🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 12 NONE : 106 ALL : 136

원피 (one-piece) : 윗옷과 치마가 하나로 붙어 있는 여자 겉옷. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÁO ĐẦM DÀI, ÁO ĐẦM LIỀN: Váy của phụ nữ được nối liền phần trên và dưới với nhau thành một.

(bus) : 돈을 받고 정해진 길을 다니며 많은 사람을 실어 나르는 큰 자동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT: Một loại xe ô tô to, nhận tiền và chở nhiều người đi trên đoạn đường nhất định.

(juice) : 과일이나 채소에서 짜낸 즙. 또는 그것으로 만든 음료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TRÁI CÂY, NƯỚC ÉP HOA QUẢ: Nước ép từ trái cây hay rau củ. Hoặc thức uống được làm bằng những thứ đó.

프랑 (France) : 서유럽에 있는 나라. 유럽에서 손꼽히는 농업 생산국이며 관광 산업이 발달하였다. 주요 언어는 프랑스어이고 수도는 파리이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÁP: Nước ở Tây Âu. Là quốc gia sản xuất nông nghiệp hàng đầu châu Âu, có ngành công nghiệp du lịch phát triển. Ngôn ngữ chính là tiếng Pháp và thủ đô là Paris.

(news) : 새 소식을 전해 주는 방송 프로그램. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ: Chương trình phát sóng đưa những tin tức mới.

돈가 (←ton[豚]kasu) : 도톰하게 썬 돼지고기를 양념하여 빵가루를 묻히고 기름에 튀긴 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN THỊT TẨM BỘT RÁN, MÓN TON-KA-SU: Món ăn mà người ta ướp gia vị miếng thịt lợn thái dày, bao bột mỳ và rán với dầu ăn.

스트레 (stress) : 일이나 사람, 환경 등에서 심리적, 신체적으로 압박과 긴장을 느끼는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨC CHẾ THẦN KINH, SỰ CĂNG THẲNG THẦN KINH: Sự áp lực mang tính tinh thần cảm nhận do môi trường, người hay công việc không hợp với bản thân.

테니 (tennis) : 가운데에 네트를 치고 양쪽에서 라켓으로 공을 주고받아 승부를 겨루는 운동 경기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TEN-NÍT, QUẦN VỢT: Môn thể thao mà căng lưới ở giữa và đánh bóng qua lại bằng vợt từ hai phía để phân định thắng bại.

크리스마 (Christmas) : 기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỄ GIÁNG SINH, NÔ-EN: Ngày kỉ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su, người sáng lập Cơ Đốc giáo. Ngày 25 tháng 12.

블라우 (blouse) : 여자들이 입는, 촉감이 매끄럽고 하늘하늘한 셔츠. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÁO SƠ MI NỮ: Áo sơ mi phụ nữ mặc, có cảm giác trơn mềm và rủ xuống.

고속버 (高速 bus) : 주로 고속 도로를 이용하여 먼 거리를 빠른 속도로 다니는 버스. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT CAO TỐC, XE BUÝT TỐC HÀNH: Xe buýt chạy đường trường với tốc độ cao chủ yếu chạy trên đường cao tốc.

서비 (service) : 제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DỊCH VỤ: Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...

(kiss) : 사랑의 표현으로 상대의 입에 자기의 입을 대어 맞춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÔN: Việc áp miệng của mình vào miệng của người khác, biểu hiện của sự yêu thương.

드레 (dress) : 원피스로 된 서양식 여자 정장. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO ĐẦM, VÁY ĐẦM, ĐẦM DÀI: Lễ phục kiểu Tây của nữ và là váy liền.

(gas) : 기체 상태인 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ: Vật chất ở trạng thái thể khí.

보너 (bonus) : 정기적인 급여 이외에 업적이나 공헌도에 따라 상으로 더 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền nhận thêm như phần thưởng dựa vào những thành tựu hay sự cống hiến ngoài tiền lương định kỳ.

