🌾 End:

CAO CẤP : 62 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 510 ALL : 643

(男子) : 남성으로 태어난 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAM GIỚI: Người sinh ra với giới tính là nam.

(女子) : 여성으로 태어난 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI, PHỤ NỮ: Người được sinh ra là giới nữ.

(pizza) : 이탈리아에서 유래한 것으로 둥글고 납작한 밀가루 반죽 위에 토마토, 고기, 치즈 등을 얹어 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PIZZA: Món ăn bắt nguồn từ Ý, làm bằng bột mì đã nhào trộn nặn hình tròn và cho các thứ như cà chua, thịt, phô mai lên trên đó rồi mang nướng.

(富者) : 살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ: Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.

: 다른 사람 없이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT MÌNH: Không có người khác.

(患者) : 몸에 병이 들거나 다쳐서 아픈 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN, NGƯỜI BỆNH: Người đau vì trong người có bệnh hay bị thương.

: 껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI TÂY: Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.

(椅子) : 사람이 엉덩이와 허벅지를 대고 걸터앉는 데 쓰는 기구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ: Vật dụng mà con người đặt mông và đùi lên ngồi.

(菓子) : 밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.

(箱子) : 물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP: Hộp vuông được làm bằng gỗ hoặc giấy... để có thể bỏ đồ vật vào.

: 다른 사람 없이 한 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT MÌNH: Một người mà không có người khác.

(帽子) : 예의를 차리거나 추위나 더위 등을 막기 위해 머리에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MŨ, NÓN: Đồ đội ở trên đầu để thể hiện sự lịch sự hoặc tránh nóng hay lạnh.

(글 字) : 말을 적는 기호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, CHỮ: Ký hiệu ghi lại lời nói.

(數字) : 수를 나타내는 글자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỮ SỐ: Chữ thể hiện số.

(記者) : 신문, 잡지, 방송 등에 실을 기사를 조사하여 쓰거나 편집하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ GIẢ, NHÀ BÁO, PHÓNG VIÊN: Người điều tra và viết hay biên tập tin bài của báo, tạp chí, truyền thông.

담당 (擔當者) : 어떤 일을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người đảm nhận làm việc nào đó.

(投資) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ: Sự dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

(文字) : 언어의 소리나 뜻을 눈으로 볼 수 있도록 적은 기호 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN TỰ, CHỮ VIẾT: Hệ thống kí hiệu ghi lại âm thanh hay nghĩa của ngôn ngữ để có thể xem bằng mắt.

노동 (勞動者) : 일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.

노약 (老弱者) : 늙거나 약한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀ YẾU: Người già hay yếu.

연구 (硏究者) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hay sự vật nào đó nhằm làm sáng tỏ sự thật liên quan đến điều đó.

연기 (演技者) : 연기하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người làm nghề diễn xuất.

(母子) : 어머니와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.

(漢字) : 중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁN TỰ, CHỮ HÁN: Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng.

합격 (合格者) : 시험, 검사, 심사 등을 통과하여 어떤 자격이나 지위를 얻은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỖ, NGƯỜI ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Người thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm tra...rồi có được tư cách hay vị trí nào đó.

(額子) : 그림, 글씨, 사진 등을 끼워 넣는 틀. ☆☆ Danh từ
🌏 KHUNG ẢNH: Khung để lắp và đựng tranh, ảnh, chữ v.v...

- (者) : ‘사람’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 GIẢ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người'.

약혼 (約婚者) : 결혼을 하기로 약속한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÃ ĐÍNH HÔN: Người đã hứa hôn.

(visa) : 외국인의 출입국을 허가하는 증명. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ THỰC XUẤT NHẬP CẢNH, VISA: Chứng minh cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh.

사업 (事業者) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

사용 (使用者) : 물건이나 시설 등을 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người dùng đồ vật hay thiết bị...

(獅子) : 몸집이 크고 사나우며 수컷은 뒷머리와 앞가슴에 긴 갈기가 있는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ TỬ: Động vật có thân mình to lớn và dữ tợn, con đực có bờm dài ở sau đầu và trước ngực.

사회 (司會者) : 모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt chương trình trong buổi lễ, hội nghị hay cuộc họp hội.

(孝子) : 부모를 잘 모시어 받드는 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CON CÓ HIẾU: Người con trai phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

미성년 (未成年者) : 아직 성년이 되지 않은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI VỊ THÀNH NIÊN: Người chưa trở thành người trưởng thành.

지도 (指導者) : 남을 가르쳐서 이끄는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ LÃNH ĐẠO, NGƯỜI DẪN DẮT, NGƯỜI HƯỚNG DẪN: Người chỉ dạy và dẫn dắt người khác.

가입 (加入者) : 단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA: Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

피해 (被害者) : 피해를 입은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI THIỆT HẠI: Người bị tổn thất.

