💕 Start:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 241 ALL : 338

(日) : 날이나 날짜를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀY: Đơn vị đếm ngày hay số ngày.

식집 (日食 집) : 일본 음식을 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG NHẬT BẢN: Nhà hàng bán món ăn Nhật Bản.

: 무엇을 이루려고 몸이나 정신을 사용하는 활동. 또는 그 활동의 대상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC, CÔNG VIỆC: Hoạt động sử dụng cơ thể hay tinh thần để thực hiện điều gì đó. Hoặc đối tượng của hoạt động đó.

(一/壹) : 수를 셀 때 제일 처음 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT, NHẤT: Số đầu tiên khi đếm số.

(一/壹) : 하나의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một

곱 : 여섯에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.

곱 : 여섯에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.

기 (日記) : 날마다 그날그날 겪은 일이나 생각, 느낌 등을 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬT KÝ: Bài viết mỗi ngày viết lại cảm giác, suy nghĩ hay việc trải qua trong ngày.

본 (日本) : 아시아 대륙 동쪽에 있는 섬나라. 공업, 전자 산업이 발달하였고 경제 수준이 높다. 주요 언어는 일본어이고 수도는 도쿄이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬT BẢN: Quốc đảo nằm ở phía Đông đại lục châu Á, rất phát triển về ngành nông nghiệp, công nghiệp và công nghiệp điện tử, ngôn ngữ chính thức là tiếng Nhật, thủ đô là Tokyo.

부 (一部) : 한 부분. 또는 전체 중에서 얼마. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Một bộ phận. Hoặc một phần nào đó trong tổng thể.

식 (日食) : 일본 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật.

어나다 : 누워 있다가 앉거나 앉아 있다가 서다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DẬY: Đang nằm thì ngồi dậy hoặc đang ngồi thì đứng dậy.

어서다 : 앉았다가 서다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐỨNG DẬY: Ngồi rồi đứng lên.

요일 (日曜日) : 월요일을 기준으로 한 주의 마지막 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY CHỦ NHẬT: Ngày cuối cùng của một tuần nếu tính thứ hai là ngày đầu tuần.

월 (一月) : 일 년 열두 달 가운데 첫째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG 1, THÁNG GIÊNG: Tháng đầu tiên trong 12 tháng của một năm.

찍 : 정해진 시간보다 빠르게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 SỚM: Nhanh hơn thời gian đã định.

흔 : 열의 일곱 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần số mười.

흔 : 열의 일곱 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười.

(日) : 하루 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY: Trong vòng một ngày.

주일 (一週日) : 월요일부터 일요일까지 칠 일. 또는 한 주일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT TUẦN: Bảy ngày tính từ thứ Hai đến Chủ nhật. Hay là một tuần.

등 (一等) : 많은 것 가운데서 첫째가 되는 등급. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠNG NHẤT, HÀNG ĐẦU, LOẠI MỘT: Đẳng cấp thứ nhất trong số nhiều cái.

상적 (日常的) : 늘 있어서 특별하지 않은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH THƯỜNG NHẬT, HÀNG NGÀY: Việc không đặc biệt vì xảy ra thường xuyên.

정 (一定) : 어떤 것의 크기, 모양, 범위, 시간 등이 하나로 정해져 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) NHẤT ĐỊNH: Độ lớn, hình dạng, phạm vi, thời gian... của cái nào đó được quy định thành một.

회용 (一回用) : 한 번만 쓰고 버리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Cái chỉ dùng một lần rồi bỏ đi.

(日) : 월요일을 기준으로 한 주의 마지막 날. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ NHẬT: Ngày cuối cùng của một tuần lễ nếu tính thứ hai là ngày đầu tuần.

곱째 : 일곱 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ BẢY: Thuộc thứ tự thứ bảy.

교차 (日較差) : 하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ TRONG NGÀY: Sự khác biệt của nhiệt độ, khí áp, độ ẩm thay đổi diễn ra trong một ngày.

쑤 : 흔히 그러는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN: Việc thường xảy ra.

반 (一般) : 마찬가지의 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀU NHƯ NHAU, CÙNG MỘT KIỂU: Trạng thái như nhau.

반적 (一般的) : 일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH THÔNG THƯỜNG: Cái không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.

반적 (一般的) : 일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG: Không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.

본어 (日本語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT, NHẬT NGỮ: Ngôn ngữ mà người Nhật sử dụng.

부러 : 어떤 생각을 가지고 마음을 써서. ☆☆ Phó từ
🌏 CỐ Ý: Mang suy nghĩ nào đó và chú tâm.

상 (日常) : 날마다 반복되는 평범한 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT, CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY: Sinh hoạt bình thường, lặp đi lặp lại mỗi ngày.

상생활 (日常生活) : 특별한 일이 없는 보통 때의 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH HOẠT ĐỜI THƯỜNG, CUỘC SỐNG BÌNH THƯỜNG: Sinh hoạt khi bình thường không có việc gì đặc biệt.

생 (一生) : 태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI: Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.

