🌾 End:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 158 ALL : 231

동물 (動物園) : 여러 동물들을 가두어 기르면서 사람들이 구경할 수 있도록 해 놓은 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỞ THÚ: Nơi có giữ và nuôi nhiều loại động vật để cho nhiều người đến tham quan.

(公園) : 사람들이 놀고 쉴 수 있도록 풀밭, 나무, 꽃 등을 가꾸어 놓은 넓은 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN: Nơi rộng có bãi cỏ, cây cối, hoa… để người ta có thể chơi đùa hay nghỉ ngơi.

: 한국의 화폐 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 WON: Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc.

공무 (公務員) : 국가나 지방 공공 단체의 업무를 담당하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: Người phụ trách việc của nhà nước hay việc của các cơ quan chính quyền địa phương.

유치 (幼稚園) : 초등학교 입학 이전의 어린이들을 교육하는 기관 및 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG MẪU GIÁO: Cơ quan và cơ sở giáo dục trẻ em trước khi vào học tiểu học.

(病院) : 시설을 갖추고 의사와 간호사가 병든 사람을 치료해 주는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH VIỆN: Nơi có các thiết bị và các bác sỹ, y tá chữa trị cho người bệnh.

(職員) : 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định.

(學院) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.

대학 (大學院) : 대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC: Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.

회사 (會社員) : 회사에 속하여 일하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người thuộc về và làm việc cho công ty.

종업 (從業員) : 직장 등에서 어떤 업무에 종사하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN, CÔNG NHÂN VIÊN: Người chuyên tâm và dồn sức lực vào nghiệp vụ nào đó ở nơi làm việc...

(退院) : 일정 기간 병원에 머물며 치료를 받던 환자가 병원에서 나옴. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT VIỆN, SỰ RA VIỆN: Việc bệnh nhân ở lại bệnh viện điều trị một thời gian nhất định ra viện.

(會員) : 어떤 모임을 이루는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỘI VIÊN: Người tạo nên tổ chức nào đó.

(入院) : 병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP VIỆN: Việc vào ở trong bệnh viện trong thời gian nhất định để chữa bệnh.

(庭園) : 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà.

놀이공 (놀이 公園) : 구경하거나 타고 놀 수 있도록 여러 가지 시설이나 놀이 기구를 갖추어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN TRÒ CHƠI: Nơi đặt các dụng cụ thiết bị trò chơi hoặc một số công trình để có thể ngắm hoặc trèo leo và chơi.

연구 (硏究院) : 특정 분야를 전문적으로 연구하기 위해 세운 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan được thành lập nhằm nghiên cứu một cách chuyên môn về lĩnh vực đặc biệt.

(滿員) : 어떤 공간 안에 사람이 들어갈 수 있는 만큼 가득 들어참. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẬT KÍN CHỖ, SỰ HẾT CHỖ: Việc người đã vào kín không gian nhất định nào đó có thể vào.

(圓) : 둥근 모양이나 형태. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH TRÒN: Hình thái hay hình dạng tròn.

(法院) : 재판을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA ÁN: Cơ quan nhà nước làm công việc xét xử.

(志願) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÝ THAM GIA: Sự muốn được giao công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

(所願) : 어떤 일이 이루어지기를 바람. 또는 바라는 그 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC MƠ, SỰ CẦU MONG, MƠ ƯỚC, NGUYỆN VỌNG: Sự mong ước đạt được một điều gì đó. Hoặc điều mong ước như vậy.

안내 (案內員) : 안내하는 일이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN HƯỚNG DẪN, HƯỚNG DẪN VIÊN: Người làm nghề hướng dẫn.

- (院) : ‘공공 기관’ 또는 ‘공공 단체’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 VIỆN: Hậu tố chỉ 'cơ quan công cộng' hay 'đoàn thể công cộng'.

(次元) : 사물을 보거나 생각하는 입장. 또는 어떤 생각이나 의견을 이루는 사상이나 학문의 수준. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC ĐỘ, MỨC: Lập trường suy nghĩ hay xem xét sự vật. Hoặc trình độ học vấn hay tư tưởng tạo thành ý kiến hay suy nghĩ nào đó.

(資源) : 광물, 수산물 등과 같이 사람이 생활하거나 경제적인 생산을 하는 데 이용되는 원료. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN: Những thứ được sử dụng vào sản xuất kinh tế và cuộc sống con người như khoáng sản,thủy sản.

연구 (硏究員) : 전문적으로 연구를 하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn.

(永遠) : 어떤 현상이나 모양 등이 끝없이 이어짐. 또는 언제까지나 변하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VĨNH VIỄN: Việc hiện tượng hay hình ảnh nào đó được tiếp nối không ngừng. Hoặc việc không thay đổi dù đến bất cứ khi nào.

(紀元) : 역사에서 연대를 세는 시작점이 되는 해. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGUYÊN: Năm khởi điểm tính niên đại trong lịch sử.

- (員) : '그 일에 종사하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 VIÊN: Hậu tố thêm nghĩa 'người theo việc đó'.

미장 (美粧院) : 머리를 자르거나 염색, 파마, 화장 등을 해 주는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆM CẮT TÓC: Nơi cắt, nhuộm, uốn tóc hoặc trang điểm cho khách.

상담 (相談員) : 어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN: Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.

(支援) : 물질이나 행동으로 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỖ TRỢ: Sự giúp đỡ bằng vật chất hay hành động.

(應援) : 운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하면서 선수들을 격려하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỔ VŨ: Việc ca hát hoặc vỗ tay... khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao….

(人員) : 모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN: Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.

승무 (乘務員) : 비행기, 기차, 배 등에서 운행이나 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾP VIÊN: Người đảm nhận công việc về hành khách hay điều hành trên những phương tiện như máy bay, tàu lửa, thuyền.

