🌾 End:

CAO CẤP : 55 ☆☆ TRUNG CẤP : 36 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 370 ALL : 481

(四) : 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

여행 (旅行社) : 여행에 필요한 교통, 숙박, 관광 안내 등을 하는 회사. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY DU LỊCH, CÔNG TY LỮ HÀNH: Công ty làm những việc cần thiết cho du lịch như giao thông, chỗ ở, hướng dẫn tham quan.

(歷史) : 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.

운전 (運轉士) : 기계나 자동차 등의 운전을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ, LÁI XE: Người làm nghề lái xe hay máy móc.

(行事) : 목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN: Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó.

변호 (辯護士) : 법적으로 자격을 갖추고 피고나 원고를 변론하며 법률에 관한 일을 전문적으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LUẬT SƯ: Người có tư cách pháp lý và biện luận cho bên nguyên hoặc bên bị, làm các công việc liên quan đến pháp luật một cách chuyên nghiệp.

(注射) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊM: Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.

간호 (看護師) : 병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Y TÁ: Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.

(會社) : 사업을 통해 이익을 얻기 위해 여러 사람이 모여 만든 법인 단체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY: Tổ chức pháp nhân mà nhiều người tập hợp lại làm ra nhằm tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc kinh doanh.

(藥師) : 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.

(食事) : 아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹는 일. 또는 그 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĂN UỐNG, THỨC ĂN: Việc ăn món ăn vào những thời điểm nhất định như buổi sáng, trưa, tối. Hay những món ăn đó.

(感謝) : 고맙게 여김. 또는 그런 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM TẠ: Việc nghĩ thấy biết ơn. Hoặc tấm lòng như vậy.

(檢査) : 어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM TRA: Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu.

(人事) : 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.

(敎師) : 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

요리 (料理師) : 음식 만드는 것을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU BẾP: Người làm nghề chế biến thức ăn.

(移徙) : 살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.

(四) : 삼에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ BỐN: Số mà một được thêm vào ba.

(醫師) : 일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁC SĨ: Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.

기숙 (寄宿舍) : 학교나 회사에서 학생이나 직원들이 함께 자고 식사하도록 제공하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ TÚC XÁ: Nơi mà nhà trường hay công ty cung cấp để học sinh hay nhân viên cùng ngủ nghỉ và ăn uống.

- (師) : '그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 THỢ, NHÀ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm nghề đó'.

미용 (美容師) : 다른 사람의 머리를 다듬거나 피부를 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THẨM MỸ: Người làm nghề cắt tóc hay chăm sóc da cho người khác.

(審査) : 잘하고 못한 것을 가리기 위해 자세히 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẨM ĐỊNH: Việc xem xét kĩ để phân biệt xem làm tốt hay không tốt.

(農事) : 곡식이나 채소 등을 심고 기르고 거두는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TRỒNG TRỌT, VIỆC CANH TÁC: Việc gieo trồng và thu hoạch những thứ như ngũ cốc hay rau củ.

관심 (關心事) : 관심을 끄는 일이나 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Việc hoặc đối tượng thu hút sự quan tâm.

운전기 (運轉技士) : (높이는 말로) 운전사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ LÁI XE: (cách nói kính trọng) Người lái xe.

- (士) : ‘직업’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 SĨ, CHUYÊN GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'nghề nghiệp'.

(奉仕) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC PHỤNG SỰ, SỰ LÀM TỪ THIỆN: Việc cố gắng làm vì người khác và không nghĩ đến lợi ích của bản thân.

(大使) : 나라의 대표로 다른 나라에 파견되어 외교를 맡아 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DAESA; ĐẠI SỨ: Người đại diện cho một đất nước được cử đến làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

- (社) : ‘회사’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 CÔNG TY, HÃNG: Hậu tố thêm nghĩa 'công ty'.

(臺詞/臺辭) : 영화나 연극에서 배우가 하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 LỜI THOẠI: Lời các diễn viên nói trong phim hay kịch.

(上司) : 자기보다 직장에서의 지위가 위인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CẤP TRÊN: 1. Người có chức vụ ở chỗ làm cao hơn mình.

(工事) : 시설이나 건물 등을 새로 짓거나 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH: Việc xây mới hoặc sửa tòa nhà hay công trình.

(搜査) : 주로 경찰이나 검찰이 범인이나 용의자를 가려내어 체포하기 위해 사건을 조사함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc cảnh sát hay kiểm sát tìm hiểu vụ việc để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

(意思) : 무엇을 하고자 마음먹은 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.

(歌詞) : 음악에 붙여 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CA TỪ, LỜI BÀI HÁT: Lời hát gắn với nhạc.

(天使) : 하늘에서 내려와 인간에게 신의 뜻을 전하며 신과 인간을 이어 주는 심부름꾼. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN SỨ: Sứ giả từ trên trời xuống để truyền đạt ý thần thánh cho con người và kết nối giữa thần thánh với con người.

: 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

(泄瀉) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG: Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.

