🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 98 ALL : 116

(缺席) : 학교나 회의 등 공식적인 자리에 나오지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không có mặt ở những vị trí chính thức như trường học hay buổi hội nghị.

(秋夕) : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG THU: Nhằm ngày 15 tháng 8 âm lịch và là ngày tết cổ truyền của Hàn Quốc. Vào ngày này, người ta thường làm bánh Songpyeon bằng gạo mới và chuẩn bị hoa quả đầu mùa để cúng tổ tiên. Ngoài ra, vào dịp tết Trung Thu, người Hàn thường chơi các các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, gang-gang-sul-lae v.v...

(出席) : 수업이나 모임 등에 나아가 참석함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ MẶT, SỰ XUẤT HIỆN: Sự đến tham dự lớp học hay buổi họp...

: (낮추는 말로) 남자. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, GÃ: (cách nói xem thường) Người đàn ông.

(分析) : 더 잘 이해하기 위하여 어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÍCH: Sự phân tách hiện tượng hay sự vật nào đó thành các yếu tố hay tính chất để hiểu rõ hơn.

(寶石) : 단단하며 빛깔이 곱고 반짝거려서 목걸이나 반지 등의 장신구를 만드는 데 쓰이는 희귀하고 값비싼 돌. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁ QUÝ: Đá hiếm, đắt, có màu sắc đẹp lấp lánh và rất cứng, được dùng vào việc làm đồ trang sức như nhẫn hay vòng đeo cổ

(座席) : 앉을 수 있게 준비된 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ NGỒI: Chỗ được chuẩn bị để có thể ngồi.

(卽席) : 어떤 일이 진행되는 바로 그 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 TẠI CHỖ: Ngay tại nơi việc nào đó được tiến hành.

(參席) : 회의나 모임 등의 자리에 가서 함께함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc đi đến chỗ cuộc họp hay hội nghị… và cùng tham gia.

(解釋) : 문장으로 표현된 내용을 이해하고 설명함. 또는 그 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI NGHĨA, VIỆC GIẢI THÍCH: Việc hiểu và thuyết minh nội dung được biểu hiện bằng câu văn. Hoặc nội dung đó.

: 모퉁이의 안쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC, XÓ: Phía trong của góc.

타산지 (他山之石) : (비유적으로) 다른 사람의 좋지 않은 태도나 행동도 자신의 몸과 마음을 바로잡는 데에 도움이 될 수 있음. Danh từ
🌏 SỰ NHÌN NGƯỜI ĐỂ SỬA TA: (cách nói ẩn dụ) Sự xem những thái độ hay hành động không đúng của người khác có thể giúp chỉnh đốn lại tâm hồn và thể trạng của bản thân.

- (席) : ‘자리’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CHỖ, GHẾ: Hậu tố thêm nghĩa 'chỗ ngồi'.

: 셋의. Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.

(首席) : 직위나 지위에서 가장 높은 자리. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Vị trí cao nhất trong chức vụ hay địa vị.

일반 (一般席) : 귀하거나 중요한 사람이 아닌 보통 사람들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ THƯỜNG, GHẾ THƯỜNG: Vị trí mà những người không phải là người quan trọng hay khách quý ngồi.

(客席) : 극장이나 경기장 등에서 입장객 혹은 관람객들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 GHẾ KHÁCH, GHẾ KHÁN GIẢ: Chỗ khách tham quan hoặc tham dự ngồi ở những nơi như rạp hát hoặc sân thi đấu.

구석구 : 이 구석 저 구석. Danh từ
🌏 KHẮP NƠI: Chỗ này chỗ kia. Góc này góc kia.


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273)