관계 (關係者) : 어떤 일에 관계되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN, NGƯỜI CÓ PHẬN SỰ: Người có liên quan đến việc nào đó.

진행 (進行者) : 행사나 방송 등의 사회를 보면서 일을 이끌어 나가는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt một chương trình truyền hình hay một sự kiện nào đó.

배우 (配偶者) : 부부 중 한쪽에서 본 상대방. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BẠN ĐỜI: Người vợ hay chồng trong quan hệ vợ chồng.

참석 (參席者) : 어떤 모임이나 회의에 참석한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM DỰ: Người tham gia cuộc họp hay hội nghị nào đó.

(字) : 말을 적는 기호. ☆☆ Danh từ
🌏 JA; CHỮ, CHỮ VIẾT: Kí hiệu ghi lại lời nói.

(各自) : 각각의 사람. 또는 각각 자기 자신. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, BẢN THÂN MỖI NGƯỜI: Từng người một. Hoặc từng bản thân mình.

책임 (責任者) : 어떤 일에 대해 책임을 지고 있거나 책임을 져야 할 지위에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người ở vị trí phải chịu trách nhiệm hay đang chịu trách nhiệm về việc nào đó.

(弟子) : 스승으로부터 가르침을 받았거나 받고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỆ TỬ,HỌC TRÒ: Người từng nhận hay đang nhận sự dạy dỗ của thầy giáo.

(著者) : 글이나 책을 쓴 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người viết bài hay sách.

(父子) : 아버지와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.

(利子) : 남에게 돈을 빌려 쓰고 그 대가로 일정하게 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Số tiền lời phải trả khi vay tiền của người khác sử dụng.

초보 (初步者) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC VIỆC, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

(電子) : 한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN TỬ: Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.

시청 (視聽者) : 텔레비전의 방송 프로그램을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, BẠN XEM TRUYỀN HÌNH, KHÁN THÍNH GIẢ: Người xem chương trình truyền hình của ti vi.

이용 (利用者) : 어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.

소비 (消費者) : 생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.

대상 (對象者) : 대상이 되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG, ỨNG VIÊN: Người trở thành đối tượng của một việc gì đó.

주전 (酒煎子) : 작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI ẤM: Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.

(各自) : 사람마다 따로따로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, RIÊNG MỖI NGƯỜI: Riêng biệt từng người một.

: 남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 NÀO...: Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.

(卓子) : 떠받치는 다리가 있고 위가 평평해서 물건을 올려놓을 수 있는 책상 모양의 가구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI BÀN: Đồ dùng trong nhà hình chiếc chữ nhật (giống bàn học), có chân đỡ và bề mặt phẳng, có thể để đồ vật lên.

눈동 (눈 瞳子) : 눈알 한가운데에 있는 검은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG TỬ MẮT, CON NGƯƠI: Con ngươi ở chính giữa tròng đen của mắt.

보행 (步行者) : 길거리를 걸어 다니는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ: Người đi bộ trên đường.

(讀者) : 책이나 신문, 잡지 등을 읽는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘC GIẢ, BẠN ĐỌC: Người đọc tạp chí, báo hay sách v.v...

과학 (科學者) : 과학의 한 분야에서 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KHOA HỌC: Người chuyên nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học.

(學者) : 특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.

근로 (勤勞者) : 정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.

: 눈금이 그려져 있는, 길이를 재는 데 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯỚC: Dụng cụ dùng để đo chiều dài có vạch kẻ.

(赤字) : 나간 돈이 들어온 돈보다 많아서 생기는 손실 금액. ☆☆ Danh từ
🌏 LỖ, THÂM HỤT: Số tiền tổn thất phát sinh do tiền chi ra nhiều hơn tiền thu vào.

(孫子) : 아들의 아들. 또는 딸의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU (NỘI, NGOẠI) TRAI: Con trai của con trai. Hoặc con trai của con gái.

교육 (敎育者) : 교육에 종사하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ GIÁO: Người làm nghề giáo dục.

그림 : 물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG: Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.

기술 (技術者) : 어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN: Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.

구직 (求職者) : 일자리를 구하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM VIỆC: Người tìm chỗ làm.

(諷刺) : 남의 부족한 점을 다른 것에 빗대어 비웃으면서 폭로하고 공격함. Danh từ
🌏 SỰ TRÀO PHÚNG: Việc nói bóng nói gió điểm thiếu sót của người khác bằng cái khác rồi cười và lên án, công kích.

노숙 (露宿者) : 집이 없어 길이나 공원 등 밖에서 자면서 생활하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ GIA CƯ: Người không có nhà ở, sinh hoạt và ăn uống ở những nơi như công viên hay lề đường.

연장 (年長者) : 나이가 많은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI: Người nhiều tuổi.