(軍事) : 군대, 전쟁 등 군에 관한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN SỰ: Việc liên quan tới quân như quân đội, chiến tranh v.v...

(描寫) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ TẢ: Việc vẽ tranh hay biểu hiện bằng lời hoặc chữ một cách chi tiết về một đối tượng nào đó.

(紳士) : 태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG: Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.

(複寫) : 원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP, SỰ COPY: Sự di chuyển nguyên vẹn cái vốn có sang nơi khác.

방송 (放送社) : 라디오나 텔레비전 등을 통하여 여러 가지 방송 프로그램을 내보내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH: Công ty phát ra nhiều loại chương trình phát sóng thông qua tivi hay radio.

(博士) : 대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾN SĨ: Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.

(檢事) : 범죄를 수사하고 범인을 고발하는 사법 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM SÁT VIÊN, CÔNG TỐ VIÊN: Công chức ngành tư pháp điều tra tội phạm và khởi tố phạm nhân.

(講師) : 학교나 학원에서 수업을 맡아 학생들을 가르치는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN: Người chịu trách nhiệm đứng lớp dạy cho học sinh ở trường hay ở trung tâm.

(牧師) : 일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤC SƯ: Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.

신문 (新聞社) : 신문을 만들어 펴내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA SOẠN BÁO: Công ty làm và phát hành báo chí.

(行使) : 부려서 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC THI, SỰ THỰC HIỆN, SỰ DÙNG: Việc thao tác rồi sử dụng.

(入社) : 회사 등에 일자리를 얻어 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.

(祭祀) : 신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타냄. 또는 그런 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÚNG TẾ, SỰ CÚNG GIỖ: Sự dâng thức ăn và thể hiện thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết. Hoặc nghi lễ đó.

(調査) : 어떤 일이나 사물의 내용을 알기 위하여 자세히 살펴보거나 찾아봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc tìm hay xem xét chi tiết để biết nội dung của sự vật hay công việc nào đó.

(判事) : 대법원을 제외한 법원의 법관. ☆☆ Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Quan tòa của tòa án ngoại trừ tòa án tối cao.

(技士) : 직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP: Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...

(記事) : 신문이나 잡지 등에서 어떠한 사실을 알리는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 MẨU TIN, BÀI BÁO: Một bài viết cho biết một sự thật nào đó đăng trên báo hay tạp chí.

(炊事) : 불을 사용하여 음식을 만드는 일. Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.

함흥차 (咸興差使) : 심부름을 간 사람이 소식이 아주 없거나 회답이 좀처럼 오지 않음을 뜻하는 말. 조선 태조가 왕위를 물려주고 함흥에 있을 때, 태조가 궁으로 돌아오도록 권유하기 위해 태종이 보냈던 사신이다. Danh từ
🌏 HAMHEUNG SAI SỨ, SỨ THẦN HAMHEUNG: Là sứ thần mà Thái Tông đã phái đi để khuyên Thái Tổ về cung khi Thái Tổ Joseon trao vương vị và tới ở Ham-heung, lời nói này mang ý nghĩa rằng người đi làm việc (người khác) sai bảo mà không thấy tin tức gì hoặc hồi đáp gì ngay.

언론 (言論社) : 신문사, 방송국 등 언론을 담당하는 회사. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NGÔN LUẬN: Công ty đảm đương việc ngôn luận như tòa soạn báo, đài truyền thanh truyền hình.

(女史) : (높이는 말로) 결혼한 여자. Danh từ
🌏 CÔ, BÀ: (cách nói kính trọng) Người phụ nữ đã kết hôn.

(家事) : 집안 살림살이에 관한 일. Danh từ
🌏 VIỆC NHÀ: Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.

(類似) : 서로 비슷함. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG TỰ: Sự gần giống nhau.

(恩師) : 가르침을 받은 은혜로운 선생님. Danh từ
🌏 ÂN SƯ: Người thầy đầy ơn huệ mà dạy dỗ mình.

(本社) : 곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.

형용 (形容詞) : 사람이나 사물의 성질이나 상태를 나타내는 품사. Danh từ
🌏 TÍNH TỪ: Từ loại thể hiện tính chất hay trạng thái của con người hay sự vật.

(成事) : 뜻한 대로 일이 이루어짐. 또는 일을 이룸. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH CÔNG: Sự đạt được việc gì theo mong muốn. Hoặc sự được việc.

(碩士) : 대학원을 졸업한 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. Danh từ
🌏 THẠC SỸ: Học vị trao cho người đã tốt nghiệp cao học. Hoặc người đã nhận được học vị đó.

선교 (宣敎師) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRUYỀN GIÁO: Người truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

(副詞) : 주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말. Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.

(黃沙/黃砂) : 누런 모래. Danh từ
🌏 HOÀNG SA, CÁT VÀNG: Cát vàng.

(恰似) : 거의 같을 정도로 비슷한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN NHƯ, MỘT CÁCH GIỐNG NHƯ: Hình ảnh tương tự tới mức gần như giống.

