End

       

1 Letter

: 9

: 여섯에 하나를 더한 수. [BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.] ☆☆☆ Số từ

: 여섯에 하나를 더한 수의. [BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.] ☆☆☆ Định từ

예닐 : 여섯이나 일곱쯤 되는 수. [SÁU BẢY, KHOẢNG SÁU BẢY: Khoảng sáu hay bảy.] Số từ

: 237

(洋食): 수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식. [MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.] ☆☆☆ Danh từ

결혼 (結婚式): 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식. [LỄ CƯỚI, TIỆC CƯỚI: Nghi thức để thông báo hai người nam và nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng theo pháp luật.] ☆☆☆ Danh từ

(飮食): 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. [THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...] ☆☆☆ Danh từ

: 48

(煉炭): 무연탄과 목탄 등의 가루를 굳혀서 덩어리로 만든 연료. [THAN TỔ ONG: Chất đốt được ép và tạo thành khối từ than đá và than củi v.v...] ☆☆ Danh từ

(爆彈): 사람을 죽이거나 건물과 시설을 파괴하기 위해 던지거나 쏘거나 떨어뜨려서 터뜨리는 폭발물. [BOM: Vật phát nổ được ném, bắn hay làm rơi cho nổ để phá hủy công trình, nhà cửa hoặc làm chết người.] Danh từ

(石炭): 연료 또는 화학 공업 재료로 쓰이는, 타기 쉬운 검은색의 암석. [THAN ĐÁ: Loại đá có màu đen dễ cháy, được dùng làm nguyên liệu công nghiệp hóa học hay nhiên liệu.] Danh từ

2 Letters

급증 : 2

급증 (急增): 짧은 기간 안에 갑자기 늘어남. [SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT: Việc tăng đột ngột trong thời gian ngắn.] ☆☆ Danh từ

급증 (躁急症): 참을성 없이 몹시 급해하는 버릇이나 마음. [TÍNH NÓNG NẢY, TÍNH NÓNG VỘI: Thói quen hay tâm tính rất nóng vội, không có tính kiên nhẫn.] Danh từ

어서 : 5

어서 : 일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말. [NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.] ☆☆☆ Phó từ

어서 : 앞의 말이나 행동에 계속하여. [TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.] Phó từ

무슨 바람이 불어서 : 어떠한 마음이 생겨서. 또는 웬일로. [CƠN CỚ GÌ, VÌ CỚ GÌ: Vì sinh lòng thế nào đó. Hoặc vì việc gì.]

수행 : 4

수행 (遂行): 일을 생각하거나 계획한 대로 해냄. [SỰ HOÀN THÀNH, SỰ THỰC HIỆN: Sự làm việc theo suy nghĩ hoặc kế hoạch.] ☆☆ Danh từ

언어 수행 (言語遂行): 구체적인 상황에서 언어를 실제로 사용하는 것. [SỰ THỰC HÀNH NGÔN NGỮ: Việc sử dụng thực tế ngôn ngữ trong tình huống cụ thể.] None

수행 (修行): 몸과 마음을 바르게 갈고 닦음. [SỰ TU DƯỠNG,SỰ TU TÂM: Việc rèn luyện và tu dưỡng thể xác và tinh thần.] Danh từ