선글라 (sunglass) : 강렬한 햇빛으로부터 눈을 보호하거나 멋을 부리기 위해 쓰는, 색깔이 있는 안경. ☆☆ Danh từ
🌏 KÍNH MÁT, KÍNH RÂM: Kính có màu, dùng để bảo vệ mắt khỏi ánh sáng chói mạnh hoặc dùng để làm đẹp.

시외버 (市外 bus) : 시내에서 시외까지 다니는 버스. ☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT NGOẠI THÀNH: Xe buýt chạy từ trong nội thành ra ngoại thành.

마우 (mouse) : 책상 위에 올려 두고 손으로 잡아 끌거나 눌러서 컴퓨터를 작동시키는 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUỘT MÁY TÍNH: Thiết bị được đặt ở trên bàn, dùng để điều khiển máy tính bằng cách dùng tay di chuyển hoặc ấn.

(sauce) : 음식에 넣어 맛과 냄새와 모양을 더하는 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC SỐT: Dung dịch cho vào món ăn phương Tây để tăng mùi, vị và hình thức.

(course) : 어떤 목적에 따라 정해진 길. ☆☆ Danh từ
🌏 LỘ TRÌNH, HÀNH TRÌNH: Đường đã được định sẵn theo một mục đích nào đó.

(box) : 물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통. ☆☆ Danh từ
🌏 THÙNG: Hộp hình vuông được làm bằng gỗ hay giấy… để đựng đồ vật.

시내버 (市內 bus) : 도시 안에서 정해진 노선을 따라 운행하는 버스. ☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT NỘI THÀNH: Xe buýt chạy theo tuyến đường đã được quy định trong thành phố.

콤플렉 (complex) : 무의식 속에 자리 잡고 사라지지 않는 생각이나 스스로 남보다 못하다고 여기는 생각. Danh từ
🌏 PHỨC CẢM TỰ TI: Những ý nghĩ không thoát ra khỏi tâm trí trong vô thức hay những suy nghĩ rằng bản thân luôn thua kém người khác.

배기가 (排氣 gas) : 자동차 등의 기계에서 연료가 연소된 후 밖으로 나오는 기체. Danh từ
🌏 KHÍ THẢI: Chất khí thoát ra ngoài sau khi nhiên liệu bị đốt cháy trong máy móc như xe hơi.

징크 (jinx) : 운이 없는 일. 또는 좋지 않은 일이 생기게 하는 사람이나 물건. Danh từ
🌏 NGƯỜI XÚI QUẨY, VẬT XÚI QUẨY: Đồ vật hay người khiến việc không hay hoặc việc đen đủi xảy ra.

온실가 (溫室 gas) : 지구 대기를 오염시켜 온실 효과를 일으키는 가스를 모두 이르는 말. 이산화 탄소, 메탄 등의 가스를 말한다. Danh từ
🌏 KHÍ NHÀ KÍNH: Từ chỉ toàn bộ các loại khí gây ra hiệu ứng nhà kính do ô nhiễm khí quyển trái đất. Các loại khí như Cacbon Điôxit, Mêtan..

캠퍼 (campus) : 건물과 운동장 등이 있는 대학교의 일정한 구역. Danh từ
🌏 CƠ SỞ, KHUÔN VIÊN TRƯỜNG, CAMPUS: Khu vực nhất định của trường đại học có các tòa nhà và sân vận động.

(fax) : 글, 그림, 사진 등을 전기 신호로 바꿔 전화선을 통해서 전송하는 통신 방법. 또는 그러한 기계 장치. Danh từ
🌏 FAX, MÁY FAX: Phương pháp thông tin truyền thông, thông qua đường dây điện thoại đổi chữ viết, tranh, ảnh thành tín hiệu điện. Hoặc thiết bị máy như vậy.

바이러 (virus) : 유행성 감기, 소아마비 등의 감염성 병원체가 되는 아주 작은 미생물. Danh từ
🌏 VI RÚT: Vi sinh vật rất nhỏ trở thành mầm bệnh có tính lây nhiễm như bệnh cảm có thể lây thành dịch, bệnh sốt bại liệt ở trẻ em...


Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43)