Start

       

1 Letter

: 12

: 칼이나 가위로 종이나 천 등을 한 번에 자르는 소리. 또는 그 모양. [XOẠT, XOẸT, CẮT ĐÁNH XOẸT: Âm thanh cắt giấy hay vải... một lần bằng dao hay kéo. Hoặc hình ảnh đó.] Phó từ

: 씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기. [MẦM, CHỒI: Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..] Danh từ

트다 : 생각이나 감정, 현상 등이 처음으로 생기다. [NẢY MẦM, ĐÂM CHỒI, NẢY NỞ: Suy nghĩ, tình cảm hay hiện tượng v.v... lần đầu tiên sinh ra.] Động từ

: 87

리 : 동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분. [ĐUÔI: Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.] ☆☆ Danh từ

다 : 실처럼 길고 가느다란 것을 여러 가닥 모아서 비비면서 감아서 하나의 줄로 만들다. [SE, BỆN, QUẤN, CUỘN: Chập các đoạn và cuộn lại tạo thành một sợi dây từ những thứ mảnh và dài giống như sợi chỉ.] Động từ

르륵 : 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리. [OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC: Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.] Phó từ

: 4

: 여럿 중에서 가장. [NHẤT: Nhất trong nhiều cái.] Phó từ

: 여럿 중에서 첫째가는 것. [TRƯỚC TIÊN, ĐẦU TIÊN: Cái đi đầu trong nhiều cái.] Danh từ

라틴 (gelatin): 차갑게 식히면 말랑말랑한 형태로 굳는, 동물의 뼈, 가죽, 힘줄 따위에서 얻는 단백질의 하나. [CHẤT GIÊLATIN: Một loại hợp chất hữu cơ có được từ xương, da, gân động vật, khi làm lạnh thì sẽ cứng lại dưới dạng dẻo dẻo.] Danh từ

2 Letters

비리 : 2

비리 (非理): 올바르지 않은 일. [SỰ PHI LÍ: Việc không đúng.] Danh từ

비리다 : 냄새나 맛이 생선이나 날고기, 피 등에서 나는 것처럼 기분이 나쁘고 역겹다. [TANH, HÔI TANH: Mùi hay vị khó chịu và ghê như mùi vị phát ra từ cá, thịt sống hay máu...] Tính từ

비닐 : 2

비닐 (vinyl): 주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질. [VINYL: Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.] ☆☆ Danh từ

비닐봉지 (vinyl 封紙): 비닐로 만든 봉지. [BAO NI LÔNG, TÚI NI LONG, TÚI BÓNG: Túi làm bằng vinyl.] Danh từ

깨뜨 : 3

깨뜨리다 : 단단한 물건을 쳐서 조각이 나게 하다. [LÀM VỠ, LÀM BỂ: Đập vào vật cứng và làm vỡ thành từng mảnh.] ☆☆ Động từ

깨뜨려- : (깨뜨려, 깨뜨려서, 깨뜨렸다, 깨뜨려라)→ 깨뜨리다 [] None

깨뜨리- : (깨뜨리고, 깨뜨리는데, 깨뜨리니, 깨뜨리면, 깨뜨린, 깨뜨리는, 깨뜨릴, 깨뜨립니다)→ 깨뜨리다 [] None