연주 (演奏者) : 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.

투자 (投資者) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ ĐẦU TƯ: Người dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

(王子) : 임금의 아들. Danh từ
🌏 HOÀNG TỬ: Con trai của nhà vua.

(物資) : 어떤 활동에 필요한 물건이나 재료. Danh từ
🌏 VẬT PHẨM THIẾT YẾU, VẬT TƯ: Nguyên liệu hay đồ dùng cần thiết cho hoạt động nào đó.

(筆者) : 글을 쓴 사람. 또는 글을 쓰고 있거나 쓸 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT: Người viết bài. Hoặc người đang viết hoặc sẽ viết bài.

용의 (容疑者) : 범죄를 저지른 범인으로 의심받는사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHẢ NGHI, NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI: Người bị nghi ngờ là tội phạm dù không có chứng cớ rõ ràng về việc đã phạm tội.

유전 (遺傳子) : 생물체의 세포를 구성하고 유지하는 데 필요한 정보가 담겨 있으며 생식을 통해 자손에게 전해지는 요소. Danh từ
🌏 GEN: Yếu tố chứa đựng thông tin cần thiết cho việc cấu thành và duy trì tế bào của sinh vật và được truyền sang đời con cháu thông qua sinh sản.

응답 (應答者) : 부름이나 물음에 답하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ỨNG ĐÁP, NGƯỜI TRẢ LỜI: Người đáp lại lời kêu gọi hay câu hỏi.

범죄 (犯罪者) : 법을 어기는 죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẠM TỘI: Người gây ra tội trái với pháp luật.

봉사 (奉仕者) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.

(弱者) : 힘이나 세력이 약한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YẾU THẾ, KẺ YẾU: Người có thế lực hoặc sức mạnh yếu kém.

보호 (保護者) : 환자나 노약자, 어린이 등을 보호할 책임이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÁM HỘ: Người có trách nhiệm bảo hộ bệnh nhân, người già hay trẻ em...

(話者) : 이야기를 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NÓI: Người nói chuyện.

(活字) : 인쇄를 하기 위해 네모난 기둥 모양의 금속 윗면에 문자나 기호를 볼록 튀어나오게 새긴 것. Danh từ
🌏 KHUÔN CHỮ: Cái khắc chữ hay ký hiệu lồi ra ở mặt trên của kim loại có hình bản vuông để dùng vào việc in ấn.

후보 (候補者) : 선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나선 사람. Danh từ
🌏 ỨNG CỬ VIÊN: Người đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay địa vị nào đó trong bầu cử.

후원 (後援者) : 뒤에서 도와주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HẬU THUẪN, NGƯỜI HỖ TRỢ, NHÀ TÀI TRỢ: Người giúp đỡ ở phía sau.

(黑字) : 번 돈이 쓴 돈보다 많아 이익이 생김. Danh từ
🌏 SỰ CÓ LÃI: Việc có được lợi ích vì tiền kiếm được nhiều hơn tiền sử dụng.

종사 (從事者) : 일정한 직업을 가지고 일하는 사람. 또는 어떤 분야에서 일하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM NGHỀ ~, NGƯỜI THEO NGHỀ ~, NGƯỜI TRONG NGÀNH ~: Người làm việc trong lĩnh vực nào đó. Hoặc người có nghề nghiệp và làm nghề nhất định.

(強者) : 힘이나 세력이 강한 자. Danh từ
🌏 KẺ MẠNH: Người có sức mạnh hay người có thế lực mạnh.

불효 (不孝子) : 부모를 효성스럽게 모시어 받들지 않은 자식. Danh từ
🌏 ĐỨA CON BẤT HIẾU, KẺ BẤT HIẾU, BẤT HIẾU TỬ: Đứa con không hiếu thảo với cha mẹ.

지원 (志願者) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI XIN ỨNG TUYỂN, NGƯỜI DỰ TUYỂN: Người muốn đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

수용 (需用者) : 사람, 사물, 정보 등을 선택하여 사용하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI DÙNG, NGƯỜI SỬ DỤNG: Người chọn lựa sử dụng con người, sự vật, thông tin…

작성 (作成者) : 원고나 서류 등을 만든 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI CHẤP BÚT: Người làm ra hồ sơ hay bản thảo...

소유 (所有者) : 어떤 성질이나 능력을 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SỞ HỮU: Người có tính chất hay năng lực nào đó.

수신 (受信者) : 우편이나 전보, 전화 등을 받거나 언어, 문자, 그림, 방송 등의 의미를 가진 신호를 받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHẬN: Người nhận thư từ hay điện báo, điện thoại hoặc nhận tín hiệu mang ý nghĩa ngôn ngữ, văn tự, tranh ảnh, phát thanh truyền hình v.v...


Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)