📚 thể loại: ☆ CAO CẤP
ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104
•
무인
(無人)
:
사람이 없음.
☆
Danh từ
🌏 KHÔNG NGƯỜI: Việc không có người.
•
낙
(樂)
:
살아가면서 느끼는 즐거움이나 재미.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VUI THÚ, NIỀM VUI: Cảm giác thú vị hay vui vẻ trong cuộc sống.
•
판매원
(販賣員)
:
상품을 파는 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.
•
미아
(迷兒)
:
길이나 집을 잃고 이리저리 돌아다니는 아이.
☆
Danh từ
🌏 TRẺ THẤT LẠC: Đứa trẻ bị lạc đường hoặc nhà và đi thang thang.
•
낙방
(落榜)
:
시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...
•
압도
(壓倒)
:
뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẢO: Việc chèn ép cho đối phương không thể kháng cự bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.
•
문단
(文壇)
:
문학과 관련된 일을 하는 사람들이 활동하는 분야.
☆
Danh từ
🌏 DIỄN ĐÀN VĂN HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến văn học.
•
낙원
(樂園)
:
아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳.
☆
Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.
•
시정
(是正)
:
잘못된 것을 바르게 고침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Sự sửa những cái bị sai, làm cho trở nên đúng đắn.
•
낙천적
(樂天的)
:
세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Sự suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.
•
낚시터
:
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 곳.
☆
Danh từ
🌏 CHỖ CÂU CÁ: Nơi bắt cá bằng cách sử dụng các dụng cụ câu cá.
•
난
(欄)
:
신문, 책, 서류 등에서 글이나 그림 등을 채워 넣기 위한 자리.
☆
Danh từ
🌏 CỘT: Chỗ để chèn chữ viết hoặc hình ảnh trên sách, báo hoặc tài liệu v.v...
•
난관
(難關)
:
헤쳐나가기 어려운 상황.
☆
Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN: Tình trạng khó vượt qua.
•
발전
(發電)
:
전기를 일으킴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN: Sự làm phát sinh dòng điện.
•
충동
(衝動)
:
순간적으로 어떤 행동을 하고 싶다고 느끼는 마음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Tâm trạng cảm thấy muốn thực hiện hành động nào đó trong khoảnh khắc.
•
폐렴
(肺炎▽)
:
몸속에 들어간 병균이나 바이러스로 인해 폐에 생기는 염증.
☆
Danh từ
🌏 VIÊM PHỔI: Chứng viêm xuất hiện ở phổi do vi rút hay khuẩn bệnh xâm nhập vào cơ thể.
•
불경
(佛經)
:
불교의 기본 원리와 가르침을 적어 놓은 책.
☆
Danh từ
🌏 KINH PHẬT: Sách ghi lại nguyên lí cơ bản và điều răn dạy của Phật giáo.
•
특허
(特許)
:
특정한 사람에게 일정한 권리나 능력을 주는 행정 행위.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC CÁCH: Việc làm mang tính chất hành chính, trao khả năng và quyền lợi nhất định cho người đặc biệt.
•
불가사의
(不可思議)
:
보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH: Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.
•
추신
(追伸/追申)
:
다 쓴 편지글 아래에 덧붙여 쓰는 말.
☆
Danh từ
🌏 TÁI BÚT: Lời viết thêm ở dưới bức thư đã viết xong.
•
티
:
어떤 태도나 기색.
☆
Danh từ
🌏 VẺ, ĐIỆU BỘ: Thái độ hay khí sắc nào đó.
•
남아
(男兒)
:
남자인 아이.
☆
Danh từ
🌏 BÉ TRAI: Đứa bé là con trai
•
폐허
(廢墟)
:
건물 등이 파괴되어 못 쓰게 된 터.
☆
Danh từ
🌏 BÃI HOANG TÀN, BÃI TAN HOANG: Chỗ mà tòa nhà... bị tàn phá không còn dùng được.
•
백혈병
(白血病)
:
정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병.
☆
Danh từ
🌏 BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG: Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...
•
남한
(南韓)
:
대한민국의 휴전선 남쪽 지역.
☆
Danh từ
🌏 NAM HÀN: Khu vực phía Nam đường ranh giới đình chiến của bán đảo Triều Tiên.
•
남향
(南向)
:
남쪽으로 향함. 또는 남쪽 방향.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG VỀ PHÍA NAM, HƯỚNG NAM: Sự hướng về phía nam. Hoặc hướng phía nam.
•
납득
(納得)
:
다른 사람의 말이나 행동 등을 받아들이고 이해함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU: Sự tiếp nhận và hiểu lời nói hay hành động của người khác.
