💕 Start:

CAO CẤP : 41 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 393 ALL : 494

부 (夫婦) : 남편과 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU THÊ, VỢ CHỒNG: Chồng và vợ.

끄럽다 : 쑥스럽거나 수줍다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NGƯỢNG NGHỊU, THẸN THÙNG: E thẹn hay bẽn lẽn.

드럽다 : 살갗에 닿는 느낌이 거칠거나 뻣뻣하지 않고 미끄럽다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Cảm giác chạm vào da cảm thấy trơn mịn chứ không cứng hay thô ráp.

럽다 : 다른 사람의 일이나 물건이 좋아 보여 자기도 그런 일을 이루거나 물건을 갖기를 바라는 마음이 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 GHEN TỊ, GANH TỊ, THÈM MUỐN, THÈM THUỒNG: Công việc hay đồ vật của người khác trông có vẻ tốt nên mình cũng sinh lòng mong làm được việc như vậy hoặc có được đồ vật như vậy.

르다 : 말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KÊU, GỌI: Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.

르다 : 음식을 먹어서 배 속이 가득 찬 느낌이 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NO: Có cảm giác trong bụng đầy do ăn thức ăn.

모님 (父母 님) : (높이는 말로) 부모. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, BỐ MẸ: (cách nói kính trọng) Cha mẹ.

자 (富者) : 살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ: Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.

치다 : 편지나 물건 등을 보내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GỬI: Gửi thư hay hàng hóa…

분 (部分) : 전체를 이루고 있는 작은 범위. 또는 전체를 여러 개로 나눈 것 가운데 하나. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHẦN: Phạm vi nhỏ tạo nên tổng thể. Hoặc một trong tổng thể được chia ra thành nhiều cái.

산 (釜山) : 경상남도 동남부에 있는 광역시. 서울에 다음가는 대도시이며 한국 최대의 무역항이 있다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BUSAN: Thành phố lớn ở Đông Nam tỉnh Gyeongsangnam. Là đô thị lớn chỉ sau Seoul và có thương cảng lớn nhất Hàn Quốc.

인 (夫人) : (높이는 말로) 다른 사람의 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU NHÂN: (cách nói kính trọng) Vợ của người khác.

장 (部長) : 기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN: Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.

족 (不足) : 필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾU HỤT, SỰ THIẾU THỐN: Sự thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.

탁 (付託) : 어떤 일을 해 달라고 하거나 맡김. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHỜ CẬY, SỰ NHỜ VẢ: Nhờ hay giao phó làm việc nào đó.

엌 : 집에서 음식을 만들고 설거지를 하는 등 식사와 관련된 일을 하는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẾP, GIAN BẾP: Nơi làm các việc liên quan đến bữa ăn như làm thức ăn và rửa bát ở trong nhà.

지런하다 : 게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히 하는 성향이 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 SIÊNG, SIÊNG NĂNG: Có khuynh hướng làm chăm chỉ miệt mài mà không lười biếng.

잣집 (富者 집) : 살림이 넉넉할 정도로 재물이 많은 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ GIÀU: Nhà nhiều của cải đến mức cuộc sống dư dả.

- (不) : '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 BẤT: Tiền tố thêm nghĩa 'không', 'không phải', 'trái'.

정 (不正) : 옳지 않음. 또는 그런 행위. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BẤT CHÍNH: Sự không đúng. Hoặc hành vi như thế.

분적 (部分的) : 전체 중 한 부분에만 관련되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH BỘ PHẬN: Việc chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.

문 (部門) : 어떤 분야를 구별하여 갈라놓은 특정한 부분이나 영역. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ MÔN, BỘ PHẬN, PHẦN: Bộ phận hay lĩnh vực riêng tách ra do phân biệt lĩnh vực nào đó.

끄러움 : 부끄러워하는 느낌이나 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ: Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.

담스럽다 (負擔 스럽다) : 어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI: Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.

