💕 Start:

CAO CẤP : 79 ☆☆ TRUNG CẤP : 41 ☆☆☆ SƠ CẤP : 19 NONE : 390 ALL : 529

간 (其間) : 어느 일정한 때부터 다른 일정한 때까지의 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỜI GIAN, KHOẢNG THỜI GIAN: Khoảng cách từ thời kỳ nhất định nào đó tới thời kỳ nhất định nào đó khác.

다리다 : 사람, 때가 오거나 어떤 일이 이루어질 때까지 시간을 보내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHỜ ĐỢI, ĐỢI CHỜ, ĐỢI, CHỜ: Trải qua thời gian cho đến khi người, dịp (nào đó) đến hay việc nào đó được thực hiện.

르다 : 동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NUÔI: Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.

: 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.

분 (氣分) : 불쾌, 유쾌, 우울, 분노 등의 감정 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Trạng thái tình cảm như khó chịu, vui vẻ, buồn bực, phẫn nộ.

뻐하다 : 즐겁고 기분 좋게 여기다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VUI MỪNG, VUI SƯỚNG: Vui và thấy tâm trạng tốt.

쁘다 : 기분이 매우 좋고 즐겁다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 VUI: Cảm xúc rất tốt và vui.

쁨 : 기분이 매우 좋고 즐거운 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NIỀM VUI: Cảm xúc rất tốt và vui vẻ.

숙사 (寄宿舍) : 학교나 회사에서 학생이나 직원들이 함께 자고 식사하도록 제공하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ TÚC XÁ: Nơi mà nhà trường hay công ty cung cấp để học sinh hay nhân viên cùng ngủ nghỉ và ăn uống.

억 (記憶) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.

억나다 (記憶 나다) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등이 마음이나 생각 속에 떠오르다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHỚ, NHỚ RA: Hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm... trước đây hiện lên trong lòng hay suy nghĩ.

온 (氣溫) : 대기의 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ: Nhiệt độ của không khí.

자 (記者) : 신문, 잡지, 방송 등에 실을 기사를 조사하여 쓰거나 편집하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ GIẢ, NHÀ BÁO, PHÓNG VIÊN: Người điều tra và viết hay biên tập tin bài của báo, tạp chí, truyền thông.

차 (汽車) : 사람이나 물건을 싣고 연료의 힘으로 철도 위를 달리는, 길이가 긴 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU HOẢ, XE LỬA: Tàu dài, chở người hoặc hàng hoá và chạy trên đường sắt bằng sức mạnh của nhiên liệu.

차역 (汽車驛) : 기차를 타고 내리는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GA TÀU HOẢ, GA XE LỬA: Nơi lên đi và xuống tàu hoả.

차표 (汽車票) : 기차를 타기 위하여 돈을 내고 사는 표. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VÉ TÀU HOẢ, VÉ XE LỬA: Vé trả tiền mua để đi tàu hoả.

침 : 폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HO: Việc không khí từ phổi đi qua cổ họng bật ra thành tiếng không trong trẻo rồi đột nhiên được thoát ra.

타 (guitar) : 앞뒤가 편평하며 가운데가 홀쭉하고 긴 통에 여섯 개의 줄을 매어 손가락으로 퉁겨 연주하는 악기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÀN GHI-TA: Nhạc cụ có mặt trước và sau phẳng, ở giữa có gắn 6 dây dài và mỏng ở phần thùng thân đàn, được gảy và trình diễn bằng các ngón tay.

회 (機會) : 어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 경우. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ HỘI: Trường hợp hoặc thời kì thích hợp để làm điều gì đó.

계 (機械) : 일정한 일을 하는 도구나 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY: Thiết bị hay dụng cụ làm một việc nhất định.

관 (機關) : 화력, 수력, 전력 등의 에너지를 기계적 에너지로 바꾸는 기계 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, MÁY: Thiết bị cơ giới chuyển năng lượng như hoả lực, thuỷ lực, điện lực thành nguồn năng lượng mang tính cơ giới.

구 (器具) : 간단한 기계나 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 DỤNG CỤ, ĐỒ DÙNG: Công cụ hoặc máy móc đơn giản.

