Initial sound

       

1 Letter

: 22

: 무엇이 나아가거나 향하는 방향. [HƯỚNG, PHÍA: Phương hướng mà cái gì đó tiến tới hoặc hướng tới.] ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc

: 함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루는 것. 또는 그중의 하나. [MỘT CẶP, MỘT ĐÔI, MỘT CHIẾC , MỘT NGƯỜI CỦA MỘT ĐÔI: Sự tạo thành một đôi bạn hay một cặp phù hợp với nhau. Hay một trong cặp đôi đó.] ☆☆☆ Danh từ

: 쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분. [MẢNH, MẨU, MIẾNG: Một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.] ☆☆ Danh từ

: 16

: 밥을 만들어 먹는, 벼의 껍질을 벗긴 알맹이. [GẠO, HẠT GẠO, GẠO TẺ: Hạt đã bóc vỏ của thóc, làm thành cơm ăn.] ☆☆☆ Danh từ

(氏): 그 사람을 높여 부르거나 이르는 말. [ANH, CHỊ, CÔ, CHÚ, CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi trân trọng người đó.] ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc

: 식물의 열매 속에 있는, 앞으로 싹이 터서 자라게 될 단단한 물질. [HẠT: Vật chất cứng có bên trong quả của thực vật, về sau nảy mầm và lớn lên.] ☆☆ Danh từ

: 78

: 음악이나 규칙적인 박자에 맞춰 몸을 움직이는 것. [VIỆC NHẢY MÚA: Việc chuyển động cơ thể theo điệu nhịp nhàng có quy tắc hoặc điệu nhạc.] ☆☆☆ Danh từ

(車): 바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관. [XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.] ☆☆☆ Danh từ

: 사실이나 이치에 조금도 어긋남이 없이 정말로. [THẬT SỰ, QUẢ THẬT, QUẢ THỰC, QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Thực sự không lệch so với sự thật hay lẽ phải chút nào.] ☆☆☆ Phó từ

2 Letters

ㅋㄹ : 17

켤레 : 신발, 양말, 장갑 등 짝이 되는 두 개를 한 벌로 세는 단위. [ĐÔI: Đơn vị đếm hai chiếc đi đôi thành một bộ như găng tay, tất, giày.] ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc

콜라 (cola): 맛이 달고 독특한 향이 나는 검은색의 탄산음료. [COLA: Thức uống có ga màu đen, vị ngọt và có mùi hương đặc biệt.] ☆☆☆ Danh từ

카레 (←curry): 강황, 생강, 후추, 마늘 등을 섞어 만든 노란 빛깔의 향신료. [BỘT CÀ RI: Bột gia vị màu vàng được làm bằng cách trộn lẫn những thứ như nghệ, gừng, tiêu, tỏi.] ☆☆☆ Danh từ

ㅁㄱ : 104

무게 : 물건의 무거운 정도. [ĐỘ NẶNG, TRỌNG LƯỢNG: Mức độ nặng của đồ vật.] ☆☆☆ Danh từ

모기 : 사람이나 가축의 피를 빨아 먹는, 날아다니는 작은 곤충. [MUỖI: Côn trùng nhỏ bay qua lại, hút máu của gia súc hay người.] ☆☆☆ Danh từ

몽골 (←Mongolia): 만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다. [MÔNG CỔ: Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.] ☆☆☆ Danh từ

ㅈㅉ : 9

진짜 (眞 짜): 꾸밈이나 거짓이 없이 참으로. [THỰC SỰ, QUẢ THẬT, QUẢ THỰC: Một cách thật sự không giả dối hay bày vẽ.] ☆☆☆ Phó từ

저쪽 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. [ĐẰNG KIA, CHỖ ẤY, PHÍA ĐÓ: Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn xa với người đang nói và nghe.] ☆☆☆ Đại từ

진짜 (眞 짜): 다른 것을 본뜨거나 거짓으로 만들어 낸 것이 아닌 것. [THẬT, ĐỒ THẬT, HÀNG THẬT: Cái không phải là thứ được làm giả dối hay phỏng theo cái khác.] ☆☆☆ Danh từ