•
납부
(納付/納附)
:
세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.
•
불투명
(不透明)
:
물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC: Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.
•
붐
(boom)
:
어떤 사회 현상이 갑자기 유행하거나 크게 일어나 퍼지는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÙNG NỔ: Việc hiện tượng xã hội nào đó bỗng nhiên trở nên thịnh hành hoặc lan tỏa rộng khắp.
•
문형
(文型)
:
문장의 구조, 종류, 기능 등에 의해 나누어진 문장의 유형.
☆
Danh từ
🌏 MẪU CÂU: Loại hình của câu được chia ra theo cấu trúc, chủng loại, chức năng của câu.
•
납치
(拉致)
:
강제적인 수단으로 사람을 억지로 끌어감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BẮT CÓC, SỰ BẮT ĐI: Việc bắt người đi bằng cách cưỡng chế.
•
식
(式)
:
정해진 방식에 따라 치르는 행사.
☆
Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.
•
친족
(親族)
:
주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람.
☆
Danh từ
🌏 THÂN TỘC: Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.
•
낭만
(浪漫)
:
현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LÃNG MẠN: Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế.
•
낭만적
(浪漫的)
:
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
•
미각
(味覺)
:
혀가 맛을 느끼는 감각.
☆
Danh từ
🌏 VỊ GIÁC: Cảm giác cảm nhận vị từ lưỡi.
•
낭패
(狼狽)
:
일이 계획하거나 기대한 대로 되지 않아 곤란한 상황에 빠짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI, SỰ SAI LẦM: Việc không thành theo kế hoạch hoặc mong đợi nên rơi vào tình huống khó khăn.
•
식단
(食單)
:
먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표.
☆
Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.
•
친화
(親和)
:
서로 친하게 잘 어울림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HÒA THUẬN: Sự hòa hợp và thân thiết với nhau.
•
평생직장
(平生職場)
:
입사해서 정년퇴직할 때까지 계속 근무하는 직장.
☆
Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC CẢ ĐỜI: Nơi làm việc liên tục từ lúc vào làm đến khi về hưu.
•
낯
:
눈, 코, 입 등이 있는 얼굴의 바닥.
☆
Danh từ
🌏 MẶT: Bộ phận phía trước của đầu, có mắt, mũi, miệng v.v...
•
무리
:
여러 사람이나 동물, 사물 등이 함께 모여 있는 것.
☆
Danh từ
🌏 ĐÁM, BẦY: Nhiều người hay con vật tụ tập lại.
•
건국
(建國)
:
나라가 세워짐. 또는 나라를 세움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIẾN QUỐC, SỰ LẬP NƯỚC: Việc nhà nước được lập nên. Hoặc việc thành lập nhà nước.
•
식성
(食性)
:
어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미.
☆
Danh từ
🌏 KHẨU VỊ: Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.
•
식습관
(食習慣)
:
음식을 먹는 것과 관련된 습관.
☆
Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.
•
이기심
(利己心)
:
자신의 이익만을 생각하는 마음.
☆
Danh từ
🌏 LÒNG VỊ KỶ, LÒNG ÍCH KỶ: Lòng chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.
•
무병장수
(無病長壽)
:
병 없이 건강하게 오래 삶.
☆
Danh từ
🌏 TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU: Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.
•
무분별
(無分別)
:
분별할 줄 모르거나 분별이 없음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỚ HÊNH, SỰ VÔ Ý, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG: Việc không có sự suy xét hay không biết suy xét.
•
무상
(無償)
:
어떤 일이나 물건에 대한 값을 치르거나 받지 않음.
☆
Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc không nhận hay trả tiền đối với công việc hay đồ vật nào.
•
빈도
(頻度)
:
같은 일이나 현상이 나타나는 횟수.
☆
Danh từ
🌏 TẦN XUẤT: Số lần mà cùng hiện tượng hay công việc xuất hiện.
•
식용
(食用)
:
먹을 것으로 씀. 또는 그런 것.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG LÀM THỨC ĂN, THỨC ĂN: Việc dùng để ăn. Hoặc những thứ như vậy.
•
빈소
(殯所)
:
장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.
•
증가세
(增加勢)
:
점점 늘어나는 흐름이나 경향.
☆
Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.
•
내리막길
:
높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 길.
☆
Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG DỐC: Con đường nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
•
빙산
(氷山)
:
북극이나 남극의 바다에 떠다니는 얼음덩어리.
