🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 59 ALL : 60

: 그렇지 않으면. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HOẶC, HAY, HAY LÀ: Nếu không như thế thì.

-더라마 : 회상한 앞의 내용을 인정하면서도 그것이 뒤의 내용에 영향을 미치지 않거나 어긋남을 나타내는 표현. None
🌏 MẶC DÙ… NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện dù công nhận nội dung hồi tưởng ở trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến nội dung ở sau.

-리라 : 의지의 내용을 전하면서 뒤에 오는 명사를 꾸밀 때 쓰는 표현. None
🌏 SẼ: Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-냐 : 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ, HỎI RẰNG: Cấu trúc dùng khi trích dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.

-냐니까 : (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ HỎI LÀ…KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.

: 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯNG: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

치고 : 앞의 명사에 대해 보통 가지고 있는 생각과는 달리 그 상태가 제법이거나 상당한 경우를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện trường hợp trạng thái tương đối hoặc đáng kể, khác với suy nghĩ thông thường về danh từ phía trước.

-다마 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược điều đó hoặc không có liên quan với điều đó.

-느냐니까 : (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ HỎI LÀ…KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.

-는다마 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược hoặc không liên quan đến điều đó.

-다니까 : (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.

: 앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

하고 : 못마땅하게 생각하여 지적하는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐÚNG LÀ~: Trợ từ thể hiện đối tượng thấy khó chịu và chỉ ra.

-ㄴ다니까 : (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.

-느냐 : 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG, THẮC MẮC LÀ: Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.

-느니보다 : 앞의 내용과 비교하여 뒤의 내용이 더 나음을 강조하여 나타내는 표현. None
🌏 THÀ RẰNG ... CÒN HƠN, THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh nội dung sau tốt hơn so với nội dung trước.

-는다 : 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-는다니까 : (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.

한다하 : 수준이나 실력이 대단하다고 여겨지는. Định từ
🌏 ĐƯỢC CHO RẰNG XUẤT CHÚNG, ĐƯỢC CHO RẰNG TÀI GIỎI: Tiêu chuẩn hay năng lực được cho rằng giỏi giang.

-으냐니까 : (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ HỎI LÀ…KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.

-으니까 : 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BỞI VÌ… NÊN…, TẠI VÌ… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.

-으랴마 : 앞에 오는 말을 인정하면서도 그것이 뒤에 오는 말에 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현. None
🌏 DÙ… NHƯNG…, TUY… NHƯNG…: Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau.

-으려 : 어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH: Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.

-으련마 : 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제 상황은 그렇지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự mong đợi và giả định tình huống với điều kiện nào đó nhưng tình huống thực tế mà vế sau diễn đạt không được như thế.

-으리라 : 의지의 내용을 전하면서 뒤에 오는 명사를 꾸밀 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG SẼ: Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-을까마 : 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현. None
🌏 CÓ LẼ... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.

- : 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 : Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác xảy ra ở hiện tại.

-다 : 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt lại sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

라고 : 강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 LÀ, GỌI LÀ: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

-라 : 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc nghe được và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-ㄴ다 : 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc đã nghe và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-ㄴ다마 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm nội dung trái ngược hoặc không có liên quan đến điều đó.

-ㄹ까마 : 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현. None
🌏 CÓ LẼ... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.

-니까 : 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

-지마 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước đồng thời thêm vào sự việc đối lập hoặc khác với điều đó.

-고서 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말보다 앞서 일어났거나 뒤에 오는 말의 이유나 원인이 되었음을 강조하여 나타내는 표현. None
🌏 RỒI, XONG, NÊN: Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.

-더라 : 다른 사람이 경험한 것에 대하여 들은 사실을 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO LÀ ..., NÓI RẰNG ...: Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nghe được về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-더라니까 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 직접 듣거나 본 일을 강조하여 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY, LẮM ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy.

-고 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ, MÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề của vế sau.

-려 : 어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH, MUỐN: Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.

-련마 : 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제 상황은 그렇지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện mặc dù mong đợi và giả định tình huống với điều kiện nào đó nhưng tình huống thực tế mà vế sau thể hiện không được như thế.

-라니까 : (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân trong trường hợp nhận được yêu cầu hay câu hỏi mang tính chất lặp lại.

-으라 : 명령이나 요청 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG HÃY: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt những lời như mệnh lệnh hay yêu cầu..., đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-으라니까 : (두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO HÃY... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.

그렇지마 : 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만. Phó từ
🌏 DÙ VẬY, THẾ NHƯNG: Thể hiện nội dung đối lập với nội dung đã nói trước đó, điều đó là sự thật nhưng...

-으라고 : 명령이나 요청 등의 말을 인용하며 그와 대조되는 사실을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY, BẢO RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó.

-다가 : 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐANG...THÌ: tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.

마음 같아서 : 자기가 생각하는 것대로 하자면.
🌏 ĐỒNG LÒNG THÌ: Nếu đề nghị làm theo như suy nghĩ của bản thân.

-으냐 : 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG, HỎI LÀ: Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.

-고 : 같은 일이 반복됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HAY, THƯỜNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự lặp lại cùng một việc.

-더니마 : 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh sự việc hay tình huống nào đó xảy ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống trong quá khứ.

-자니까 : (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ CÙNG... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.

하기 : 사실 말하자면. Phó từ
🌏 THỰC RA: Nói thực thì...

이라고 : 강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 THÌ: Cấu trúc thể hiện nghĩa chỉ sự nhấn mạnh.

-랴마 : 앞에 오는 말을 인정하면서도 그것이 뒤에 오는 말에 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현. None
🌏 TUY... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau.

-자 : 제안이나 권유 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ RẰNG: Cấu trúc dùng khi truyền đạt dẫn lời đề nghị hay khuyên nhủ... đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

-기 : 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 CÓ GÌ MÀ, GÌ ĐÂU, GÌ KIA CHỨ: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hoặc phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương.

-기보다 : 서로 차이가 있는 것을 비교하면서 앞의 말에 비해서는 뒤의 말이 더 알맞음을 나타내는 표현. None
🌏 HƠN LÀ: Cấu trúc thể hiện sự so sánh những thứ có sự khác nhau, đồng thời vế sau đúng hơn so với vế trước.

-건마 : 앞에 오는 말로 인해 기대되는 결과와 다른 결과가 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết thể hiện do vế trước mà xảy ra kết quả khác với kết quả được mong đợi.


Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43)