념 (紀念/記念) : 훌륭한 인물이나 특별한 일 등을 오래도록 잊지 않고 마음에 간직함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KỶ NIỆM: Việc ấp ủ trong lòng và nhớ thật lâu những điều đặc biệt hay nhân vật xuất sắc.

념일 (紀念日) : 특별한 일이 있을 때, 해마다 그 일이 있었던 날을 잊지 않고 떠올리는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY KỶ NIỆM: Hàng năm cứ vào ngày đó thì ghi nhớ và chúc mừng khi có việc đặc biệt.

념품 (紀念品) : 기념으로 주거나 사는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ LƯU NIỆM, HÀNG LƯU NIỆM: Đồ vật tặng hoặc mua làm kỷ niệm.

능 (機能) : 어떤 역할이나 작용을 함. 또는 그런 역할이나 작용. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG: Việc tác động. Hoặc việc tác động như vậy.

다 : 가슴과 배를 아래로 향하거나 바닥에 대고 팔과 다리 또는 배를 움직여서 앞으로 나아가다. ☆☆ Động từ
🌏 TRƯỜN, BÒ, LÊ: Úp ngực và bụng hướng xuống phía dưới, sát với nền đất rồi làm cho tay, chân hoặc bụng chuyển động hướng về phía trước.

대 (期待/企待) : 어떤 일이 이루어지기를 바라며 기다림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MONG ĐỢI: Sự mong mỏi và chờ đợi việc gì đó được thực hiện.

대다 : 몸이나 물건을 무엇에 의지하여 비스듬히 대다. ☆☆ Động từ
🌏 DỰA, CHỐNG: Tựa nghiêng cơ thể hay đồ vật dựa vào cái gì đó.

도 (祈禱) : 바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN: Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.

독교 (基督敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ ĐỐC GIÁO: Tôn giáo đặt nền tảng vào điều răn dạy của Chúa Giêsu cùng niềm tin rằng đức Chúa Giêsu là con trai của đức Chúa Trời.

둥 : 건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물. ☆☆ Danh từ
🌏 CỘT, TRỤ: Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.

록 (記錄) : 주로 후일에 남길 목적으로 어떤 사실이나 생각을 적거나 영상으로 남김. 또는 그런 글이나 영상. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI CHÉP, SỰ GHI HÌNH, BẢN GHI CHÉP, TÀI LIỆU LƯU: Việc lưu lại bằng hình ảnh hoặc ghi lại suy nghĩ hoặc sự thật nào đó chủ yếu với mục đích lưu lại cho sau này. Hoặc hình ảnh hay bài viết như vậy.

말시험 (期末試驗) : 한 학기의 마지막에 보는 시험. ☆☆ Danh từ
🌏 KỲ THI CUỐI KỲ: Kỳ thi thi vào cuối một học kỳ.

반 (基盤) : 무엇을 하기 위해 기초가 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU CƠ BẢN: Cái trở thành cơ bản để làm cái gì đó.

본 (基本) : 무엇을 하기 전에 가장 먼저 해야 하는 것이나 꼭 있어야 하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI GỐC, CÁI CƠ BẢN: Cái chắc chắn phải có hay cái phải làm trước tiên trước khi làm cái gì.

본적 (基本的) : 근본이나 기초가 되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CĂN BẢN, MANG TÍNH CƠ SỞ: Trở thành cơ bản hay hay nền tảng.

본적 (基本的) : 근본이나 기초가 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ: Cái trở thành cơ bản hay nền tảng.

부 (寄附) : 다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 돈이나 재산을 대가 없이 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHO TẶNG, SỰ HIẾN TẶNG: Việc đưa ra tài sản hay tiền với mục đích giúp đỡ tập thể, cơ quan hay người khác mà không đòi hỏi gì.

사 (技士) : 직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP: Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...

사 (記事) : 신문이나 잡지 등에서 어떠한 사실을 알리는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 MẨU TIN, BÀI BÁO: Một bài viết cho biết một sự thật nào đó đăng trên báo hay tạp chí.

술 (技術) : 과학 이론을 실제로 적용하여 인간 생활에 쓸모가 있게 하는 수단. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ THUẬT: Phương cách áp dụng lý thuyết khoa học vào thực tế và làm cho có ích đối với đời sống của con người.

