💕 Start:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 57 ALL : 69

면 (冷麵) : 국수를 냉국이나 김칫국 등에 말거나 고추장 양념에 비벼서 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAENGMYEON; MÌ LẠNH: Món ăn cho mì vào súp lạnh hay súp kimchi, hoặc trộn vào gia vị tương ớt.

장고 (冷藏庫) : 음식을 상하지 않게 하거나 차갑게 하려고 낮은 온도에서 보관하는 상자 모양의 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỦ LẠNH: Máy hình hộp dùng để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp sao cho thực phẩm không bị hư hỏng.

동 (冷凍) : 생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG LẠNH: Việc làm đông lạnh cá hoặc thịt để bảo quản độ tươi.

방 (冷房) : 기계를 사용하여 실내의 온도를 낮추는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM LẠNH PHÒNG: Việc hạ thấp nhiệt độ trong phòng bằng máy điều hòa.

수 (冷水) : 차가운 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC LẠNH: Nước lạnh.

정하다 (冷情 하다) : 태도가 따뜻한 정이 없고 차갑다. ☆☆ Tính từ
🌏 LẠNH LÙNG: Thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.

기 (冷氣) : 찬 공기 또는 찬 기운. Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Không khí lạnh hay hơi lạnh.

담하다 (冷淡 하다) : 태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞다. Tính từ
🌏 LÃNH ĐẠM, LẠNH LÙNG, THỜ Ơ, HỜ HỮNG, DỬNG DƯNG: Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.

대 (冷帶) : 온대와 한대의 중간에 있는 지역. Danh từ
🌏 VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC: Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.

전 (冷戰) : 나라 사이에 직접 무력을 써서 싸우지는 않지만 경제, 외교 등에서 서로 적으로 여기며 대립하는 상태. Danh từ
🌏 CHIẾN TRANH LẠNH: Trạng thái đối lập giữa các quốc gia, mặc dù không trực tiếp sử dụng vũ lực nhưng coi nhau như kẻ địch về kinh tế, ngoại giao...

정 (冷靜) : 생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ BÌNH TĨNH, SỰ TRẦM TĨNH: Việc suy nghĩ hay hành động bình tĩnh và không bị lung lay bởi một tình cảm nào đó.

혹하다 (冷酷 하다) : 성격이 몹시 차갑고 인정이 없다. Tính từ
🌏 NHẪN TÂM, TÀN NHẪN: Tính cách rất lạnh lùng và không có tình người.

(冷) : 하체를 차게 해서 생기는 병으로 아랫배가 늘 차갑게 느껴지는 것. Danh từ
🌏 LẠNH: Bệnh phát sinh do để lạnh phần thân dưới, nên vùng bụng dưới luôn cảm thấy lạnh.

- (冷) : '차가운'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 LẠNH: Tiền tố thêm nghĩa 'lạnh'.

가슴 (冷 가슴) : 겉으로 드러내지 못하고 혼자 몰래 걱정하는 것. Danh từ
🌏 NỖI LO THẦM KÍN: Việc lo lắng một mình, không thể hiện ra bên ngoài.

각 (冷却) : 식어서 차게 됨. 또는 식혀서 차게 함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM LẠNH, SỰ ĐÔNG LẠNH: Việc làm nguội và làm lạnh. Hoặc là việc làm nguội và đông đá.

각기 (冷却器) : 물체를 얼리거나 열을 내리는 데 쓰는 기계. Danh từ
🌏 MÁY ĐÔNG LẠNH, MÁY LÀM LẠNH: Máy dùng để hạ nhiệt hoặc đông lạnh vật thể.

각기 (冷却期) : 흥분된 감정이나 과열된 일을 가라앉히고 진정시키기 위한 기간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN SUY NGHĨ, THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH: Khoảng thời gian để làm lắng dịu một việc gì đó đang lên cơn sốt hoặc một tình cảm đang dâng trào.

각기간 (冷却期間) : 흥분된 감정이나 과열된 일을 가라앉히고 진정시키기 위한 기간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN SUY NGHĨ, THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH: Khoảng thời gian để làm lắng dịu một việc gì đó đang lên cơn sốt hoặc một tình cảm đang dâng trào.

