💕 Start:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 174 ALL : 230

: 둥글거나 둥글넓적하며 익기 전에는 떫지만 익으면 단맛이 나는 주황색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ HỒNG: Quả màu cam, tròn hoặc tròn dẹt, trước khi chín thì chát nhưng chín thì có vị ngọt.

: 껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI TÂY: Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.

: 머리나 몸을 물로 씻다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GỘI, TẮM: Làm sạch đầu hay thân thể bằng nước.

기 (感氣) : 보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH CẢM: Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.

기약 (感氣藥) : 감기를 치료하는 데 쓰이는 약. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC CẢM: Thuốc dùng để điều trị bệnh cảm.

사 (感謝) : 고맙게 여김. 또는 그런 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM TẠ: Việc nghĩ thấy biết ơn. Hoặc tấm lòng như vậy.

다 : 눈꺼풀로 눈을 덮다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHẮM (MẮT): Khép mắt lại bằng mi mắt.

다 : 어떤 물체를 다른 물체에 말거나 빙 두르다. ☆☆ Động từ
🌏 QUẤN, CUỘN: Quấn hay cuốn tròn vật thể nào đó vào vật thể khác.

상 (鑑賞) : 예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM THỤ, SỰ THƯỞNG NGOẠN, SỰ THƯỞNG THỨC: Sự thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...

상문 (感想文) : 어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ: Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.

싸다 : 둘러서 덮다. ☆☆ Động từ
🌏 QUẤN QUANH, QUẤN KÍN: Vây quanh phủ lại.

각 (感覺) : 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.

시 (監視) : 사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위하여 주의 깊게 지켜봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc theo dõi sát sao để khống chế tình huống hoặc kiểm soát con người.

정 (感情) : 일이나 대상에 대하여 마음에 일어나는 느낌이나 기분. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH CẢM, CẢM XÚC: Cảm nhận hay tâm trạng trỗi dậy trong lòng đối với công việc hay đối tượng.

추다 : 보거나 찾지 못하도록 가리거나 숨기다. ☆☆ Động từ
🌏 GIẤU, GIẤU GIẾM, CHE GIẤU: Che khuất hoặc giấu đi để không thấy hoặc không tìm được.

히 (敢 히) : 두렵거나 어렵지만 그래도. ☆☆ Phó từ
🌏 DÁM: Cho dù sợ hãi hay khó khăn.

동적 (感動的) : 강하게 느껴 마음이 움직이는. ☆☆ Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM ĐỘNG, CÓ TÍNH XÚC ĐỘNG: Tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

소 (減少) : 양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM: Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.

동 (感動) : 강하게 느껴 마음이 움직임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM ĐỘNG: Việc tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

독 (監督) : 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.

동적 (感動的) : 강하게 느껴 마음이 움직이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CẢM ĐỘNG, TÍNH XÚC ĐỘNG: Sự cảm nhận mạnh mẽ và rung động trong lòng.

옥 (監獄) : 죄를 지은 사람을 가두어 두는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, NHÀ GIAM, NHÀ LAO: Nơi giam giữ người phạm tội.

정적 (感情的) : 느낌이나 기분에 의한 것. Danh từ
🌏 TÍNH TÌNH CẢM, TÍNH CẢM TÍNH: Việc dựa vào tâm trạng hay cảm xúc.

면 (減免) : 세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제함. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN GIẢM: Việc giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…

성적 (感性的) : 감성에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH CẢM TÍNH: Cái liên quan đến cảm tính.

사 (監査) : 단체나 조직의 업무 등을 감독하고 어떠한 비리나 문제가 있는지 조사함. Danh từ
🌏 CƠ QUAN THANH TRA GIÁM SÁT, THANH TRA VIÊN, KIỂM SÁT VIÊN: Việc giám sát nghiệp vụ… của đoàn thể hay tổ chức và điều tra xem có sự phi lí hay vấn đề nào không.

상 (感傷) : 슬프거나 쓸쓸하게 느낌. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ CẢM THƯƠNG, SỰ ĐA CẢM: Cảm giác buồn hoặc trống vắng. Hoặc tâm trạng như vậy.

수 (甘受) : 괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ VUI LÒNG CHẤP NHẬN, CAM CHỊU: Sự vui vẻ chấp nhận việc khó nhọc và phiền toái.

수성 (感受性) : 외부의 자극을 느끼는 성질이나 심리적인 능력. Danh từ
🌏 TÍNH NHẠY CẢM, SỰ NHẠY CẢM: Khả năng tâm lí hay tính chất cảm nhận sự kích thích của bên ngoài.

쪽같이 : 남이 알 수 없을 정도로 꾸미거나 고친 흔적이 없이. Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) NHƯ TRƯỚC, NHƯ CŨ, NHƯ VỐN CÓ: Không có dấu vết đã điều chỉnh hay trang trí đến mức người khác không thể biết được.