동산 (不動産) : 땅이나 건물과 같이 움직여 옮길 수 없는 재산. ☆☆ Danh từ
🌏 BẤT ĐỘNG SẢN: Tài sản không thể lưu động được như đất đai hay tòa nhà.

리다 : 어떤 능력을 보이거나 태도를 드러내다. ☆☆ Động từ
🌏 KHOE, KHOE MẼ, TỎ RÕ: Cho thấy năng lực nào đó hoặc thể hiện thái độ.

모 (父母) : 아버지와 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, CHA MẸ, BA MÁ: Cha và mẹ.

분적 (部分的) : 전체 중 한 부분에만 관련되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH BỘ PHẬN: Chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.

수다 : 단단한 물체를 두드려 여러 조각이 나게 깨뜨리다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẬP, PHÁ: Đập vật cứng làm vỡ ra nhiều mảnh.

위 (部位) : 몸의 전체에서 어느 특정 부분이 있는 위치. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, CHỖ: Vị trí mà bộ phận đặc trưng nào đó nằm trên toàn bộ cơ thể.

인 (婦人) : 결혼한 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, ĐÀN BÀ: Người phụ nữ đã kết hôn.

작용 (副作用) : 어떤 일로 인해 일어난, 기대하지 않았던 바람직하지 못한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC DỤNG PHỤ, HỆ QUẢ KHÔNG MONG MUỐN: Việc không tốt, không mong đợi, xảy ra do việc nào đó.

정적 (否定的) : 그렇지 않다고 단정하거나 옳지 않다고 반대하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH PHỦ ĐỊNH, MANG TÍNH TIÊU CỰC: Khẳng định rằng không phải như thế hay phản đối rằng không đúng.

지런히 : 게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SIÊNG NĂNG: Một cách miệt mài chăm chỉ mà không lười biếng.

채 : 손으로 잡고 흔들어 바람을 일으키는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI QUẠT: Dụng cụ cầm tay và phe phẩy để tạo gió.

처 : 불교의 창시자인 석가모니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT THÍCH CA MÂU NI: Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.

친 (父親) : 자기 혹은 다른 사람의 아버지를 정중하게 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ THÂN: Từ chỉ cha của mình hay người khác một cách trịnh trọng.

품 (部品) : 기계 등의 전체 중 어느 한 부분을 이루는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TÙNG: Vật tạo nên một bộ phận nào đó trong toàn bộ của máy móc...

(富) : 많은 재산. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÀU CÓ: Tài sản nhiều.

(部) : 어떤 일이 몇 차례로 이루어져 있을 때 그중 한 차례를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN: Đơn vị đếm một lượt khi việc nào đó được thực hiện làm mấy lượt.

(部) : 업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA: Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.

근 (附近) : 어떤 곳을 중심으로 그 곳에서 가까운 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ CẬN: Nơi gần với nơi nào đó được lấy làm trung tâm.

끄러워하다 : 쑥스러워하거나 수줍어하는 태도를 보이다. ☆☆ Động từ
🌏 XẤU HỔ, NGƯỢNG NGẬP: Cho thấy thái độ bẽn lẽn hoặc e thẹn.

담 (負擔) : 일을 맡거나 책임, 의무를 짐. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỌNG TRÁCH: Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.

대 (部隊) : 조직을 이루고 있는 군인 집단. 또는 군인 집단이 머물러 있는 시설. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN VỊ BỘ ĐỘI, DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI: Tập thể quân nhân tạo thành tổ chức. Hoặc cơ sở mà tập thể quân nhân đang lưu trú.

러워하다 : 무엇을 보고 가지고 싶어 하거나 어떤 사람을 보고 그렇게 되고 싶어 하다. ☆☆ Động từ
🌏 GHEN TỊ, THÈM MUỐN: Nhìn thấy cái gì đó và muốn có hoặc nhìn thấy người nào đó và muốn được như thế.

서 (部署) : 회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN: Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.

