🌾 End:

CAO CẤP : 31 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 139 ALL : 182

: 둥글거나 둥글넓적하며 익기 전에는 떫지만 익으면 단맛이 나는 주황색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ HỒNG: Quả màu cam, tròn hoặc tròn dẹt, trước khi chín thì chát nhưng chín thì có vị ngọt.

장난 : 아이들이 가지고 노는 여러 가지 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ CHƠI: Những vật dụng cho trẻ em cầm chơi.

(實感) : 실제로 겪고 있다는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NHẬN THỰC TẾ, CẢM GIÁC THẬT: Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế.

(好感) : 어떤 대상에 대하여 느끼는 좋은 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM TÌNH: Tình cảm tốt đẹp cảm nhận về đối tượng nào đó.

(共感) : 다른 사람의 마음이나 생각에 대해 자신도 그렇다고 똑같이 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Cảm xúc mà mình cũng có giống với suy nghĩ hay tấm lòng của người khác.

책임 (責任感) : 맡아서 해야 할 일이나 의무를 중요하게 여기는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TINH THẦN TRÁCH NHIỆM: Lòng xem trọng nghĩa vụ hay việc phải đảm trách và phải làm.

(豫感) : 무슨 일이 생길 것 같은 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH CẢM: Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.

- (感) : ‘느낌’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 CẢM GIÁC: Hậu tố thêm nghĩa 'cảm giác'.

(毒感) : 매우 독한 유행성 감기. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM CÚM, CẢM ĐỘC: Cảm rất độc, có tính phổ biến.

: 그림을 그리거나, 천이나 옷에 물을 들일 때 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 MỰC NHUỘM, MÀU MỰC, MÀU NƯỚC: Vật liệu dùng khi nhuộm vải vóc hay quần áo, hoặc khi vẽ tranh.

자신 (自信感) : 어떤 일을 스스로 충분히 해낼 수 있다고 믿는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỰ TIN, SỰ TỰ TIN: Lòng tin rằng có thể đủ sức tự làm được việc nào đó.

(所感) : 어떤 일에 대하여 느끼고 생각한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NGHĨ, CẢM TƯỞNG: Việc nghĩ và cảm nhận về việc nào đó.

: 어떤 일을 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC: Việc kết thúc công việc nào đó.

: 옷을 만드는 데 쓰는 천. Danh từ
🌏 VẢI: Vải dùng để may quần áo.

위화 (違和感) : 서로 어울리지 않고 어색한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ: Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.

압박 (壓迫感) : 몸이나 마음이 내리눌리는 답답한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP BỨC: Cảm giác cơ thể hay tâm trạng bị dồn nén bức bối.

부담 (負擔感) : 어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.

불안 (不安感) : 마음이 편하지 않고 조마조마한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BẤT AN: Cảm giác bồn chồn, lo lắng trong lòng không thoải mái.

열등 (劣等感) : 자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 낮추어 평가하는 감정. Danh từ
🌏 SỰ MẶC CẢM: Cảm xúc tự đánh giá thấp, cho rằng bản thân thua kém hơn so với người khác hoặc tự cho rằng mình không có năng lực.

생동 (生動感) : 싱싱하고 활기찬 기운이 있어 살아 움직이는 듯한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ SINH ĐỘNG, SỰ SÔI NỔI: Cảm giác như sinh khí tươi trẻ và tràn đầy sức sống đang tồn tại và chuyển động.

(同感) : 어떤 의견에 같은 생각을 가짐. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Việc có suy nghĩ giống với ý kiến nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.

(反感) : 반대하거나 반항하는 감정. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CẢM: Tình cảm phản đối hay phản kháng.

소외 (疏外感) : 무리에 끼지 못하고 따돌림을 당해 멀어진 듯한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ XA LÁNH: Cảm giác không thuộc vào tập thể mà bị xa cách hoặc xa rời trong một tổ chức nào đó.

(交感) : 말로 하지 않아도 서로의 감정이나 생각을 느낌. Danh từ
🌏 SỰ GIAO CẢM: Việc cảm nhận được suy nghĩ hoặc tình cảm của nhau dù không nói bằng lời.

(遺憾) : 마음에 남아 있는 섭섭하거나 불만스러운 느낌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNG TIẾC, SỰ HỐI TIẾC, SỰ TIẾC NUỐI: Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn ở trong lòng.

안정 (安靜感) : 몸이나 마음이 편안하고 고요한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BÌNH YÊN: Cảm giác cơ thể và tinh thần yên ổn và bình an.

: 일해서 돈을 벌 수 있는 거리. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM: Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.

기대 (期待感) : 어떤 일이 이루어지기를 바라고 기다리는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG MONG ĐỢI, LÒNG MONG MỎI: Lòng mong mỏi và chờ đợi một việc gì đó được thực hiện.

공포 (恐怖感) : 무섭고 두려운 느낌이나 기분. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC KINH HOÀNG, CẢM GIÁC SỢ HÃI, CẢM GIÁC SỢ SỆT: cảm giác hoặc tâm trạng sợ hãi và lo sợ.

거부 (拒否感) : 어떤 것을 받아들이고 싶지 않은 느낌. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CẢM, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU, CẢM GIÁC KHÓ TIẾP NHẬN, CẢM GIÁC MUỐN TỪ CHỐI: Cảm giác không muốn chấp nhận một điều gì đó.

(體感) : 외부로부터 오는 자극을 몸으로 직접 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CẢM NHẬN CỦA CƠ THỂ: Việc cảm nhận trực tiếp kích thích từ bên ngoài vào cơ thể .

격세지 (隔世之感) : 별로 길지 않은 시간 동안에 많은 진보와 변화를 겪어 아주 다른 세상이 된 것 같은 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CHOÁNG NGỢP: Cảm giác giống như trở thành một thế giới rất khác vì trải qua những sự tiến bộ và thay đổi nhiều trong một thời gian không dài lắm.

(感) : 어떤 일에 대한 느낌이나 생각. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.

유대 (紐帶感) : 서로 가깝게 이어지거나 결합되어 통하는 느낌. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM THÂN THIẾT, CẢM GIÁC THÂN THUỘC: Cảm giác được kết nối hoặc được kết hợp một cách gần gũi với nhau và hiểu nhau.

친근 (親近感) : 사이가 매우 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI: Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.

친밀 (親密感) : 사이가 매우 친하고 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN MẬT: Cảm giác rất gần gũi và thân nhau.

(快感) : 매우 기분이 좋은 느낌. Danh từ
🌏 KHOÁI CẢM: Cảm giác tâm trạng rất vui sướng.

(語感) : 말소리나 말투에서 느껴지는 느낌. Danh từ
🌏 NGỮ CẢM: Cảm giác được cảm nhận từ giọng nói hoặc lời nói.

(節減) : 아껴서 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ TIẾT GIẢM: Việc giảm xuống do dùng tiết kiệm.

죄책 (罪責感) : 저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI: Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.

(情感) : 어떤 감정이나 기분을 불러일으키는 느낌. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM: Cảm nhận mà khơi gợi nên tình cảm hay tâm trạng nào đó.

(龜鑑) : 본받을 만한 모범. 본보기. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG: Hình mẫu đáng noi theo. Hình mẫu điển hình.

긴장 (緊張感) : 마음을 놓지 못하고 정신을 바짝 차리고 있는 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC CĂNG THẲNG, SỰ CĂNG THẮNG: Cảm giác tập trung cao độ và không thể yên tâm trong lòng.


Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Gọi món (132) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101)