🌾 End:

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 151 ALL : 196

(菜蔬) : 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU CỦ QUẢ, RAU QUẢ: Nông sản được trồng ở ruộng vườn và chủ yếu ăn lá, thân hay quả.

(場所) : 어떤 일이 일어나는 곳. 또는 어떤 일을 하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CHỐN: Nơi mà việc nào đó xảy ra. Hay nơi làm việc nào đó.

(淸掃) : 더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치움. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC QUÉT DỌN, VIỆC LAU CHÙI, VIỆC DỌN DẸP: Việc dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.

세탁 (洗濯所) : 돈을 받고 빨래나 다림질 등을 해 주는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỆM GIẶT ỦI, TIỆM GIẶT LÀ: Cửa tiệm nhận tiền công để giặt hay ủi (là) quần áo cho khách.

: 몸집이 크고 갈색이나 흰색과 검은색의 털이 있으며, 젖을 짜 먹거나 고기를 먹기 위해 기르는 짐승. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON BÒ: Động vật nuôi để lấy sữa hoặc thịt ăn, cơ thể to lớn, lông có màu đen và trắng hoặc nâu vàng.

(取消) : 이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없앰. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỦY BỎ: Sự thu hồi điều đã công bố, hoặc bỏ đi điều đã hứa hay việc đã được dự định.

(住所) : 집이나 직장, 기관 등이 위치한 곳의 행정 구역상 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CHỈ: Tên theo khu vực hành chính của nơi mà nhà ở, nơi làm việc hay cơ quan… tọa lạc.

(平素) : 특별한 일이 없는 보통 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯỜNG KHI, THƯỜNG NGÀY: Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.

매표 (賣票所) : 차표나 입장권 등의 표를 파는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI BÁN VÉ: Nơi bán vé xe hoặc vé vào cửa vv...

파출 (派出所) : 경찰서가 맡고 있는 지역 안에 있는 동마다 경찰관을 보내 업무를 처리하도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒN CẢNH SÁT: Nơi được lập ra để mỗi phường nằm trong khu vực cảnh sát phụ trách cử cảnh sát đến xử lý nghiệp vụ.

(多少) : 어느 정도 조금. ☆☆ Phó từ
🌏 ÍT NHIỀU: Chút ít ở chừng mực nào đó.

비로 : 이제까지는 아니던 것이 어떤 일이 있고 난 다음이 되어서야. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO ĐẾN KHI …THÌ, MÃI ĐẾN KHI…THÌ: Cho tới tận bây giờ vẫn không phải, mà chỉ sau khi việc gì đó xảy ra thì mới…

사무 (事務所) : 공공 단체, 회사, 개인 등이 사무를 보는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG, PHÒNG: Nơi công ty, đoàn thể hay cá nhân làm việc.

(縮小) : 수량, 부피, 규모 등을 줄여서 작게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM THIỂU: Việc cắt giảm số lượng, tải trọng hoặc quy mô cho ít hơn trước.

주유 (注油所) : 자동차 등에 연료가 되는 기름을 넣는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẠM XĂNG DẦU, CÂY XĂNG: Nơi cho xăng dầu là nhiên liệu vào xe...

공공장 (公共場所) : 도서관, 공원, 우체국 등 여러 사람이 함께 이용하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CÔNG CỘNG: Nơi mà nhiều người cùng sử dụng chung như công viên, ga tàu điện, thư viện hay bưu điện.

(宿所) : 집이 아닌 임시로 머물러 묵는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ TRỌ: Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà.

(微笑) : 소리 없이 빙긋이 웃는 웃음. ☆☆ Danh từ
🌏 NỤ CƯỜI MỈM, NỤ CƯỜI CHÚM CHÍM: Cách cười mỉm không phát ra âm thanh.

연구 (硏究所) : 어떤 사물이나 일을 자세히 조사하고 분석하는 일을 전문으로 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan chuyên làm công việc khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hoặc sự vật nào đó.

(減少) : 양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM: Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.

안내 (案內所) : 어떤 장소나 사물 등을 소개하여 알려 주는 일을 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HƯỚNG DẪN: Nơi làm công việc hướng dẫn cho biết về một nơi chốn hay một sự vật nào đó.

(最小) : 수나 정도가 가장 작거나 낮음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHỎ NHẤT: Việc số hay mức độ nhỏ hoặc thấp nhất.

(多少) : 분량이나 정도의 많고 적음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ÍT NHIỀU: Sự ít và nhiều của lượng hay mức độ.

