📚 thể loại: CAO CẤP

ĐỘNG TỪ : 539 DANH TỪ : 3,554 PHÓ TỪ : 277 TÍNH TỪ : 428 OTHERS : 306 ALL : 5,104

무인 (無人) : 사람이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG NGƯỜI: Việc không có người.

(樂) : 살아가면서 느끼는 즐거움이나 재미. Danh từ
🌏 SỰ VUI THÚ, NIỀM VUI: Cảm giác thú vị hay vui vẻ trong cuộc sống.

판매원 (販賣員) : 상품을 파는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.

미아 (迷兒) : 길이나 집을 잃고 이리저리 돌아다니는 아이. Danh từ
🌏 TRẺ THẤT LẠC: Đứa trẻ bị lạc đường hoặc nhà và đi thang thang.

낙방 (落榜) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

압도 (壓倒) : 뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẢO: Việc chèn ép cho đối phương không thể kháng cự bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.

문단 (文壇) : 문학과 관련된 일을 하는 사람들이 활동하는 분야. Danh từ
🌏 DIỄN ĐÀN VĂN HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến văn học.

낙원 (樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

시정 (是正) : 잘못된 것을 바르게 고침. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Sự sửa những cái bị sai, làm cho trở nên đúng đắn.

낙천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 것. Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Sự suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

낚시터 : 물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 곳. Danh từ
🌏 CHỖ CÂU CÁ: Nơi bắt cá bằng cách sử dụng các dụng cụ câu cá.

(欄) : 신문, 책, 서류 등에서 글이나 그림 등을 채워 넣기 위한 자리. Danh từ
🌏 CỘT: Chỗ để chèn chữ viết hoặc hình ảnh trên sách, báo hoặc tài liệu v.v...

난관 (難關) : 헤쳐나가기 어려운 상황. Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN: Tình trạng khó vượt qua.

발전 (發電) : 전기를 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN: Sự làm phát sinh dòng điện.

충동 (衝動) : 순간적으로 어떤 행동을 하고 싶다고 느끼는 마음. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Tâm trạng cảm thấy muốn thực hiện hành động nào đó trong khoảnh khắc.

폐렴 (肺炎▽) : 몸속에 들어간 병균이나 바이러스로 인해 폐에 생기는 염증. Danh từ
🌏 VIÊM PHỔI: Chứng viêm xuất hiện ở phổi do vi rút hay khuẩn bệnh xâm nhập vào cơ thể.

불경 (佛經) : 불교의 기본 원리와 가르침을 적어 놓은 책. Danh từ
🌏 KINH PHẬT: Sách ghi lại nguyên lí cơ bản và điều răn dạy của Phật giáo.

특허 (特許) : 특정한 사람에게 일정한 권리나 능력을 주는 행정 행위. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC CÁCH: Việc làm mang tính chất hành chính, trao khả năng và quyền lợi nhất định cho người đặc biệt.

불가사의 (不可思議) : 보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물. Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH: Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.

추신 (追伸/追申) : 다 쓴 편지글 아래에 덧붙여 쓰는 말. Danh từ
🌏 TÁI BÚT: Lời viết thêm ở dưới bức thư đã viết xong.

: 어떤 태도나 기색. Danh từ
🌏 VẺ, ĐIỆU BỘ: Thái độ hay khí sắc nào đó.

남아 (男兒) : 남자인 아이. Danh từ
🌏 BÉ TRAI: Đứa bé là con trai

폐허 (廢墟) : 건물 등이 파괴되어 못 쓰게 된 터. Danh từ
🌏 BÃI HOANG TÀN, BÃI TAN HOANG: Chỗ mà tòa nhà... bị tàn phá không còn dùng được.

백혈병 (白血病) : 정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG: Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...

남한 (南韓) : 대한민국의 휴전선 남쪽 지역. Danh từ
🌏 NAM HÀN: Khu vực phía Nam đường ranh giới đình chiến của bán đảo Triều Tiên.

남향 (南向) : 남쪽으로 향함. 또는 남쪽 방향. Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG VỀ PHÍA NAM, HƯỚNG NAM: Sự hướng về phía nam. Hoặc hướng phía nam.