술자 (技術者) : 어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN: Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.

억력 (記憶力) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 마음이나 생각 속에 간직해 두고 생각해 내는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Khả năng giữ lại trong suy nghĩ hay trong lòng những kinh nghiệm, sự thật, kiến thức, hình ảnh trước đây và nhớ lại chúng.

업 (企業) : 이윤을 얻기 위해 생산, 판매, 유통 등의 경제 활동을 하는 조직체. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức hoạt động kinh tế như sản xuất, bán, lưu thông (hàng hoá) nhằm thu lợi nhuận.

업가 (企業家) : 이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ DOANH NGHIỆP: Người kinh doanh và tổ chức kinh doanh như dịch vụ, bán hàng, sản xuất với mục đích lợi nhuận.

여 (寄與) : 도움이 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP, SỰ GÓP PHẦN: Việc giúp được (giúp ích).

운 : 생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC: Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.

울다 : 비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다. ☆☆ Động từ
🌏 NGHIÊNG, DỐC: Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.

울이다 : 비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM NGHIÊNG, LÀM XIÊN, LÀM DỐC: Làm cho một phía thấp xuống hoặc bị xiên lệch đi.

원 (紀元) : 역사에서 연대를 세는 시작점이 되는 해. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGUYÊN: Năm khởi điểm tính niên đại trong lịch sử.

적 (奇跡/奇迹) : 평범한 사람들의 지식이나 생각으로는 설명할 수 없을 만큼 이상하고 놀라운 일. ☆☆ Danh từ
🌏 KỲ TÍCH, PHÉP MÀU: Việc dị thường và đáng ngạc nhiên đến mức không thể giải thích bằng kiến thức hay suy nghĩ của một người thông thường.

존 (旣存) : 이미 존재함. ☆☆ Danh từ
🌏 VỐN CÓ, SẴN CÓ: Đã có từ trước.

준 (基準) : 구별하거나 정도를 판단하기 위하여 그것과 비교하도록 정한 대상이나 잣대. ☆☆ Danh từ
🌏 TIÊU CHUẨN: Thước đo hay đối tượng đã định để so sánh với cái khác nhằm phán đoán mức độ hay phân loại.

지개 : 두 팔을 벌려 위로 뻗으면서 몸과 다리를 쭉 펴는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VƯƠN VAI ĐỨNG THẲNG DẬY: Việc dang hai cánh tay lên trên đồng thời duỗi thẳng chân và thân người.

초 (基礎) : 사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ SỞ, NỀN TẢNG BAN ĐẦU: Nền tảng trở thành cơ bản của sự việc hay sự vật.

타 (其他) : 그 밖의 다른 것. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁC, VÂN VÂN: Cái khác ngoài cái đó.

혼 (旣婚) : 이미 결혼함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ GIA ĐÌNH: Việc đã kết hôn.

획 (企劃) : 행사나 일 등의 절차와 내용을 미리 자세하게 계획함. ☆☆ Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH, DỰ ÁN, ĐỀ ÁN: Việc suy nghĩ trước một cách chi tiết về nội dung hay trình tự của công việc hoặc sự kiện.

후 (氣候) : 기온, 비, 눈, 바람 등의 기상 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái khí tượng của nhiệt độ, mưa, tuyết, gió v.v...

(期) : 일정한 기간마다 되풀이되는 교육이나 훈련 등의 과정. Danh từ
🌏 KÌ: Khóa giảng dạy hay đào tạo được lặp đi lặp lại trong từng thời gian nhất định.

(氣) : 활동의 바탕이 되는 힘. Danh từ
🌏 SINH KHÍ, NHUỆ KHÍ: Sức mạnh trở thành nền tảng của hành động.

(旗) : 헝겊이나 종이에 글자, 그림, 색깔 등을 넣어 어떤 뜻이나 단체를 나타내는 데 쓰는 물건. Danh từ
🌏 CỜ, NGỌN CỜ: Đồ vật có viết chữ, tranh, màu sắc vào giấy hoặc mảnh vải để biểu thị cho tổ chức hay ý nghĩa nào đó.