각되다 (冷却 되다) : 식어서 차게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC LÀM LẠNH: Trở nên nguội và lạnh.

각수 (冷却水) : 뜨거워진 기계를 차게 식히는 데 쓰는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC LÀM LẠNH: Nước dùng để làm nguội lạnh máy móc đang nóng.

각하다 (冷却 하다) : 식혀서 차게 하다. Động từ
🌏 LÀM LẠNH: Làm cho nguội và lạnh đi.

국 (冷 국) : 국의 한 종류로, 차게 만들어서 먹는 국. Danh từ
🌏 NAENGGUK; CANH LẠNH: Một loại canh được làm lạnh để ăn.

기류 (冷氣流) : 차가운 공기의 흐름. Danh từ
🌏 LUỒNG KHÍ LẠNH, DÒNG KHÍ LẠNH: Dòng của không khí lạnh.

난방 (冷暖房) : 냉방과 난방. Danh từ
🌏 HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA: Hệ thống sưởi ấm và làm mát.

담 (冷淡) : 태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞음. Danh từ
🌏 SỰ LẠNH LÙNG, SỰ LÃNH ĐẠM, SỰ THỜ Ơ, SỰ HỜ HỮNG, SỰ DỬNG DƯNG, SỰ KHÔNG THIẾT, SỰ KHÔNG QUAN TÂM, SỰ KHÔNG ĐỂ Ý, SỰ BÀNG QUANG: Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.

담히 (冷淡 히) : 태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÃNH ĐẠM, MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH THỜ Ơ, MỘT CÁCH HỜ HỮNG, MỘT CÁCH DỬNG DƯNG: Với thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.

대 (冷待) : 정없이 차갑게 대함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG: Việc đối đãi một cách lạnh lùng không có tình cảm.

대하다 (冷待 하다) : 정없이 차갑게 대하다. Động từ
🌏 ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG: Đối xử một cách lạnh lùng không có tình cảm.

동고 (冷凍庫) : 음식 등을 낮은 온도에서 얼려 상하지 않도록 보관하는 곳. Danh từ
🌏 KHO ĐÔNG LẠNH, TỦ ĐÔNG LẠNH: Nơi đông lạnh và bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp.

동되다 (冷凍 되다) : 생선이나 고기 등이 상하지 않도록 보관되기 위해 얼려지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐÔNG LẠNH: Cá hay thịt được làmđông lạnh để bảo quản không bị hư thối.

동식품 (冷凍食品) : 상하지 않는 상태로 오래 보관하기 위하여 얼린 식품. Danh từ
🌏 THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH: Thực phẩm được đông lạnh để bảo quản cho lâu.

동실 (冷凍室) : 음식 등을 얼려서 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NGĂN ĐÔNG LẠNH: Nơi đông lạnh và bảo quản thực phẩm.

동하다 (冷凍 하다) : 생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼리다. Động từ
🌏 ĐÔNG LẠNH: Làm đông lạnh cá hay thịt để bảo quản không bị hư thối.

랭하다 (冷冷 하다) : 온도가 낮아서 차다. Tính từ
🌏 LÀNH LẠNH, LẠNH LẼO: Lạnh vì nhiệt độ thấp

랭히 (冷冷 히) : 온도가 낮아서 차게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÀNH LẠNH, MỘT CÁCH LẠNH LẼO: Lạnh vì nhiệt độ thấp.

매 (冷媒) : 에어컨이나 냉장고 등에 넣는, 열을 흡수하여 온도를 낮추어 주는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT LÀM LẠNH: Chất hấp thụ nhiệt độ và làm giảm nhiệt độ, đặt trong tủ lạnh hay máy lạnh.

방기 (冷房機) : 실내의 온도를 낮추어 시원하게 해 주는 장치. Danh từ
🌏 MÁY LẠNH: Thiết bị làm giảm nhiệt độ và làm mát trong phòng.