☆
Danh từ
🌏 NÚI BĂNG, TẢNG BĂNG: Tảng băng trôi nổi ở biển Bắc cực hay Nam cực.
•
신
(神)
:
종교에서 초인간적, 초자연적 능력을 가지고 사람의 운명을 좌우할 수 있다고 생각되는 신앙의 대상.
☆
Danh từ
🌏 THẦN: Đối tượng tín ngưỡng trong tôn giáo được cho rằng có năng lực có thể chi phối vận mệnh của con người.
•
내복
(內服)
:
겨울철에 추위를 막기 위해 겉옷 속에 입는 옷.
☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.
•
숙면
(熟眠)
:
잠이 깊이 듦. 또는 그 잠.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC NGỦ SAY, GIẤC NGỦ SAY: Việc ngủ say. Hoặc giấc ngủ như thế
•
신경질
(神經質)
:
신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 그런 상태.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CÁU KỈNH, SỰ CÁU KỈNH: Tính quá nhạy cảm nên dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với những điều nhỏ nhặt. Hoặc trạng thái như vậy.
•
신기록
(新記錄)
:
이전의 기록보다 뛰어난 새로운 기록.
☆
Danh từ
🌏 KỶ LỤC MỚI: Kỷ lục mới vượt trội hơn kỷ lục trước đây.
•
내용물
(內容物)
:
속에 들어 있는 물건이나 물질.
☆
Danh từ
🌏 THỨ BÊN TRONG: Đồ vật hoặc vật chất được chứa đựng bên trong.
•
내적
(內的)
:
겉으로 보이지 않는 내부적인 것.
☆
Danh từ
🌏 MANG TÍNH BÊN TRONG, NỘI TẠI: Những điều bên trong, không nhìn thấy từ bên ngoài.
•
뿔
:
소나 사슴과 같은 동물의 머리에 난 단단하고 뾰족한 것.
☆
Danh từ
🌏 SỪNG: Phần cứng mọc lên từ đầu của động vật như bò hay hươu.
•
폭죽
(爆竹)
:
가느다란 통 속에 화약을 넣고 불을 붙여 터뜨려 소리가 나거나 불꽃이 나타나게 하는 물건.
☆
Danh từ
🌏 PHÁO, QUẢ PHÁO: Đồ vật được cho thuốc pháo vào trong ống mảnh và đốt lửa làm nổ, làm phát ra tiếng động hay tóe tia lửa.
•
폭탄
(爆彈)
:
사람을 죽이거나 건물과 시설을 파괴하기 위해 던지거나 쏘거나 떨어뜨려서 터뜨리는 폭발물.
☆
Danh từ
🌏 BOM: Vật phát nổ được ném, bắn hay làm rơi cho nổ để phá hủy công trình, nhà cửa hoặc làm chết người.
•
무언
(無言)
:
말이 없음.
☆
Danh từ
🌏 KHÔNG LỜI: Sự không có lời nói.
•
덤
:
제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.
•
표
(標)
:
준거가 될 만한 흔적.
☆
Danh từ
🌏 DẤU, DẤU HIỆU: Dấu tích đáng lấy làm căn cứ.
•
신상
(身上)
:
한 사람의 몸. 또는 그 사람의 개인적인 사정이나 형편.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN DẠNG, LAI LỊCH, LÝ LỊCH, TIỂU SỬ: Cơ thể của một con người. Hoặc hoàn cảnh hay điều kiện mang tính cá nhân của người đó.
•
냉기
(冷氣)
:
찬 공기 또는 찬 기운.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Không khí lạnh hay hơi lạnh.
•
냉대
(冷帶)
:
온대와 한대의 중간에 있는 지역.
☆
Danh từ
🌏 VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC: Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.
•
시간대
(時間帶)
:
하루 중 어느 시각에서 어느 시각까지의 일정한 동안.
☆
Danh từ
🌏 KHOẢNG THỜI GIAN: Trong thời gian nhất định từ thời khắc nào đó đến thời khắc nào đó trong ngày.
•
사사건건
(事事件件)
:
해당되는 모든 일 또는 온갖 사건.
☆
Danh từ
🌏 MỌI VIỆC, MỌI SỰ: Tất cả các việc liên quan hoặc tất cả các sự việc.
•
신세
(身世)
:
다른 사람에게 도움을 받는 일이나 미안하고 실례가 되는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MANG ƠN, SỰ HÀM ƠN, SỰ LÀM PHIỀN: Việc nhận sự giúp đỡ hoặc việc thấy có lỗi và trở nên thất thố với người khác.
