Start

       

1 Letter

: 87

리 : 동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분. [ĐUÔI: Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.] ☆☆ Danh từ

다 : 실처럼 길고 가느다란 것을 여러 가닥 모아서 비비면서 감아서 하나의 줄로 만들다. [SE, BỆN, QUẤN, CUỘN: Chập các đoạn và cuộn lại tạo thành một sợi dây từ những thứ mảnh và dài giống như sợi chỉ.] Động từ

르륵 : 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리. [OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC: Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.] Phó từ

: 20

다 : 정해진 때보다 지나다. [MUỘN, TRỄ: Quá thời điểm đã định.] ☆☆☆ Động từ

다 : 기준이 되는 때보다 뒤져 있다. [TRỄ, MUỘN: Muộn hơn so với thời gian chuẩn.] ☆☆☆ Tính từ

가을 : 늦은 가을. [CUỐI THU: Cuối mùa thu.] ☆☆ Danh từ

: 2

득쫀득 : 음식물 등이 끈끈하고 질겨서 쫄깃쫄깃하게 씹히거나 매우 차져서 잘 끊어지지 않는 느낌. [MỘT CÁCH DAI DAI, MỘT CÁCH DEO DẺO, MỘT CÁCH DINH DÍNH: Cảm giác nhai deo dẻo vì những cái như món ăn dai và dinh dính. Hoặc cảm giác rất dẻo nên không dễ vỡ rời.] Phó từ

쫀하다 : 천 등의 짜임새가 세밀하고 곱다. [CHẶT, KHÍT, CHẮC: Mối đan kết của những cái như vải tinh tế và đẹp.] Tính từ

2 Letters

멍하 : 2

멍하니 : 정신이 나간 것처럼 가만히. [MỘT CÁCH ĐỠ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Im lặng như thể mất hết tinh thần.] Phó từ

멍하다 : 정신이 나간 것처럼 반응이 없다. [THẪN THỜ, ĐỠ ĐẪN: Không có phản ứng như thể mất hết tinh thần.] Tính từ

풍족 : 2

풍족하다 (豐足 하다): 매우 넉넉해서 부족함이 없다. [DƯ DẢ, DƯ DẬT: Rất đầy đủ nên không thiếu thốn.] Tính từ

풍족히 (豐足 히): 매우 넉넉해서 부족함이 없이. [MỘT CÁCH DƯ DẢ, MỘT CÁCH DƯ DẬT: Một cách rất đầy đủ nên không thiếu thốn.] Phó từ

참혹 : 2

참혹 (慘酷): 매우 비참하고 끔찍함. [SỰ THẢM KHỐC, SỰ TÀN BẠO, SỰ KINH HOÀNG: Sự vô cùng bi thảm và khủng khiếp.] Danh từ

참혹하다 (慘酷 하다): 매우 비참하고 끔찍하다. [THẢM KHỐC, TÀN BẠO, KINH HOÀNG: Vô cùng bi thảm và khủng khiếp.] Tính từ