🌾 End:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 NONE : 94 ALL : 130

(學生) : 학교에 다니면서 공부하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH: Người đến trường học tập.

남동 (男 동생) : 남자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM TRAI: Người em là nam giới.

초등학 (初等學生) : 초등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TIỂU HỌC: Học sinh học ở trường tiểu học.

여학 (女學生) : 여자 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỮ SINH: Học sinh nữ.

유학 (留學生) : 외국에 머물러 살면서 공부하는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DU HỌC SINH: Học sinh lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.

중학 (中學生) : 중학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ: Học sinh đi học trường trung học cơ sở.

여동 (女 동생) : 여자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM GÁI: Em gái

고등학 (高等學生) : 고등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Học sinh học trường trung học phổ thông.

: 같은 부모에게서 태어난 형제나 친척 형제들 중에서 나이가 적은 사람을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM: Từ dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn trong các anh em cùng cha mẹ hay anh em bà con.

남학 (男學生) : 남자 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAM SINH, HỌC SINH NAM: Học sinh nam.

대학 (大學生) : 대학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SINH VIÊN: Học sinh học ở trường đại học.

신입 (新入生) : 새로 입학한 학생. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH VIÊN MỚI, HỌC SINH MỚI, HỌC VIÊN MỚI: Học sinh mới nhập học.

- (生) : '그때에 태어남'의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 SINH VÀO: Hậu tố thêm nghĩa 'sinh ra vào lúc đó'.

- (生) : ‘학생’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 SINH, HỌC SINH: Hậu tố thêm nghĩa 'học sinh'.

(苦生) : 괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ: Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.

(誕生) : 사람이 태어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SINH RA, SỰ RA ĐỜI: Việc con người sinh ra.

(犧牲) : 어떤 사람이나 목적을 위해 자신의 목숨, 재산, 명예, 이익 등을 바치거나 버림. 또는 그것을 빼앗김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HY SINH: Việc dâng hiến hay từ bỏ sự sống, tài sản, danh dự hay lợi ích của mình vì mục đích hay vì người nào đó. Hoặc việc bị lấy đi cái đó.

졸업 (卒業生) : 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 학생. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP: Học sinh đã kết thúc tất cả chương trình giáo khoa quy định trong nhà trường.

(再生) : 죽게 되었다가 다시 살아남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁI SINH, SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI: Việc đã chết rồi sống lại.

(平生) : 세상에 태어나서 죽을 때까지의 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC ĐỜI: Khoảng thời gian từ khi được sinh ra trên đời đến khi chết.

(發生) : 어떤 일이 일어나거나 사물이 생겨남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SINH: Việc một việc nào đó xảy ra hay một sự vật nào đó sinh ra.

(人生) : 사람이 세상을 살아가는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN SINH: Việc con người sống trên đời.

(一生) : 태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI: Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.

재학 (在學生) : 학교에 소속되어 공부하는 학생. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH ĐANG THEO HỌC: Học sinh trực thuộc trường và đang học.

(난 生) : 세상에 태어나서. Phó từ
🌏 CHÀO ĐỜI: Được sinh ra trên thế gian.

모범 (模範生) : 학업과 품행이 뛰어나서 다른 학생의 본보기가 될 만한 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH GƯƠNG MẪU: Học sinh có đạo đức và học lực giỏi xứng đáng làm gương cho các học sinh khác.

(衛生) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖추거나 대책을 세우는 일. Danh từ
🌏 SỰ VỆ SINH: Việc có những điều kiện hay xây dựng các biện pháp để có lợi hay giúp ích cho sức khỏe.

공중위 (公衆衛生) : 여러 사람들의 질병을 예방하고 건강을 증진시키기 위한 위생. Danh từ
🌏 VỆ SINH CÔNG CỘNG: Vệ sinh chung nhằm phòng ngừa bệnh tật và tăng cường sức khỏe chung cho cộng đồng.

(野生) : 산이나 들에서 저절로 나서 자람. 또는 그런 동물이나 식물. Danh từ
🌏 HOANG DÃ, LOÀI HOANG DÃ: Sự tự phát sinh và lớn lên ở núi nay vùng hoang vu. Hoặc thực vật hay động vật như vậy.

구사일 (九死一生) : 죽을 뻔한 상황을 여러 번 넘기고 겨우 살아남. Danh từ
🌏 THẬP TỬ NHẤT SINH, SỰ MƯỜI PHẦN CHẾT CHÍN: Việc vượt qua nhiều lần tình huống suýt chết và sống sót.

(生) : 사는 것. 또는 살아 있음. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG: Việc sống. Hay việc đang sống.

(年生) : 어떤 학년의 학생임을 이르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 HỌC SINH NĂM THỨ ...: Từ chỉ học sinh của một năm học nào đó.

고교 (高校生) : 고등학교에 다니는 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH CẤP BA: Học sinh học trường cấp ba.

(出生) : 세상에 나옴. Danh từ
🌏 SỰ SINH RA: Sự xuất hiện ở trên đời.

장학 (奬學生) : 장학금을 받는 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG: Học sinh nhận học bổng.

수험 (受驗生) : 시험을 치르는 학생. Danh từ
🌏 THÍ SINH: Người tham gia dự thi.


Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52)