💕 Start:

CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 34 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 212 ALL : 286

기 (人氣) : 어떤 대상에 쏠리는 많은 사람들의 높은 관심이나 좋아하는 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỢC ƯA THÍCH, ĐƯỢC MẾN MỘ, ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI BIẾT ĐẾN: Sự quan tâm cao độ hay lòng yêu thích của nhiều người nghiêng về đối tượng nào đó.

도네시아 (Indonesia) : 동남아시아 적도 부근의 여러 섬으로 이루어진 나라. 주요 생산물로는 석유, 주석, 고무, 니켈, 목재 등이 있다. 주요 언어는 인도네시아어이고 수도는 자카르타이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 INDONESIA: Quốc gia có nhiều đảo nằm trong vùng xích đạo Đông Nam Á, có những sản phẩm chủ yếu như dầu mỏ, thiếc, cao su, niken, gỗ, ngôn ngữ chính là tiếng Indonesia, thủ đô là Jakarta.

분 (人分) : 사람 수를 기준으로 분량을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SUẤT, PHẦN: Đơn vị đếm phân lượng dựa trên số người.

사 (人事) : 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.

삼 (人蔘) : 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.

천 (仁川) : 한국의 경기도 중서부, 서해에 접해 있는 광역시. 서울의 외항으로 옛부터 외국의 문물을 받아들이는 중요한 관문이었다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 INCHEON: Là thành phố tiếp giáp với biển Tây, thuộc miền trung phía tây tỉnh Gyeonggi của Hàn Quốc. Là cảng quốc tế của thủ đô Seoul. Từ xa xưa, nơi đây đã là cửa khẩu quan trọng tiếp nhận nền văn hóa văn minh nước ngoài.

터넷 (internet) : 전 세계의 컴퓨터가 서로 정보를 교환할 수 있도록 연결된 하나의 거대한 컴퓨터 통신망. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẠNG INTERNET: Mạng thông tin máy tính lớn nối kết để máy tính trên toàn thế giới có thể trao đổi thông tin với nhau.

형 (人形) : 사람이나 동물 모양으로 만든 장난감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚP BÊ: Đồ chơi được làm theo hình động vật hay người.

간 (人間) : 생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재. ☆☆ Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.

간관계 (人間關係) : 사람과 사람, 또는 사람과 집단과의 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VỚI NGƯỜI: Mối quan hệ giữa con người với con người, hoặc giữa cá nhân với tập thể.

간성 (人間性) : 인간의 본성. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NGƯỜI: Bản tính của con người.

간적 (人間的) : 사람의 성격, 인격 등에 관한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT CON NGƯỜI: Cái liên quan đến tính cách, nhân cách... của con người.

간적 (人間的) : 사람의 성격, 인격 등에 관한. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CON NGƯỜI: Liên quan đến tính cách, nhân cách... của con người.

격 (人格) : 말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH: Phẩm cách tổng thể của một người thể hiện ở lời nói hay hành động.

공 (人工) : 자연적인 것이 아니라 사람의 힘으로 만들어 낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TẠO: Cái làm ra bằng sức lực của con người chứ không phải cái tự nhiên.

구 (人口) : 정해진 지역에 살고 있는 사람의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN KHẨU, DÂN SỐ: Số người đang sống ở một khu vực được xác định.

도 (人道) : 사람이 다니는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường dành cho người đi bộ.

력 (人力) : 사람의 힘이나 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN LỰC: Sức mạnh hay năng lực của con người.

류 (人類) : 전 세계의 모든 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN LOẠI: Mọi người trên toàn thế giới.

물 (人物) : 사람 그 자체. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.

삼차 (人蔘茶) : 인삼을 넣어 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 INSAMCHA; TRÀ SÂM: Trà cho nhân sâm vào nấu.

상 (人相) : 사람 얼굴의 생김새. ☆☆ Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Dáng vẻ của khuôn mặt con người.

상 (印象) : 어떤 대상이 주는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Cảm giác do đối tượng nào đó tạo ra.

상 (引上) : 물건값이나 월급, 요금 등을 올림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Sự lên giá hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

상적 (印象的) : 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH ẤN TƯỢNG, CÓ TÍNH ẤN TƯỢNG: Cảm giác hay ấn tượng nào đó không bị xóa nhòa mà đọng lâu trong kí ức.