정적 (否定的) : 그렇지 않다고 단정하거나 옳지 않다고 반대하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH PHỦ ĐỊNH, TÍNH TIÊU CỰC: Việc khẳng định rằng không phải như thế hay phản đối rằng không đúng.

정확 (不正確) : 바르지 않거나 확실하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH XÁC: Sự không đúng hoặc không chắc chắn.

족 (部族) : 같은 조상, 언어, 종교 등을 가지고 한 사회를 이루는 지역적 생활 공동체. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ TỘC: Cộng đồng sống theo khu vực, tạo nên xã hội có cùng tổ tiên, ngôn ngữ, tôn giáo...

주의 (不注意) : 어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÚ Ý: Sự không tập trung đầu óc nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.

츠 (boots) : 발목이나 종아리, 무릎까지 올라오는 목이 긴 구두. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY CỔ CAO, ỦNG: Giày có phần cổ dài lên cao đến cổ chân hay bắp chân, đầu gối.

딪히다 : 매우 세게 마주 닿게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ VA ĐẬP, BỊ ĐÂM SẦM: Bị chạm trực tiếp rất mạnh.

딪치다 : (강조하는 말로) 매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỤNG, CHẠM: (cách nói nhấn mạnh) Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.

러지다 : 단단한 물체가 꺾여 둘로 겹쳐지거나 동강이 나다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ GÃY: Vật thể cứng bị bẻ gập làm đôi hay vỡ thành từng mảnh.

서지다 : 단단한 것이 깨어져 작은 조각들이 되다. ☆☆ Động từ
🌏 VỠ NÁT, VỠ TAN: Vật cứng bị vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ.

상 (負傷) : 몸에 상처를 입음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BỊ THƯƠNG: Việc bị thương trên người.

자 (父子) : 아버지와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.

정 (否定) : 그렇지 않다고 판단하여 결정하거나 옳지 않다고 반대함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỦ ĐỊNH: Việc phán đoán và quả quyết rằng không phải là như vậy hoặc phản đối là không đúng.

치다 : 기름을 두른 프라이팬에 반죽이나 달걀 등을 넓적하게 펴서 익히다. ☆☆ Động từ
🌏 RÁN, CHIÊN: Trải rộng trứng hay bột đã nhào trên chảo đã tráng dầu và làm chín.

설 (附設) : 어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO: Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.

축 : 다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.

쩍 : 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양. Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.

디 : 간절하게 바라건대. 또는 될 수 있는 대로. Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, NHẤT THIẾT, BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ: Mong mỏi một cách khẩn thiết. Hoặc theo như có thể được.

가 (附加) : 주된 것에 덧붙이거나 이미 있는 것에 더함. Danh từ
🌏 CÁI PHỤ THÊM, SỰ KÈM THÊM, SỰ GIA TĂNG THÊM: Việc thêm vào cái đã có hoặc gắn kèm thêm vào cái chính.

각 (浮刻) : 어떤 특징을 두드러지게 함. Danh từ
🌏 SỰ TÔ ĐIỂM, SỰ LÀM NỔI BẬT, SỰ LÀM NỔI RÕ: Việc thể hiện rõ đặc tính nào đó.

담감 (負擔感) : 어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.

당 (不當) : 도리에 어긋나서 정당하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH: Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.

리다 : 사람이나 짐승을 자기 마음대로 시켜서 일을 하게 하다. Động từ
🌏 SAI KHIẾN: Làm cho người hay thú vật làm việc theo ý mình.

시다 : 빛이 밝거나 강하여 똑바로 보기 어렵다. Tính từ
🌏 CHÓI CHANG, CHÓI LÒA: Ánh sáng rực rỡ hoặc mạnh nên khó nhìn thẳng được.

실 (不實) : 몸이 튼튼하지 못하고 약함. Danh từ
🌏 SỰ YẾU ỚT: Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.