납득 (納得) : 다른 사람의 말이나 행동 등을 받아들이고 이해함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU: Sự tiếp nhận và hiểu lời nói hay hành động của người khác.

납부 (納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

불투명 (不透明) : 물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC: Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.

(boom) : 어떤 사회 현상이 갑자기 유행하거나 크게 일어나 퍼지는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÙNG NỔ: Việc hiện tượng xã hội nào đó bỗng nhiên trở nên thịnh hành hoặc lan tỏa rộng khắp.

문형 (文型) : 문장의 구조, 종류, 기능 등에 의해 나누어진 문장의 유형. Danh từ
🌏 MẪU CÂU: Loại hình của câu được chia ra theo cấu trúc, chủng loại, chức năng của câu.

납치 (拉致) : 강제적인 수단으로 사람을 억지로 끌어감. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CÓC, SỰ BẮT ĐI: Việc bắt người đi bằng cách cưỡng chế.

(式) : 정해진 방식에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.

친족 (親族) : 주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람. Danh từ
🌏 THÂN TỘC: Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.

낭만 (浪漫) : 현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG MẠN: Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế.

낭만적 (浪漫的) : 어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것. Danh từ
🌏 TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.

미각 (味覺) : 혀가 맛을 느끼는 감각. Danh từ
🌏 VỊ GIÁC: Cảm giác cảm nhận vị từ lưỡi.

낭패 (狼狽) : 일이 계획하거나 기대한 대로 되지 않아 곤란한 상황에 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI, SỰ SAI LẦM: Việc không thành theo kế hoạch hoặc mong đợi nên rơi vào tình huống khó khăn.

식단 (食單) : 먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표. Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.

친화 (親和) : 서로 친하게 잘 어울림. Danh từ
🌏 SỰ HÒA THUẬN: Sự hòa hợp và thân thiết với nhau.

평생직장 (平生職場) : 입사해서 정년퇴직할 때까지 계속 근무하는 직장. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC CẢ ĐỜI: Nơi làm việc liên tục từ lúc vào làm đến khi về hưu.

: 눈, 코, 입 등이 있는 얼굴의 바닥. Danh từ
🌏 MẶT: Bộ phận phía trước của đầu, có mắt, mũi, miệng v.v...

무리 : 여러 사람이나 동물, 사물 등이 함께 모여 있는 것. Danh từ
🌏 ĐÁM, BẦY: Nhiều người hay con vật tụ tập lại.

건국 (建國) : 나라가 세워짐. 또는 나라를 세움. Danh từ
🌏 SỰ KIẾN QUỐC, SỰ LẬP NƯỚC: Việc nhà nước được lập nên. Hoặc việc thành lập nhà nước.

식성 (食性) : 어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미. Danh từ
🌏 KHẨU VỊ: Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.

식습관 (食習慣) : 음식을 먹는 것과 관련된 습관. Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.

이기심 (利己心) : 자신의 이익만을 생각하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG VỊ KỶ, LÒNG ÍCH KỶ: Lòng chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.

무병장수 (無病長壽) : 병 없이 건강하게 오래 삶. Danh từ
🌏 TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU: Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.

무분별 (無分別) : 분별할 줄 모르거나 분별이 없음. Danh từ
🌏 SỰ HỚ HÊNH, SỰ VÔ Ý, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG: Việc không có sự suy xét hay không biết suy xét.

무상 (無償) : 어떤 일이나 물건에 대한 값을 치르거나 받지 않음. Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc không nhận hay trả tiền đối với công việc hay đồ vật nào.

빈도 (頻度) : 같은 일이나 현상이 나타나는 횟수. Danh từ
🌏 TẦN XUẤT: Số lần mà cùng hiện tượng hay công việc xuất hiện.

식용 (食用) : 먹을 것으로 씀. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG LÀM THỨC ĂN, THỨC ĂN: Việc dùng để ăn. Hoặc những thứ như vậy.

빈소 (殯所) : 장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.

증가세 (增加勢) : 점점 늘어나는 흐름이나 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.

내리막길 : 높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 길. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG DỐC: Con đường nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.