방병 (冷房病) : 여름에 냉방이 되어 시원한 실내와 더운 실외의 온도 차이에 적응을 하지 못하여 발생하는 병. Danh từ
🌏 BỆNH DỊ ỨNG MÁY ĐIỀU HÒA: Bệnh sinh ra do cơ thể không thích ứng kịp với sự chênh lệch của nhiệt độ nóng bên ngoài và nhiệt độ mát trong phòng máy lạnh vào mùa hè.

병 (冷病) : 하체를 차게 해서 생기는 병으로 손끝, 발끝, 아랫배 등이 차갑게 느껴지는 것. Danh từ
🌏 BỆNH PHONG HÀN: Bệnh sinh ra do phần dưới cơ thể bị lạnh, làm cho đầu ngón tay, đầu ngón chân, bụng dưới cảm thấy bị lạnh.

소 (冷笑) : 쌀쌀한 태도로 비웃음. 또는 그런 웃음. Danh từ
🌏 VIỆC CƯỜI NHẠO, VIỆC CƯỜI NHẠO BÁNG, VIỆC CƯỜI CHẾ GIỄU, VIỆC CƯỜI LẠNH LÙNG, NỤ CƯỜI CHẾ GIỄU: Việc cười nhạo một cách lạnh lùng. Hoặc là nụ cười lạnh lùng.

소적 (冷笑的) : 쌀쌀한 태도로 비웃는. Định từ
🌏 CƯỜI MỈA VỚI THÁI ĐỘ LẠNH LÙNG: Cho thấy thái độ nhạo báng một cách lạnh lùng.

소적 (冷笑的) : 쌀쌀한 태도로 비웃는 것. Danh từ
🌏 SỰ NHẠO BÁNG, SỰ CHẾ GIỄU, SỰ MỈA MAI: Việc cho thấy thái độ nhạo báng một cách lạnh lùng.

소주의 (冷笑主義) : 어떤 사물이나 사람, 현상 등을 비웃는 태도로 보는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CHẾ GIỄU, CHỦ NGHĨA MỈA MAI, CHỦ NGHĨA NHẠO BÁNG: Khuynh hướng cho thấy sự vật, hiện tượng hay con người nào đó với thái độ nhạo báng.

소하다 (冷笑 하다) : 쌀쌀한 태도로 비웃다. Động từ
🌏 CƯỜI MỈA, CƯỜI NHẠO, CƯỜI CHẾ GIỄU: Cười mỉa mai một cách lạnh lùng.

수 먹고 속 차려라 : 어떤 사람에게 정신 차리고 똑바로 행동하라고 주의를 주는 말.
🌏 Lời nói gây chú ý với ai đó hãy tỉnh táo lại và hành động cho đúng đắn.

수를 끼얹다 : 잘 되고 있던 일에 훼방을 놓아 일을 망치다.
🌏 DỘI GÁO NƯỚC LẠNH: Gây phương hại làm hỏng việc đang tốt đẹp.

습하다 (冷濕 하다) : 차고 축축하다. Tính từ
🌏 LẠNH VÀ ẨM: Lạnh và ẩm.

엄하다 (冷嚴 하다) : 태도나 행동이 인정이 없고 엄하다. Tính từ
🌏 LẠNH LÙNG VÀ NGHIÊM KHẮC: Thái độ hay hành động nghiêm khắc và không có tình cảm.

온풍기 (冷溫風器) : 냉풍기와 온풍기. Danh từ
🌏 QUẠT MÁY NÓNG LẠNH: Máy quạt làm mát và máy quạt sưởi ấm.

이 : 잎이 뭉쳐 나고 깃 모양으로 갈라지며 늦봄에 작은 흰 꽃이 피는, 어린잎과 뿌리를 먹는 풀. Danh từ
🌏 CÂY TÂM GIÁ: Một loài cỏ mà người ta có thể ăn lá non và rễ của nó. Lá có hình lông chim, mọc thành bụi, nở hoa trắng vào cuối mùa xuân.