•
미혼모
(未婚母)
:
결혼을 하지 않고 아이를 낳은 여자.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ ĐƠN THÂN: Người phụ nữ không kết hôn mà sinh con.
•
사상누각
(沙上樓閣)
:
기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건.
☆
Danh từ
🌏 LÂU ĐÀI TRÊN CÁT: Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.
•
냉정
(冷靜)
:
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ BÌNH TĨNH, SỰ TRẦM TĨNH: Việc suy nghĩ hay hành động bình tĩnh và không bị lung lay bởi một tình cảm nào đó.
•
사양
(辭讓)
:
겸손하여 받지 않거나 응하지 않음. 또는 남에게 양보함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ NHƯỢNG BỘ: Việc khiêm tốn không nhận hay không ưng thuận. Hoặc sự nhượng bộ người khác.
•
판명
(判明)
:
어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.
•
사은품
(謝恩品)
:
받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품.
☆
Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .
•
식수
(食水)
:
먹을 물. 또는 먹을 수 있는 물.
☆
Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống. Hoặc nước có thể uống được.
•
너비
:
평면이나 넓은 물체의 가로 길이.
☆
Danh từ
🌏 BỀ RỘNG: Chiều ngang của vật thể rộng hay mặt phẳng.
•
넋
:
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
☆
Danh từ
🌏 HỒN: Cái mà dù cơ thể chết đi vẫn tồn tại mãi mãi, không nhìn thấy được, điều khiển thể xác và tinh thần trong cơ thể con người.
•
패배
(敗北)
:
싸움이나 경쟁 등에서 짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI: Sự thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
•
산성비
(酸性 비)
:
공장이나 자동차에서 나오는 가스 등의 오염 물질이 섞여 내리는 산성이 강한 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA A XÍT: Mưa có tính a xít mạnh, rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm của khí thải ra từ ô tô hay nhà máy.
•
상체
(上體)
:
사람의 몸이나 물체의 윗부분.
☆
Danh từ
🌏 THÂN TRÊN: Phần trên của vật thể hoặc cơ thể của con người.
•
밀접
(密接)
:
아주 가깝게 마주 닿아 있음. 또는 그런 관계에 있음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẬT THIẾT: Việc có quan hệ rất gần gũi, rất thân thiết. Hoặc việc có quan hệ như vậy.
•
산소
(山所)
:
(높이는 말로) 사람의 무덤.
☆
Danh từ
🌏 MỘ PHẦN: (cách nói kính trọng) Mộ của con người.
•
의료
(醫療)
:
의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일.
☆
Danh từ
🌏 Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH: Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.
•
비웃음
:
상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃는 일. 또는 그런 웃음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI NHẠO, SỰ CƯỜI MỈA MAI, SỰ CHẾ GIỄU, NỤ CƯỜI NHẠO, NỤ CƯỜI MỈA MAI, NỤ CƯỜI GIỄU CỢT: Việc cười cợt như có vẻ xem thường hay trêu chọc hoặc dèm pha đối phương. Hoặc nụ cười như vậy.
•
충혈
(充血)
:
몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.
•
노년
(老年)
:
늙은 나이. 또는 늙은 때.
☆
Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, SỰ GIÀ CẢ: Tuổi đã già, lúc về già.
•
취사
(炊事)
:
불을 사용하여 음식을 만드는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.
•
본선
(本選)
:
경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발.
☆
Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.
•
노동력
(勞動力)
:
일을 하는 데 쓰이는 사람의 정신적 능력과 육체적 능력.
☆
Danh từ
🌏 SỨC LAO ĐỘNG: Năng lực về mặt tinh thần và năng lực về thể chất của con người được dùng vào việc làm ra sản phẩm.
•
취약
(脆弱)
:
일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤP KÉM, SỰ YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.
•
취임
(就任)
:
새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감.
☆
Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.
•
취지
(趣旨)
:
어떤 일의 근본이 되는 목적이나 매우 중요한 뜻.
☆
Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA: Mục đích căn bản hay ý nghĩa quan trọng của việc nào đó.
•
취학
(就學)
:
교육을 받기 위해 학교에 들어감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.
• Sinh hoạt trong ngày (11) • Sức khỏe (155) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả vị trí (70) • Triết học, luân lí (86) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả trang phục (110) • Du lịch (98) • Chế độ xã hội (81) • So sánh văn hóa (78) • Yêu đương và kết hôn (19) • Việc nhà (48) • Chào hỏi (17) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sự kiện gia đình (57) • Xin lỗi (7) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giáo dục (151) • Giải thích món ăn (78) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cuối tuần và kì nghỉ (47)