💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 5

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

고사하고 : 불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...: Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau có dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.

말할 것도 없고 : 앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현. None
🌏 CHẲNG CẦN PHẢI NÓI, KHỎI PHẢI NÓI: Cấu trúc thể hiện khi so sánh với lời nói phía trước thì lời nói đứng trước đương nhiên như vậy và lời nói đứng sau cũng vậy.

물론 : 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현. None
🌏 KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ: Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.

커녕 : 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28)