손 : 일을 하고 있는 손. 또는 손으로 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀN TAY LÀM VIỆC, VIỆC TAY CHÂN: Bàn tay đang làm việc. Hoặc công việc làm bằng tay.

시 (日時) : 날짜와 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY GIỜ: Ngày tháng và thời gian.

시적 (一時的) : 짧은 기간 동안의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT THỜI: Việc trong một khoảng thời gian ngắn.

시적 (一時的) : 짧은 기간 동안의. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẤT THỜI: Thuộc khoảng thời gian ngắn.

으키다 : 자신의 몸이나 몸의 일부, 다른 사람을 일어나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NHẤC LÊN, ĐỠ DẬY: Làm cho cơ thể hay một phần cơ thể của mình, người khác ngồi (đứng) dậy.

자리 : 일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.

정 (日程) : 일정한 기간 동안 해야 할 일. 또는 그 일을 하기 위해 짜 놓은 계획. ☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH TRÌNH: Công việc phải làm trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc kế hoạch được sắp đặt để thực hiện công việc đó.

정표 (日程表) : 일정 기간 동안 해야 할 일을 날짜별로 적어 놓은 표. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG LỊCH TRÌNH: Bảng ghi lại những việc phải làm trong thời gian nhất định theo từng ngày.

찍이 : 평소 시간보다 이르게. ☆☆ Phó từ
🌏 SỚM: Sớm hơn thời gian bình thường.

출 (日出) : 해가 떠오름. ☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH MINH: Việc mặt trời mọc.

치 (一致) : 비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẤT QUÁN: Vừa vặn hay giống và không khác với đối tượng được so sánh.

행 (一行) : 함께 길을 가는 사람. 또는 그 무리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HÀNH: Người hoặc nhóm người cùng đi với nhau.

회용품 (一回用品) : 한 번만 쓰고 버리도록 만들어진 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Hàng hóa làm ra chỉ để dùng một lần rồi bỏ đi.

대 (一帶) : 어느 지역의 전부. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN VÙNG, KHẮP VÙNG: Toàn bộ một vùng nào đó.

어 (日語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT: Ngôn ngữ mà người Nhật Bản sử dụng.

곱째 : 처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI THỨ BẢY: Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.

체 (一切) : 모든 것을 전부 다. ☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, NHẤT THỂ: Toàn bộ tất cả mọi thứ.

종 (一種) : 무엇의 한 종류. 또는 한 가지. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT LOẠI: Một chủng loại của cái gì đó. Hoặc một thứ.

단 (一旦) : 우선 먼저. ☆☆ Phó từ
🌏 Trước hết.

일이 (一一 이) : 하나씩 하나씩. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CÁI, TỪNG THỨ: Từng cái một, từng cái một.

반인 (一般人) : 특정한 신분이나 지위, 특징을 지니지 않은 보통 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: Người bình thường không có thân phận, địa vị hay đặc trưng gì đặc biệt.

곱째 : 순서가 일곱 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ BẢY: Thứ tự là thứ bảy.

부분 (一部分) : 한 부분. 또는 전체 중에서 얼마. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Một bộ phận. Hoặc bao nhiêu đó trong toàn bộ.

시불 (一時拂) : 돈을 한꺼번에 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.

체 (一切) : 모든 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả mọi thứ.

석이조 (一石二鳥) : 돌 한 개를 던져 새 두 마리를 잡는다는 뜻으로, 동시에 두 가지 이익을 얻음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Đạt được hai lợi ích cùng một lúc như việc ném một hòn đá chết hai con chim.

상적 (日常的) : 늘 있어서 특별하지 않은. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯỜNG NHẬT: Luôn có nên không đặc biệt.

몰 (日沒) : 해가 짐. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Việc mặt trời lặn.

화 (逸話) : 어떤 사람이나 일에 관한 흥미로운 이야기. Danh từ
🌏 GIAI THOẠI: Câu chuyện thú vị liên quan đến người hoặc sự việc nào đó.

환 (一環) : 서로 가까운 관계에 있는 여럿 중의 하나. Danh từ
🌏 MẮT XÍCH: Một trong số nhiều cái có quan hệ gần gũi với nhau.

거양득 (一擧兩得) : 한 가지 일을 해서 두 가지 이익을 얻음. Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Sự làm một việc và nhận được hai lợi ích.

관성 (一貫性) : 한 가지 태도나 방법 등으로 처음부터 끝까지 변함없이 꼭 같은 성질. Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT QUÁN: Tính chất không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối về thái độ hoặc phương pháp nào đó v.v...

광욕 (日光浴) : 병을 치료하거나 건강을 지키려고 온몸을 드러내어 햇빛을 쬠. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ TẮM NẮNG: Sự phơi thân thể và hứng lấy ánh nắng mặt trời để chữa bệnh hoặc giữ gìn sức khỏe. Hoặc công việc như vậy.

깨우다 : 알려 주거나 가르쳐서 깨닫게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO NHẬN THỨC, LÀM THỨC TỈNH, LÀM NHẬN RA: Cho biết hoặc chỉ dạy nên làm cho nhận ra.