장 (冷藏) : 식품이나 약품을 신선한 상태로 두기 위해 낮은 온도에서 저장하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG LẠNH: Việc bảo quản thực phẩm hay dược phẩm ở nhiệt độ thấp để giữ ở trạng thái tươi mới.

장실 (冷藏室) : 음식 등을 얼지 않을 정도의 낮은 온도로 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NGĂN ĐÔNG LẠNH: Ngăn tủ lạnh dùng để bảo quản thức ăn ở nhiệt độ thấp sao cho không bị đông đá.

정하다 (冷靜 하다) : 생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하다. Tính từ
🌏 TRẦM TĨNH, LẠNH LÙNG: Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.

정히 (冷情 히) : 따뜻한 정이 없고 차가운 태도로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẠNH LÙNG: Với thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.

정히 (冷靜 히) : 생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH TRẦM TĨNH: Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.

찜질 (冷 찜질) : 찬물에 적신 천이나 차가운 성질의 약품 등으로 하는 찜질. Danh từ
🌏 VIỆC Ủ LẠNH, VIỆC CHƯỜM LẠNH: Việc ủ bằng dược phẩm có tính lạnh hay khăn có nhúng trong nước lạnh.

차 (冷茶) : 얼음을 넣어 차게 한 음료. Danh từ
🌏 ĐỒ UỐNG LẠNH: Đồ uống có bỏ đá vào cho lạnh.

채 (冷菜) : 전복, 해삼, 닭고기 등에 오이, 배추 등의 채소를 잘게 썰어 넣고 차갑게 만들어 먹는 음식. Danh từ
🌏 NAENGCHAE; SALAD LẠNH: Món ăn gồm các loại rau củ thái nhỏ như dưa chuột, cải thảo trộn với thịt gà, hải sản, bào ngư, và làm lạnh rồi mới ăn.

철하다 (冷徹 하다) : 생각이나 판단이 감정에 치우치지 않고 침착하며 정확하다. Tính từ
🌏 SẮT ĐÁ, ĐIỀM TĨNH: Suy nghĩ hoặc phán đoán không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh và chính xác.

철히 (冷徹 히) : 생각이나 판단이 감정에 치우치지 않고 침착하며 정확하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẮT ĐÁ. MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH: Suy nghĩ hoặc phán đoán điềm tĩnh, chính xác và không bị lung lay bởi tình cảm.

커피 (冷 coffee) : 얼음을 넣어 차갑게 만든 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ ĐÁ: Cà phê có cho đá vào làm lạnh.

큼 : 머뭇거리지 않고 빨리. Phó từ
🌏 TỨC THÌ, NGAY LẬP TỨC: Một cách nhanh chóng và không chần chừ.

탕 (冷湯) : 찬물이 들어 있는 탕. Danh từ
🌏 BỂ LẠNH: Bể chứa nước lạnh.

하다 (冷 하다) : 물체의 온도나 기온이 찬 느낌이 있다. Tính từ
🌏 LẠNH, LẠNH LẼO: Nhiệt độ của vật thể hoặc nhiệt độ không khí có cảm giác lạnh.

해 (冷害) : 여름철에 날씨가 비정상적으로 서늘하거나 햇빛이 부족하면 생기는 농작물의 피해. Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI DO TIẾT TRỜI LẠNH: Thiệt hại về nông sản xảy ra do thời tiết quá mát mẻ hay thiếu ánh sáng một cách bất thường vào mùa hè.

혈 (冷血) : (비유적으로) 사람의 성격이 인정 없고 냉정함. Danh từ
🌏 MÁU LẠNH: (cách nói ẩn dụ) Tính cách của con người lạnh lùng và không có tình người.

혈 동물 (冷血動物) : 물고기, 개구리, 뱀 등과 같이 바깥 온도에 따라 체온이 변하는 동물. None
🌏 ĐỘNG VẬT MÁU LẠNH: Động vật có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ bên ngoài như cá, ếch, rắn...

혹히 (冷酷 히) : 성격이 몹시 차갑고 인정이 없게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHẪN TÂM, MỘT CÁCH TÀN NHẪN: Tính cách rất lạnh lùng và không có tình người.


Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20)