빙산 (氷山) : 북극이나 남극의 바다에 떠다니는 얼음덩어리. Danh từ
🌏 NÚI BĂNG, TẢNG BĂNG: Tảng băng trôi nổi ở biển Bắc cực hay Nam cực.

(神) : 종교에서 초인간적, 초자연적 능력을 가지고 사람의 운명을 좌우할 수 있다고 생각되는 신앙의 대상. Danh từ
🌏 THẦN: Đối tượng tín ngưỡng trong tôn giáo được cho rằng có năng lực có thể chi phối vận mệnh của con người.

내복 (內服) : 겨울철에 추위를 막기 위해 겉옷 속에 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.

숙면 (熟眠) : 잠이 깊이 듦. 또는 그 잠. Danh từ
🌏 VIỆC NGỦ SAY, GIẤC NGỦ SAY: Việc ngủ say. Hoặc giấc ngủ như thế

신경질 (神經質) : 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 TÍNH CÁU KỈNH, SỰ CÁU KỈNH: Tính quá nhạy cảm nên dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với những điều nhỏ nhặt. Hoặc trạng thái như vậy.

신기록 (新記錄) : 이전의 기록보다 뛰어난 새로운 기록. Danh từ
🌏 KỶ LỤC MỚI: Kỷ lục mới vượt trội hơn kỷ lục trước đây.

내용물 (內容物) : 속에 들어 있는 물건이나 물질. Danh từ
🌏 THỨ BÊN TRONG: Đồ vật hoặc vật chất được chứa đựng bên trong.

내적 (內的) : 겉으로 보이지 않는 내부적인 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH BÊN TRONG, NỘI TẠI: Những điều bên trong, không nhìn thấy từ bên ngoài.

: 소나 사슴과 같은 동물의 머리에 난 단단하고 뾰족한 것. Danh từ
🌏 SỪNG: Phần cứng mọc lên từ đầu của động vật như bò hay hươu.

폭죽 (爆竹) : 가느다란 통 속에 화약을 넣고 불을 붙여 터뜨려 소리가 나거나 불꽃이 나타나게 하는 물건. Danh từ
🌏 PHÁO, QUẢ PHÁO: Đồ vật được cho thuốc pháo vào trong ống mảnh và đốt lửa làm nổ, làm phát ra tiếng động hay tóe tia lửa.

폭탄 (爆彈) : 사람을 죽이거나 건물과 시설을 파괴하기 위해 던지거나 쏘거나 떨어뜨려서 터뜨리는 폭발물. Danh từ
🌏 BOM: Vật phát nổ được ném, bắn hay làm rơi cho nổ để phá hủy công trình, nhà cửa hoặc làm chết người.

무언 (無言) : 말이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG LỜI: Sự không có lời nói.

: 제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.

(標) : 준거가 될 만한 흔적. Danh từ
🌏 DẤU, DẤU HIỆU: Dấu tích đáng lấy làm căn cứ.

신상 (身上) : 한 사람의 몸. 또는 그 사람의 개인적인 사정이나 형편. Danh từ
🌏 NHÂN DẠNG, LAI LỊCH, LÝ LỊCH, TIỂU SỬ: Cơ thể của một con người. Hoặc hoàn cảnh hay điều kiện mang tính cá nhân của người đó.

냉기 (冷氣) : 찬 공기 또는 찬 기운. Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Không khí lạnh hay hơi lạnh.

냉대 (冷帶) : 온대와 한대의 중간에 있는 지역. Danh từ
🌏 VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC: Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.

시간대 (時間帶) : 하루 중 어느 시각에서 어느 시각까지의 일정한 동안. Danh từ
🌏 KHOẢNG THỜI GIAN: Trong thời gian nhất định từ thời khắc nào đó đến thời khắc nào đó trong ngày.

사사건건 (事事件件) : 해당되는 모든 일 또는 온갖 사건. Danh từ
🌏 MỌI VIỆC, MỌI SỰ: Tất cả các việc liên quan hoặc tất cả các sự việc.