(電源) : 전기 콘센트 등과 같이 기계 등에 전류가 오는 원천. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN NGUỒN, NGUỒN: Nguồn mà dòng điện chạy vào máy móc như ổ cắm điện.

(店員) : 상점에서 돈을 받고 일하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CỬA HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người nhận tiền và làm việc ở cửa hàng.

(定員) : 일정한 규정에 따라 정해진 사람의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI QUY ĐỊNH: Số người được định ra theo quy định nhất định.

(全員) : 소속된 사람들의 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ THÀNH VIÊN: Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.

판매 (販賣員) : 상품을 파는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.

(樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

양로 (養老院) : 의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설. Danh từ
🌏 VIỆN DƯỠNG LÃO: Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.

(語源/語原) : 단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원. Danh từ
🌏 TỪ NGUYÊN: Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.

(念願) : 간절히 생각하고 바람. Danh từ
🌏 NIỀM AO ƯỚC, NIỀM KHAO KHÁT, NIỀM ƯỚC VỌNG, NIỀM KHÁT VỌNG: Sự suy nghĩ tha thiết và mong mỏi.

(委員) : 선거나 임명을 통하여 단체에서 특정한 목적의 일을 맡은 사람. Danh từ
🌏 ỦY VIÊN: Người phụ trách việc của một mục đích đặc biệt ở trong đoàn thể thông qua bầu cử hoặc bổ nhiệm.

(任員) : 어떤 단체에 속하여 그 단체의 중요한 일을 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 BAN LÃNH ĐẠO, VIÊN CHỨC: Người thuộc một tổ chức nào đó và được giao những việc quan trọng của tổ chức.

(寺院) : 절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소. Danh từ
🌏 CHÙA CHIỀN: Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.

(社員) : 회사에 속하여 일하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người làm việc và thuộc về một công ty.

보육 (保育院) : 부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI: Nơi nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em không có bố mẹ hay người chăm sóc.

(復元/復原) : 원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI: Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.

(後援) : 뒤에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ HẬU THUẪN, SỰ HỖ TRỢ, SỰ TÀI TRỢ: Việc giúp đỡ ở phía sau.

(增員) : 사람 수를 늘림. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG QUÂN SỐ, SỰ TĂNG SỐ LƯỢNG (NGƯỜI ...), QUÂN SỐ TĂNG LÊN: Việc tăng số người. Hoặc số người đó.

(減員) : 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

한의 (韓醫院) : 우리나라 전통 의술로 환자를 치료하는 의원. Danh từ
🌏 VIỆN Y HỌC DÂN TỘC HÀN, VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN: Viện y học chữa trị bệnh nhân theo y học truyền thống của Hàn Quốc.

(動員) : 전쟁과 같은 비상사태에 대비하여 병력이나 전쟁용 물품을 모으고 전쟁 때의 체제로 바꾸는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN: Việc tập kết các vật phẩm dùng cho chiến tranh hay lực lượng quân đội, chuẩn bị đối phó với sự cố bất thường như chiến tranh và đổi sang thể chế của thời chiến.

- (園) : '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

(隊員) : 부대나 집단에 속한 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN: Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.

(高原) : 높은 데에 있는 넓은 벌판. Danh từ
🌏 CAO NGUYÊN, VÙNG CAO: Vùng đất cao trải rộng.

(草原) : 풀이 난 들판. Danh từ
🌏 THẢO NGUYÊN: Cánh đồng mà cỏ mọc.

(還元) : 원래의 상태로 다시 돌아감. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ HOÀN LẠI: Việc quay về trạng thái vốn có. Hoặc việc làm cho như vậy.

(財源) : 필요한 자금이 나올 원천. Danh từ
🌏 NGUỒN TÀI CHÍNH: Nguồn vốn cần thiết có được.

고아 (孤兒院) : 부모가 없는 아이들을 기르는 기관. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI, CÔ NHI VIỆN: Nơi nuôi dưỡng các trẻ em không còn bố mẹ.

(議員) : 국회나 지방 의회 같은 기관의 구성원으로서 어떤 사안에 대해 결정할 수 있는 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 NGHỊ SĨ, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI: Người có quyền có thể quyết định về vấn đề nào đó với tư cách là thành viên của cơ quan như quốc hội hay hội đồng nhân dân.

요양 (療養院) : 환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관. Danh từ
🌏 VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG: Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.

(要員) : 어떤 일을 하는 데 필요한 인원. Danh từ
🌏 NHÂN LỰC CẦN THIẾT, NHÂN VIÊN NÒNG CỐT: Nhân viên cần để làm việc nào đó.

(一員) : 단체에 소속된 한 사람. Danh từ
🌏 MỘT THÀNH VIÊN: Một người thuộc tập thể.

(team 員) : 같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원. Danh từ
🌏 ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM: Thành viên của một đội làm cùng một việc.

(敎員) : 학교에서 학생을 가르치는 사람. Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người dạy học sinh ở trường học.

구성 (構成員) : 어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.

(救援) : 어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구해 줌. Danh từ
🌏 SỰ CỨU VIỆN, SỰ CỨU GIÚP: Việc cứu giúp người hoặc tổ chức gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.

(根源) : 물줄기가 처음 생겨서 흐르기 시작하는 곳. Danh từ
🌏 KHỞI NGUỒN, ĐẦU NGUỒN: Nơi dòng nước sinh ra đầu tiên và bắt đầu chảy.

(祈願) : 바라는 일이 이루어지기를 빎. Danh từ
🌏 SỰ CẦU MONG, SỰ MONG ƯỚC: Sự cầu khẩn việc đang mong mỏi được thành hiện thực.


Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47)