축 (減縮) : 어떤 것의 수나 양을 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ GIẢM BỚT, SỰ RÚT GỌN: Việc giảm số hay lượng của cái gì đó.

하다 (減 하다) : 길이, 넓이, 부피 등이 원래보다 작아지다. Động từ
🌏 GIẢM: Chiều dài, chiều rộng, dung tích… trở nên nhỏ hơn ban đầu.

량 (減量) : 양이나 무게를 줄임. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM LƯỢNG: Việc giảm bớt trọng lượng hay số lượng.

격스럽다 (感激 스럽다) : 마음에 느끼는 감동이 크다. Tính từ
🌏 CẢM KÍCH: Sự cảm động cảm nhận trong lòng rất lớn.

상적 (感傷的) : 작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는 것. 또는 그런 감정을 불러일으키는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐA CẢM, TÍNH DỄ XÚC ĐỘNG, TÍNH UỶ MỊ: Việc dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc việc khơi gợi tình cảm như thế.

언이설 (甘言利說) : 남을 속이기 위하여, 남의 비위를 맞추거나 상황이 이로운 것처럼 꾸민 말. Danh từ
🌏 LỜI ĐƯỜNG MẬT: Lời nói làm vừa lòng người khác hoặc làm cho tình hình có lợi nhằm lừa dối người khác.

안 (勘案) : 여러 사정을 살펴서 생각함. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.

원 (減員) : 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

촉 (感觸) : 어떤 것이 피부에 닿아서 생기는 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN: Cảm giác xuất hiện vì cái gì đó chạm vào da.

돌다 : 어떤 것의 주위를 감듯이 빙빙 돌다. Động từ
🌏 QUẤN QUANH, QUẤN LẤY: Quay vòng vòng như cuốn quanh cái gì đó.

기다 : 무엇의 둘레에 실이나 끈 등이 말리거나 둘러지게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CUỘN, ĐƯỢC QUẤN: Chỉ hay dây… được cuốn hay quấn quanh cái gì đó.

성 (感性) : 자극에 대해 마음이나 감각이 느끼고 반응하는 성질. Danh từ
🌏 CẢM TÍNH: Tính chất mà cảm giác hay tâm trạng cảm nhận và phản ứng đối với sự kích thích.

탄사 (感歎詞) : 느낌이나 부름, 응답 등을 나타내는 말의 품사. Danh từ
🌏 TỪ CẢM THÁN, THÁN TỪ: Từ loại của từ thể hiện cảm giác hay gọi, đáp lời...

회 (感懷) : 마음속에 일어나는 지난 일에 대한 생각이나 느낌. Danh từ
🌏 SỰ HỒI TƯỞNG, SỰ TƯỞNG NHỚ: Cảm xúc hoặc suy nghĩ về những việc đã qua xuất hiện trong lòng.

지 (感知) : 느끼어 앎. Danh từ
🌏 SỰ CẢM NHẬN, SỰ TRI NHẬN: Việc cảm nhận biết được.

탄 (感歎/感嘆) : 마음속 깊이 크게 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CẢM THÁN: Việc cảm nhận lớn và sâu sắc trong lòng.

미롭다 (甘味 롭다) : 맛이 달다. Tính từ
🌏 NGỌT: Vị ngọt.

(感) : 어떤 일에 대한 느낌이나 생각. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.

성적 (感性的) : 감성에 관한. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM TÍNH, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Liên quan đến cảm tính.

정적 (感情的) : 느낌이나 기분에 의한. Định từ
🌏 MANG TÍNH TÌNH CẢM, MANG TÍNH CẢM TÍNH: Dựa trên cảm xúc hay tâm trạng.

명 (感銘) : 잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동. Danh từ
🌏 (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.

상적 (感傷的) : 작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는. 또는 그런 감정을 불러일으키는. Định từ
🌏 ĐA CẢM, XÚC ĐỘNG, UỶ MỊ: Dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc khơi gợi tình cảm như thế.

당 (堪當) : 어떤 일을 맡아 자기 능력으로 해냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐẢM ĐƯƠNG, SỰ ĐẢM TRÁCH: Sự đảm nhận việc nào đó và thực hiện bằng năng lực của mình.

금 (監禁) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가둠. Danh từ
🌏 SỰ GIAM CẦM, SỰ GIAM GIỮ: Việc nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

염 (感染) : 나쁜 버릇, 풍습, 가치관, 환경 등이 영향을 주어 똑같이 하게 함. Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN, SỰ NHIỄM THÓI: Việc thói xấu, phong tục tập quán, giá trị quan, môi trường… gây ảnh hưởng và làm cho giống hệt.

격 (感激) : 마음에 깊이 느끼어 매우 감동함. 또는 그 감동. Danh từ
🌏 SỰ CẢM KÍCH: Việc rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng. Hoặc sự cảm động đó.


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13)