대청 (大淸掃) : 전체를 다 청소함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TỔNG VỆ SINH: Việc vệ sinh toàn bộ.

(解消) : 어려운 일이나 좋지 않은 상태를 해결하여 없애 버림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢI TỎA, SỰ HỦY BỎ: Việc giải quyết và làm mất đi việc khó hoặc tình trạng không tốt.

(要素) : 무엇을 이루는 데 반드시 있어야 할 중요한 성분이나 조건. ☆☆ Danh từ
🌏 YẾU TỐ: Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó.

- (所) : ‘장소’ 또는 ‘기관’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 NƠI, TRUNG TÂM: Hậu tố thêm nghĩa 'nơi chốn' hay 'cơ quan'.

남녀노 (男女老少) : 남자와 여자, 늙은이와 젊은이의 모든 사람. Danh từ
🌏 NAM NỮ GIÀ TRẺ: Tất cả mọi người gồm đàn ông, đàn bà, người già và người trẻ.

(殯所) : 장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.

(山所) : (높이는 말로) 사람의 무덤. Danh từ
🌏 MỘ PHẦN: (cách nói kính trọng) Mộ của con người.

교도 (矯導所) : 죄를 지은 사람을 가두어 두고 관리하는 시설. Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, TRẠI GIAM: Nơi giam giữ và quản lý những người gây nên tội.

보건 (保健所) : 국민의 건강과 공중 보건을 위하여 각 시, 군, 구에 설치하는 공공 의료 기관. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM Y TẾ CỘNG ĐỒNG, TRẠM XÁ, TRẠM Y TẾ: Cơ quan y tế cộng đồng được lập ra ở các thành phố, quận, khu vì việc bảo vệ sức khỏe chung và vì sức khỏe của nhân dân.

(呼訴) : 자신의 어렵거나 억울한 사정을 다른 사람에게 알려 도움을 청함. Danh từ
🌏 SỰ KÊU GỌI, SỰ HÔ HÀO, SỰ KÊU THAN: Việc cho người khác biết tình trạng khó khăn hoặc ấm ức của mình và yêu cầu giúp đỡ.

활력 (活力素) : 살아 움직이는 힘이 되는 요소. Danh từ
🌏 NGUỒN SINH KHÍ, YẾU TỐ TẠO SINH LỰC: Yếu tố trở thành sức mạnh vận động và sống.

휴게 (休憩所) : 길을 가는 사람들이 잠시 머물러 쉴 수 있도록 마련해 놓은 장소. Danh từ
🌏 TRẠM TẠM NGHỈ, TRẠM DỪNG CHÂN: Địa điểm chuẩn bị để những người đi đường có thể dừng lại nghỉ trong chốc lát.

(中小) : 규모나 수준 등이 중간이거나 그 이하인 것. Danh từ
🌏 VỪA VÀ NHỎ: Cái mà quy mô hay trình độ là vừa hoặc dưới đó.

(儉素) : 사치스럽거나 화려하지 않고 평범함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢN DỊ, SỰ BÌNH DỊ: Sự đơn giản, không rực rỡ hay xa hoa.

(告訴) : 피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO: Việc người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử phạt tội phạm.

: 소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물. Danh từ
🌏 CON DÊ: Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.

영양 (營養素) : 탄수화물, 단백질, 비타민 등 생물의 성장과 에너지 공급을 위한 영양분이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT DINH DƯỠNG: Vật chất có thành phần dinh dưỡng nhằm cung cấp năng lượng và sự phát triển của sinh vật như carbonhydrate, đạm, vitamin v.v...

(業所) : 규모가 작은 사업이나 장사를 하는 곳. Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Nơi mua bán hay kinh doanh với quy mô nhỏ.

최연 (最年少) : 어떤 모임이나 집단에서 가장 어린 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRẺ NHẤT, ÍT TUỔI NHẤT: Tuổi trẻ nhất trong tập thể hay nhóm nào đó.

(酸素) : 사람이 숨을 쉬는 데 없어서는 안 되는, 공기 속에 많이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 ÔXY: Chất có nhiều trong không khí mà thiếu nó con người không thể thở được.

(名所) : 아름다운 경치나 유적, 특산물 등으로 유명한 장소. Danh từ
🌏 ĐỊA DANH NỔI TIẾNG: Nơi nổi tiếng với đặc sản, di tích hay phong cảnh đẹp.

발전 (發電所) : 수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳. Danh từ
🌏 NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN: Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.


Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4)