다 : 어떤 현상이나 사건이 생기다. Động từ
🌏 NỔI LÊN, XẢY RA: Hiện tượng hay sự kiện nào đó phát sinh.

대일 (一對一) : 양쪽이 같은 비율이나 같은 권리로 상대하거나 한 사람이 한 사람을 상대함. Danh từ
🌏 MỘT ĐỐI MỘT: Hai phía đối nhau theo cùng tỉ lệ hay cùng quyền lợi, hoặc một người đấu với một người.

례 (一例) : 하나의 보기. 또는 한 가지의 예. Danh từ
🌏 MỘT VÍ DỤ, MỘT THÍ DỤ: Một mẫu. Hoặc một ví dụ.

리 (一理) : 어떤 면에서 그런대로 옳다고 생각되는 이치. Danh từ
🌏 (CÓ) LÝ, PHẢI, LOGIC: Lý lẽ được nghĩ rằng như vậy là đúng ở mặt nào đó.

방적 (一方的) : 어느 한쪽이나 한편으로 치우친 것. Danh từ
🌏 TÍNH MỘT CHIỀU, TÍNH ĐƠN PHƯƠNG: Sự nghiêng về một bên hay một phía nào đó.

방적 (一方的) : 어느 한쪽이나 한편으로 치우친. Định từ
🌏 MANG TÍNH MỘT CHIỀU, MANG TÍNH ĐƠN PHƯƠNG: Nghiêng về một bên hay một phía nào đó.

삼다 : 일로 생각하고 하다. Động từ
🌏 LẤY LÀM CÔNG VIỆC: Suy nghĩ theo công việc và làm.

상화 (日常化) : 항상 있는 일이 됨. 또는 그렇게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ THƯỜNG NHẬT HÓA: Việc trở thành công việc luôn có. Hoặc việc làm cho như vậy.

시 (一時) : 잠깐의 짧은 시간. Danh từ
🌏 NHẤT THỜI: Thời gian ngắn trong chốc lát.

시 (一時) : 어느 시기의 짧은 동안에. Phó từ
🌏 NHẤT THỜI: Trong khoảng ngắn của thời kì nào đó.

원 (一員) : 단체에 소속된 한 사람. Danh từ
🌏 MỘT THÀNH VIÊN: Một người thuộc tập thể.

자 (日子/日字) : 무엇을 하려고 정한 날. Danh từ
🌏 NGÀY: Dùng sau danh từ chỉ ngày của một sự kiện nào đó như ngày thi, ngày phẩu thuật.

제히 (一齊 히) : 여럿이 한꺼번에. Phó từ
🌏 NHẤT TỀ, ĐỒNG LOẠT: Nhiều người cùng một lượt.

주 (一周) : 일정한 길을 따라 한 바퀴 돎. Danh từ
🌏 MỘT VÒNG, VÒNG QUANH: Sự xoay một vòng theo con đường nhất định.

터 : 일을 하는 곳. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC: Chỗ làm việc.

컫다 : 이름을 지어 부르다. Động từ
🌏 GỌI: Đặt tên và gọi.

감 : 일해서 돈을 벌 수 있는 거리. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM: Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.

그러지다 : 물건이나 얼굴 등이 삐뚤어지거나 주름이 많이지게 쭈그러지다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN MÉO MÓ, TRỞ NÊN RÚM RÓ: Đồ vật hay khuôn mặt trở nhăn nhúm hoặc đầy nếp nhăn.

념 (一念) : 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음. Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi.

반석 (一般席) : 귀하거나 중요한 사람이 아닌 보통 사람들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ THƯỜNG, GHẾ THƯỜNG: Vị trí mà những người không phải là người quan trọng hay khách quý ngồi.

정량 (一定量) : 정해져 있는 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHẤT ĐỊNH: Phần được định ra.

간지 (日刊紙) : 날마다 찍어 내는 신문. Danh từ
🌏 BÁO NGÀY: Báo được in và phát hành hàng ngày.

과 (日課) : 정해 놓고 날마다 하는 일. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY: Công việc được định sẵn và làm hàng ngày.

련 (一連) : 계속하여 하나로 이어지는 것. Danh từ
🌏 HÀNG LOẠT, CHUỖI: Cái liên tiếp và nối thành một.

찌감치 : 조금 이르다고 할 만큼 꽤 일찍. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH SỚM SỦA: Khá sớm đến mức có thể nhận thấy là hơi nhanh.

류 (一流) : 어떤 방면에서 무엇보다 으뜸이 되는 지위나 부류. Danh từ
🌏 LOẠI NHẤT, HÀNG ĐẦU, LOẠI HẢO HẠNG: Chủng loại hay vị trí tuyệt đỉnh hơn bất cứ cái gì, ở phương diện nào đó.

탈 (逸脫) : 정해진 영역이나 체계, 또는 원래의 목적이나 방향에서 벗어남. Danh từ
🌏 SỰ THOÁT KHỎI, SỰ ĐI LỆCH: Sự vượt ra ngoài lĩnh vực hay hệ thống đã được định sẵn hoặc mục đích hay phương hướng vốn có.


Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Chính trị (149) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11)