응 (副應) : 기대나 요구 등에 따라 응함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP ỨNG: Sự ứng theo yêu cầu hay mong đợi v,v.

재 (不在) : 어떤 것이 있지 않음. Danh từ
🌏 (SỰ) KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI: Việc không có cái nào đó.

진 (不振) : 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.

추기다 : 다른 사람을 북돋아 어떤 행동을 하게 하다. Động từ
🌏 KÍCH ĐỘNG: Xúi giục người khác thực hiện hành động nào đó.

패 (腐敗) : 단백질이나 지방 등이 미생물의 작용에 의하여 썩는 것. Danh từ
🌏 SỰ THỐI RỮA: Việc chất đạm hay chất béo... phân hủy do tác dụng của vi sinh vật.

풀다 : 종이나 헝겊의 겉에 부풀이 일어나다. Động từ
🌏 XỔ LÔNG: Sợi xổ ra trên mặt vải hoặc giấy.

풀리다 : 기대나 희망을 마음에 가득하게 하다. Động từ
🌏 KHIẾN CHO CHAN CHỨA (HY VỌNG...): Làm cho đầy mong đợi hay hy vọng ở trong lòng.

피 : 물체가 차지하는 공간의 크기. Danh từ
🌏 THỂ TÍCH: Độ lớn của không gian mà vật thể chiếm giữ.

- (副) : '그 직업이나 직책에 버금가는'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 PHÓ: Tiền tố thêm nghĩa 'thứ cấp trong nghề nghiệp hay chức trách đó'.

고 (訃告) : 사람의 죽음과 장례식 등을 알리는 글. Danh từ
🌏 CÁO PHÓ: Đoạn văn cho biết về cái chết và tang lễ của con người.

도 (不渡) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

도덕 (不道德) : 도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHI ĐẠO ĐỨC: Việc trái với đạo đức hoặc không mang tính đạo đức.

득이 (不得已) : 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.

릅뜨다 : 무섭고 사나워 보이도록 눈을 크게 뜨다. Động từ
🌏 TRỢN NGƯỢC MẮT: Mở mắt to để trông thấy sợ và dữ tợn.

르짖다 : 감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다. Động từ
🌏 KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT: Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.

사 (副詞) : 주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말. Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.

여 (附與) : 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여김. Danh từ
🌏 (SỰ) BAN CHO, PHONG CHO: Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ… hoặc xem như thế.

유층 (富裕層) : 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.

유하다 (富裕 하다) : 살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많다. Tính từ
🌏 GIÀU CÓ, GIÀU SANG: Của cải nhiều đến mức cuộc sống rất dư dả.

인 (否認) : 어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHỦ NHẬN: Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.

임 (赴任) : 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

착 (附着/付着) : 떨어지지 않게 붙이거나 닮. Danh từ
🌏 SỰ DÁN VÀO, SỰ ĐÍNH VÀO: Sự đính hay dán vào không cho rời ra.

치다 : 어떤 일을 하기에 힘이나 능력 등이 부족하다. Động từ
🌏 THIẾU, KHÔNG ĐỦ: Thiếu sức hay năng lực... để làm việc nào đó.

하 (部下) : 어떤 사람보다 직책이 낮아 그 사람의 명령에 따르는 사람. Danh từ
🌏 THUỘC HẠ, CẤP DƯỚI: Người có chức vụ thấp hơn người nào đó và theo mệnh lệnh của người đó.

활 (復活) : 죽었다가 다시 살아남. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.

과 (賦課) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

닥치다 : 세게 부딪치다. Động từ
🌏 ĐÂM PHẢI, HÚC PHẢI: Đụng mạnh.

도나다 (不渡 나다) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하게 되다. Động từ
🌏 PHÁ SẢN, VỠ NỢ: Không thể nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

양 (扶養) : 수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ CHU CẤP, SỰ CẤP DƯỠNG: Sự giúp đỡ cho người mà cuộc sống tự bản thân họ khó khăn do không có thu nhập.


Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10)