고 (寄稿) : 신문이나 잡지 등에 싣기 위하여 원고를 써서 보냄. 또는 그 원고. Danh từ
🌏 VIỆC GỬI BÀI, BẢN THẢO ĐỂ GỬI: Việc viết và gửi bản thảo để đăng tạp chí hay báo. Hoặc bản thảo đó.

관 (器官) : 일정한 모양과 기능을 가지고 있으면서 생물의 몸을 구성하는 부분. Danh từ
🌏 CƠ QUAN: Bộ phận có hình dạng và chức năng nhất định đồng thời cấu thành cơ thể của sinh vật.

관지 (氣管支) : 후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분. Danh từ
🌏 CUỐNG PHỔI: Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.

교 (技巧) : 꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭함. 또는 아주 훌륭한 솜씨. Danh từ
🌏 SỰ TINH XẢO, SỰ KHÉO LÉO, TÀI KHÉO: Việc kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời. Hoặc kỹ năng rất tuyệt vời.

구 (機構) : 많은 사람이 모여 공공의 목적을 위해 구성한 조직이나 기관. Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Cơ quan hay đoàn thể do nhiều người tập trung lại cấu thành nên vì mục đích công.

권 (棄權) : 투표, 선거, 경기 등에 참가할 수 있는 권리를 스스로 버림. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THAM GIA, SỰ RÚT LUI, SỰ VẮNG MẶT, SỰ TỪ BỎ: Sự tự từ bỏ quyền có thể tham gia vào thi đấu, bầu cử, bỏ phiếu.

금 (基金) : 공공의 목적이나 사업, 행사 등에 쓰기 위해 모은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUỸ: Tiền quyên góp để dùng vào mục đích công hoặc dự án, sự kiện.

기 (機器/器機) : 기계, 기구 등을 통틀어 이르는 말. Danh từ
🌏 MÁY MÓC THIẾT BỊ: Từ chỉ chung máy móc, khí cụ…

꺼이 : 기쁜 마음으로. Phó từ
🌏 VUI LÒNG: Với tấm lòng vui vẻ.

껏 : 힘이나 정도가 미치는 데까지 최대한. Phó từ
🌏 HẾT SỨC MÌNH, VỚI TẤT CẢ NHỮNG GÌ CÓ THỂ: Tối đa đến khi mức độ hay sức lực cạn kiệt.

내 (機內) : 비행기의 안. Danh từ
🌏 TRÊN MÁY BAY, TRONG MÁY BAY: Bên trong của máy bay.

념회 (紀念會) : 어떤 일을 기념하기 위하여 여는 모임. Danh từ
🌏 MÍT TINH KỶ NIỆM: Nhóm họp được mở ra để kỷ niệm một việc gì đó.

능적 (機能的) : 일정한 역할이나 작용과 관련된 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG: Cái liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.

능적 (機能的) : 일정한 역할이나 작용과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHỨC NĂNG: Liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.

대감 (期待感) : 어떤 일이 이루어지기를 바라고 기다리는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG MONG ĐỢI, LÒNG MONG MỎI: Lòng mong mỏi và chờ đợi một việc gì đó được thực hiện.

도 (企圖) : 어떤 일을 계획하여 이루려고 시도함. Danh từ
🌏 SỰ THỬ, SỰ CỐ GẮNG: Việc lên kế hoạch và thử nghiệm để đạt được một việc nào đó.

량 (技倆/伎倆) : 기술적인 재주나 솜씨. Danh từ
🌏 KỸ NĂNG, KỸ XẢO: Tài nghệ hay khả năng mang tính kỹ thuật.

력 (氣力) : 활동을 할 수 있는 정신적, 육체적 힘. Danh từ
🌏 KHÍ LỰC, SỨC SỐNG: Sức lực cơ thể, tinh thần để có thể hoạt động.

류 (氣流) : 공기의 흐름. Danh từ
🌏 LUỒNG KHÔNG KHÍ: Dòng di chuyển của không khí.