신세 (身世) : 다른 사람에게 도움을 받는 일이나 미안하고 실례가 되는 일. Danh từ
🌏 SỰ MANG ƠN, SỰ HÀM ƠN, SỰ LÀM PHIỀN: Việc nhận sự giúp đỡ hoặc việc thấy có lỗi và trở nên thất thố với người khác.

미혼모 (未婚母) : 결혼을 하지 않고 아이를 낳은 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ ĐƠN THÂN: Người phụ nữ không kết hôn mà sinh con.

사상누각 (沙上樓閣) : 기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건. Danh từ
🌏 LÂU ĐÀI TRÊN CÁT: Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.

냉정 (冷靜) : 생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ BÌNH TĨNH, SỰ TRẦM TĨNH: Việc suy nghĩ hay hành động bình tĩnh và không bị lung lay bởi một tình cảm nào đó.

사양 (辭讓) : 겸손하여 받지 않거나 응하지 않음. 또는 남에게 양보함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ NHƯỢNG BỘ: Việc khiêm tốn không nhận hay không ưng thuận. Hoặc sự nhượng bộ người khác.

판명 (判明) : 어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘. Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.

사은품 (謝恩品) : 받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품. Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .

식수 (食水) : 먹을 물. 또는 먹을 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống. Hoặc nước có thể uống được.

너비 : 평면이나 넓은 물체의 가로 길이. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG: Chiều ngang của vật thể rộng hay mặt phẳng.

: 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재. Danh từ
🌏 HỒN: Cái mà dù cơ thể chết đi vẫn tồn tại mãi mãi, không nhìn thấy được, điều khiển thể xác và tinh thần trong cơ thể con người.

패배 (敗北) : 싸움이나 경쟁 등에서 짐. Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI: Sự thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.

산성비 (酸性 비) : 공장이나 자동차에서 나오는 가스 등의 오염 물질이 섞여 내리는 산성이 강한 비. Danh từ
🌏 MƯA A XÍT: Mưa có tính a xít mạnh, rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm của khí thải ra từ ô tô hay nhà máy.

상체 (上體) : 사람의 몸이나 물체의 윗부분. Danh từ
🌏 THÂN TRÊN: Phần trên của vật thể hoặc cơ thể của con người.

밀접 (密接) : 아주 가깝게 마주 닿아 있음. 또는 그런 관계에 있음. Danh từ
🌏 SỰ MẬT THIẾT: Việc có quan hệ rất gần gũi, rất thân thiết. Hoặc việc có quan hệ như vậy.

산소 (山所) : (높이는 말로) 사람의 무덤. Danh từ
🌏 MỘ PHẦN: (cách nói kính trọng) Mộ của con người.

의료 (醫療) : 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH: Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.

비웃음 : 상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃는 일. 또는 그런 웃음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI NHẠO, SỰ CƯỜI MỈA MAI, SỰ CHẾ GIỄU, NỤ CƯỜI NHẠO, NỤ CƯỜI MỈA MAI, NỤ CƯỜI GIỄU CỢT: Việc cười cợt như có vẻ xem thường hay trêu chọc hoặc dèm pha đối phương. Hoặc nụ cười như vậy.

충혈 (充血) : 몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상. Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.

노년 (老年) : 늙은 나이. 또는 늙은 때. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, SỰ GIÀ CẢ: Tuổi đã già, lúc về già.

취사 (炊事) : 불을 사용하여 음식을 만드는 일. Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.

본선 (本選) : 경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발. Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.

노동력 (勞動力) : 일을 하는 데 쓰이는 사람의 정신적 능력과 육체적 능력. Danh từ
🌏 SỨC LAO ĐỘNG: Năng lực về mặt tinh thần và năng lực về thể chất của con người được dùng vào việc làm ra sản phẩm.

취약 (脆弱) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약함. Danh từ
🌏 SỰ THẤP KÉM, SỰ YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.

취임 (就任) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감. Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

취지 (趣旨) : 어떤 일의 근본이 되는 목적이나 매우 중요한 뜻. Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA: Mục đích căn bản hay ý nghĩa quan trọng của việc nào đó.

취학 (就學) : 교육을 받기 위해 학교에 들어감. Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.


Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47)