상적 (印象的) : 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH ẤN TƯỢNG: Việc một ấn tượng hay một cảm xúc nào đó không bị phai mờ và còn đọng lại thật lâu trong ký ức.

생 (人生) : 사람이 세상을 살아가는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN SINH: Việc con người sống trên đời.

쇄 (印刷) : 글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ IN ẤN: Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.

스턴트 (instant) : 간편하게 그 자리에서 바로 이루어짐. 또는 그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있는 간단한 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĂN LIỀN, THỰC PHẨM ĂN LIỀN: Việc hình thành ngay tại chỗ, một cách giản tiện. Hoặc thực phẩm đơn giản có thể nấu và ăn ngay tại chỗ đó.

식 (認識) : 무엇을 분명히 알고 이해함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.

심 (人心) : 사람의 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.

연 (因緣) : 사람들 사이에 맺어지는 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.

용 (引用) : 남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH DẪN: Sự mang lời nói hay bài viết của người khác vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của mình.

원 (人員) : 모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN: Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.

재 (人材) : 학식과 능력을 갖추어 사회적으로 크게 쓸모가 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TÀI: Người có học thức và tài năng cần thiết cho xã hội.

정 (人情) : 사람이 본래 가지고 있는 감정이나 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH NGƯỜI: Tình cảm hay tấm lòng mà con người vốn dĩ có.

정 (認定) : 어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN: Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.

정받다 (認定 받다) : 어떤 것의 가치나 능력 등이 확실하다고 여겨지다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN: Giá trị hay khả năng... của cái nào đó được xem là xác thực.

체 (人體) : 사람의 몸. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ THỂ NGƯỜI: Cơ thể của con người.

터뷰 (interview) : 특정한 목적을 가지고 개인이나 집단을 만나 이야기를 나누며 정보를 수집하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỎNG VẤN: Việc gặp nhóm hay cá nhân và trao đổi nói chuyện, thu thập thông tin với mục đích đặc thù.

하 (引下) : 물건값이나 월급, 요금 등을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

하다 (因 하다) : 무엇이 원인이 되다. ☆☆ Động từ
🌏 DO, BỞI, TẠI: Cái gì đó trở thành nguyên nhân.

(人) : 한자어로 ‘사람’을 이르는 말. Danh từ
🌏 NHÂN: Từ Hán chỉ 'người'.

간미 (人間味) : 사람에게서 느낄 수 있는 정답고 따뜻한 느낌. Danh từ
🌏 NHÂN TÍNH, TÌNH NGƯỜI: Cảm giác ấm áp và tình cảm mà con người có thể cảm nhận được.

건비 (人件費) : 사람에게 일을 시키는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ NHÂN CÔNG: Chi phí dùng vào việc thuê người làm việc.

격적 (人格的) : 말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격에 바탕을 두는 것. Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH: Cái dựa trên toàn bộ phẩm cách của một người thể hiện qua lời nói hay hành động.

격적 (人格的) : 말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격에 바탕을 두는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN CÁCH: Dựa trên toàn bộ phẩm cách của một người thể hiện qua lời nói hay hành động.

공위성 (人工衛星) : 지구와 같은 행성 둘레를 돌면서 관찰할 수 있도록 로켓을 이용하여 쏘아 올린 물체. Danh từ
🌏 VỆ TINH NHÂN TẠO: Vật thể sử dụng tên lửa bắn lên không trung để có thể vừa quay quanh hành tinh như trái đất vừa quan sát.

권 (人權) : 인간으로서 당연히 가지는 기본적인 권리. Danh từ
🌏 NHÂN QUYỀN: Quyền lợi cơ bản mà con người đương nhiên được hưởng.

근 (鄰近) : 가까운 곳. Danh từ
🌏 LÂN CẬN, GẦN: Nơi gần.

내 (忍耐) : 괴로움이나 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn.

내심 (忍耐心) : 괴로움이나 어려움을 참고 견디는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG NHẪN NẠI: Lòng chịu đựng sự khổ nhọc hay khó khăn.

도적 (人道的) : 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH NHÂN ĐẠO: Điều liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ vượt lên trên cả những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo.

도적 (人道的) : 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN ĐẠO: Có liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ gìn, vượt lên trên những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...