름기 (기름 氣) : 무엇에 묻어 있거나 들어 있는 적은 양의 기름. Danh từ
🌏 DẦU MỠ, LỚP DẦU MỠ: Dầu với lượng ít có trong cái gì đó hay dính vào cái gì đó.

름지다 : 음식물이 기름기가 많다. Tính từ
🌏 BÉO, CÓ NHIỀU DẦU MỠ: Thức ăn có nhiều dầu mỡ.

리다 : 뛰어난 업적이나 본받을 만한 정신, 위대한 사람 등을 칭찬하고 기억하다. Động từ
🌏 TÔN VINH, TƯỞNG NHỚ: Ghi nhớ và khen ngợi nhân vật có thành tựu vượt bậc hay tinh thần vĩ đại đáng được noi theo.

린 (麒麟) : 이마 양쪽에 짧은 뿔이 있으며 목과 다리가 아주 긴 동물. Danh từ
🌏 HƯƠU CAO CỔ: Động vật cổ và chân rất dài và hai bên trán có sừng ngắn.

립 (起立) : 자리에서 일어나서 섬. Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG LÊN: Sự đứng dậy khỏi chỗ ngồi.

막히다 (氣 막히다) : 어떤 일이 매우 놀랍거나 언짢아서 어이없다. Tính từ
🌏 SỮNG SỜ, CHOÁNG VÁNG, SỮNG NGƯỜI: Việc gì đó rất ngạc nhiên hoặc bực mình nên lặng người đi.

만 (欺瞞) : 남을 속임. Danh từ
🌏 SỰ DỐI GẠT, SỰ LỪA DỐI, SỰ GẠT GẪM: Việc nói dối người khác

말 (期末) : 기간 또는 학기의 끝. Danh từ
🌏 CUỐI KỲ: Sự kết thúc của học kỳ hoặc thời gian học.

묘하다 (奇妙 하다) : 신기하고 이상하다. Tính từ
🌏 KỲ DỊ, KỲ CỤC, KỲ QUẶC, KỲ LẠ: Kỳ lạ và lạ thường.

미 (幾微/機微) : 어떤 일이 되어 가는 상황이나 상태를 짐작할 수 있는 분위기. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, SỰ BIỂU LỘ: Bầu không khí có thể đoán trạng thái hay tình hình sẽ trở thành việc nào đó.

발하다 (奇拔 하다) : 놀라울 정도로 재치가 있고 뛰어나다. Tính từ
🌏 ĐỘC ĐÁO, LỖI LẠC: Có trí thông minh và xuất sắc đến mức ngạc nhiên.

법 (技法) : 기교와 방법. Danh từ
🌏 KỸ THUẬT, KỸ XẢO: Phương pháp và sự tinh xảo.

부금 (寄附金) : 다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 대가 없이 내놓는 돈이나 재산. Danh từ
🌏 TIỀN ĐÓNG GÓP, TIỀN QUYÊN GÓP: Tiền hay tài sản quyên góp nhằm mục đích giúp đỡ cho cơ quan, đoàn thể hay người khác mà không đòi hỏi gì.

상 (氣象) : 바람, 비, 구름, 눈 등의 대기 속에서 일어나는 현상. Danh từ
🌏 KHÍ TƯỢNG: Hiện tượng xảy ra trong khí quyển như gió, mưa, mây, tuyết.

상청 (氣象廳) : 날씨의 상태를 관찰하고 예측하여 일기 예보와 같은 정보를 알리는 국가 기관. Danh từ
🌏 NHA KHÍ TƯỢNG, CỤC KHÍ TƯỢNG: Cơ quan quốc gia dự đoán và quan sát trạng thái thời tiết rồi cho biết thông tin như dự báo thời tiết.

색 (氣色) : 마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것. Danh từ
🌏 KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN: Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.

성세대 (旣成世代) : 현재 사회를 이끌어 가는 나이가 든 세대. Danh từ
🌏 THẾ HỆ CŨ, THẾ HỆ TRƯỚC: Thế hệ đã có tuổi đang dẫn dắt xã hội hiện tại.

세 (氣勢) : 힘차게 뻗치는 기운이나 세력. Danh từ
🌏 KHÍ THẾ: Thế lực hay sinh lực lan tỏa mạnh mẽ.


Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81)