조종 (操縱士) : 항공기를 조종할 수 있는 자격을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 PHI CÔNG: Người có tư cách có thể lái máy bay.

주식회 (株式會社) : 주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사. Danh từ
🌏 CÔNG TY CỔ PHẦN: Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.

(missa) : 천주 교회에서 드리는 예배 의식. Danh từ
🌏 THÁNH LỄ MISA: Nghi thức tế lễ trong nhà thờ Thiên chúa giáo.

(勞使) : 노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말. Danh từ
🌏 QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.

(支社) : 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

자원봉 (自願奉仕) : 자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동. Danh từ
🌏 HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN: Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.

관형 (冠形詞) : 체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 ĐỊNH TỪ: Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.

(萬事) : 여러 가지 온갖 일. Danh từ
🌏 VẠN SỰ, MỌI VIỆC: Tất cả mọi việc.

(刑事) : 형법의 적용을 받는 사건. Danh từ
🌏 VỤ ÁN HÌNH SỰ: Vụ án được áp dụng luật hình sự.

(能事) : 자신에게 잘 맞아서 잘해 낼 수 있는 일. Danh từ
🌏 VIỆC THUẦN THỤC, VIỆC QUEN THUỘC: Việc phù hợp với bản thân nên có thể làm tốt.

감탄 (感歎詞) : 느낌이나 부름, 응답 등을 나타내는 말의 품사. Danh từ
🌏 TỪ CẢM THÁN, THÁN TỪ: Từ loại của từ thể hiện cảm giác hay gọi, đáp lời...

(讚辭) : 훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글. Danh từ
🌏 LỜI TÁN DƯƠNG, BÀI VIẾT TÁN DƯƠNG, SỰ TÁN THƯỞNG: Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.

(名詞) : 사물의 이름을 나타내는 품사. Danh từ
🌏 DANH TỪ: Từ loại thể hiện tên của sự vật.

(設使) : 가정하여 말해서. Phó từ
🌏 GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ: Giả định rồi nói.

경조 (慶弔事) : 경사스러운 일과 불행한 일. Danh từ
🌏 VIỆC HIẾU HỶ: Việc vui mừng và việc bất hạnh.

영양 (營養士) : 면허를 가지고, 과학적으로 식생활의 영양에 관한 지도를 하는 사람. Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA DINH DƯỠNG: Người có giấy phép, hướng dẫn về dinh dưỡng trong sinh hoạt ăn uống một cách khoa học.

첫인 (첫 人事) : 사람을 처음 만났을 때, 또는 편지 등에서 처음으로 하는 인사. Danh từ
🌏 LỜI CHÀO ĐẦU TIÊN: Sự chào hỏi lần đầu tiên đối với người mới gặp.

(毒蛇) : 이빨에 독이 있는 뱀. Danh từ
🌏 RẮN ĐỘC, ĐỘC XÀ: Rắn có độc ở răng.

(時事) : 그 당시에 일어난 여러 가지 사회적 사건. Danh từ
🌏 THỜI SỰ: Một số sự kiện mang tính xã hội xảy ra vào ngày đó.

(每事) : 하나하나의 일마다. Phó từ
🌏 MỖI VIỆC: Từng việc một.

머리기 (머리 記事) : 신문이나 잡지에서 가장 앞면에 싣는 중요한 기사. Danh từ
🌏 TIN BÀI TRANG ĐẦU: Tin bài quan trọng đăng ở trang đầu tiên của báo hay tạp chí.

(數詞) : 수량이나 순서를 나타내는 말. Danh từ
🌏 SỐ TỪ: Từ thể hiện số lượng hay thứ tự.

(生死) : 삶과 죽음. Danh từ
🌏 SỰ SINH TỬ: Sự sống và cái chết.

(每事) : 하나하나의 모든 일. Danh từ
🌏 VẠN SỰ, MỌI VIỆC: Tất cả từng việc từng việc.

대명 (代名詞) : 다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말. Danh từ
🌏 ĐẠI TỪ: Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.

안락 (安樂死) : 살아날 가망이 없는 환자의 고통을 덜어 주기 위해 본인이나 가족의 동의를 얻은 후 목숨을 끊어 주는 일. Danh từ
🌏 CÁI CHẾT NHÂN ĐẠO: Việc làm cho bệnh nhân không còn hy vọng sống được ra đi để bớt đau đớn sau khi đã nhận được sự đồng ý từ bản thân người bệnh hoặc của gia đình người bệnh.

출판 (出版社) : 글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 회사. Danh từ
🌏 NHÀ XUẤT BẢN: Công ti làm công việc làm bài viết, tranh ảnh, bản nhạc… thành sách và cho ra đời.

(踏査) : 실제 현장에 가서 직접 보고 조사함. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI THỰC TẾ: Việc đi đến hiện trường thực tế trực tiếp tìm hiểu và điều tra.

(動詞) : 사람이나 사물의 움직임을 나타내는 품사. Danh từ
🌏 ĐỘNG TỪ: Từ loại thể hiện sự chuyển động của người hay sự vật.


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23)