명 (人命) : 사람의 목숨. Danh từ
🌏 NHÂN MẠNG: Mạng người.

문계 (人文系) : 언어, 문화, 역사, 철학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 HỆ NHÂN VĂN: Hệ thống học thuật về ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học...

문학 (人文學) : 문학, 역사, 철학, 언어 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NHÂN VĂN HỌC: Ngành học nghiên cứu về những lĩnh vực như văn học, lịch sử, triết học, ngôn ngữ.

사 (人士) : 사회적 지위가 높거나 사회에서 활발히 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN SĨ: Người hoạt động tích cực ở công ty hoặc có vị trí xã hội cao.

사 (人事) : 관공서나 회사 등의 조직에서 사람을 어떤 자리에서 일하게 할지를 정하는 일. Danh từ
🌏 NHÂN SỰ: Việc định ra con người làm việc ở vị trí nào trong tổ chức như công ty hay cơ quan.

산인해 (人山人海) : 사람이 산과 바다를 이루었다는 뜻으로, 사람이 셀 수 없을 만큼 많이 모인 상태. Danh từ
🌏 BIỂN NGƯỜI, RỪNG NGƯỜI: Trạng thái tụ tập nhiều người đến mức không đếm xuể, cứ như người ta tạo thành núi với biển.

상착의 (人相着衣) : 사람의 생김새와 옷차림. Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, HÌNH DÁNG: Dáng dấp và quần áo của người.

색 (吝嗇) : 물건이나 돈 등을 몹시 아껴 씀씀이가 너그럽지 못함. Danh từ
🌏 SỰ HÀ TIỆN: Việc rất tiếc đồ vật hay tiền bạc... nên tiêu dùng không được rộng rãi.

생관 (人生觀) : 인생의 목적, 의미, 가치 등에 대한 의견이나 태도. Danh từ
🌏 NHÂN SINH QUAN, SUY NGHĨ VỀ CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI: Thái độ hay ý kiến về những cái như giá trị, ý nghĩa, mục đích của cuộc sống.

성 (人性) : 사람의 성질이나 됨됨이. Danh từ
🌏 NHÂN TÍNH, TÍNH NGƯỜI: Tính chất hay bản chất của con người.

위적 (人爲的) : 자연적으로 만들어진 것이 아닌 사람의 힘으로 이루어진. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN TẠO: Tính được tạo thành từ sức mạnh con người mà không phải được hình thành trong tự nhiên.

위적 (人爲的) : 자연적으로 만들어진 것이 아닌 사람의 힘으로 이루어진 것. Danh từ
🌏 TÍNH NHÂN TẠO: Cái không được hình thành trong tự nhiên mà được tạo ra bàng sức mạnh con người.

적 (人的) : 사람에 관한 것. Danh từ
🌏 CÁI THUỘC VỀ CON NGƯỜI: Cái liên quan đến con người.

적 (人的) : 사람에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH NGƯỜI, VỀ NGƯỜI: Liên quan đến con người.

종 (人種) : 백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라 나눈 사람의 종류. Danh từ
🌏 NHÂN CHỦNG: Chủng loại của con người được phân biệt dựa theo đặc trưng của cơ thể như màu da, màu tóc hay bộ xương như người da vàng, người da trắng, người da đen.

지 (認知) : 어떤 사실을 확실히 그렇다고 여겨서 앎. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC: Sự biết và cho rằng chắc chắn như thế về một sự thật.

지도 (認知度) : 어떤 사람이나 물건, 지역, 국가 등을 알아보는 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ hiểu biết về người hay đồ vật, địa phương, đất nước.

출 (引出) : 끌어서 빼냄. Danh từ
🌏 SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA: Sự kéo và lấy ra.

턴 (intern) : 의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 실습을 받는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ THỰC TẬP: Bác sĩ trong giai đoạn thực tập điều trị cho bệnh nhân trên thực tế sau khi vừa tốt nghiệp trường đại học y khoa và nhận được chứng chỉ hành nghề bác sỹ.

파 (人波) : 한곳에 몰려든 수많은 사람. Danh từ
🌏 DÒNG NGƯỜI, ĐÁM ĐÔNG: Nhiều người tụ tập lại một chỗ.


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)