📚 thể loại: TRAO ĐỔI THÔNG TIN CÁ NHÂN

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 28 ALL : 46

캐나다 (Canada) : 북아메리카 대륙의 북부에 있는 나라. 러시아에 이어 세계에서 두 번째로 넓은 나라로 공업과 수산업이 발달했으며, 주요 생산물로는 밀, 금, 구리, 아연 등이 있다. 공용어는 영어와 프랑스어이고 수도는 오타와이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANADA: Nước nằm ở phía Bắc của đại lục Bắc Mỹ; là quốc gia rộng lớn thứ 2 thế giới sau Nga, ngành công nghiệp và thuỷ sản phát triển, sản vật chủ yếu có lúa mỳ, vàng, đồng, kẽm; ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp và thủ đô là Ottawa.

다니다 : 어떤 곳에 계속하여 드나들다. ☆☆☆ Động từ
🌏 LUI TỚI: Liên tục vào ra nơi nào đó.

마을 : 여러 집이 모여 있는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÀNG: Nơi các nhà tập hợp lại.

울산 (蔚山) : 경상남도 동북쪽에 있는 광역시. 국내 최대의 공업 도시로 조선, 자동차 등의 중화학 공업이 발달하였다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ULSAN; THÀNH PHỐ ULSAN: Thành phố nằm ở bờ biển Đông Bắc tỉnh Gyeongsangnam, là đô thị công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, phát triển ngành công nghiệp hoá học nặng như ô tô.

지방 (地方) : 행정 구획이나 어떤 특징 등에 의해 나누어지는 지역. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA BÀN KHU VỰC: Vùng được chia ra theo phân khu hành chính hay đặc trưng nào đó.

프랑스 (France) : 서유럽에 있는 나라. 유럽에서 손꼽히는 농업 생산국이며 관광 산업이 발달하였다. 주요 언어는 프랑스어이고 수도는 파리이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÁP: Nước ở Tây Âu. Là quốc gia sản xuất nông nghiệp hàng đầu châu Âu, có ngành công nghiệp du lịch phát triển. Ngôn ngữ chính là tiếng Pháp và thủ đô là Paris.

신분증 (身分證) : 자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN: Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.

여성 (女性) : 어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành.

여자 (女子) : 여성으로 태어난 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI, PHỤ NỮ: Người được sinh ra là giới nữ.

한국 (韓國) : 아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 대한민국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀN QUỐC: Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á, được hình thành bởi bán đảo Hàn và các đảo trực thuộc, gọi là Đại Hàn Dân Quốc. Sau chiến tranh 25.6 xảy ra năm 1950, lãnh thổ bị chia đôi theo đường đình chiến. Ngôn ngữ là tiếng Hàn và thủ đô là Seoul.

베트남 (Vietnam) : 동남아시아의 인도차이나반도 동쪽에 있는 나라. 제이 차 세계 대전 이후 남과 북으로 분리되었다가 전쟁 끝에 1975년 사회주의 국가로 통일되었다. 주요 생산물로는 쌀, 철광석 등이 있다. 공용어는 베트남어이고 수도는 하노이이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆT NAM: Quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương của Đông Nam Á, sau chiến tranh thế giới thứ 2 thì bị chia cắt 2 miền Nam Bắc rồi khi chiến tranh kết thúc vào năm 1975 đã thống nhất thành quốc gia xã hội chủ nghĩa, sản vật chủ yếu là gạo, quặng sắt, ngôn ngữ chính thức là tiếng Việt và thủ đô là Hà Nội.

사장 (社長) : 회사를 대표하고 회사의 일을 책임지는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁM ĐỐC: Người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm về công việc của công ty.

부장 (部長) : 기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN: Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.

인도네시아 (Indonesia) : 동남아시아 적도 부근의 여러 섬으로 이루어진 나라. 주요 생산물로는 석유, 주석, 고무, 니켈, 목재 등이 있다. 주요 언어는 인도네시아어이고 수도는 자카르타이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 INDONESIA: Quốc gia có nhiều đảo nằm trong vùng xích đạo Đông Nam Á, có những sản phẩm chủ yếu như dầu mỏ, thiếc, cao su, niken, gỗ, ngôn ngữ chính là tiếng Indonesia, thủ đô là Jakarta.

이름 : 다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÊN, TÊN GỌI: Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.

러시아 (Russia) : 유럽의 동부와 시베리아에 걸쳐 있는 나라. 세계에서 가장 넓은 나라로 북쪽으로는 북극해, 동쪽으로는 태평양과 접해 있다. 공용어는 러시아어이고 수도는 모스크바이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGA: Quốc gia trải dài đến Đông Âu và Siberia. Quốc gia rộng nhất thế giới, phía Bắc giáp với biển Bắc cực, phía Đông giáp với Thái Bình Dương. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Nga và thủ đô là Mátxcơva.

전화번호 (電話番號) : 각 전화기의 고유한 번호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ ĐIỆN THOẠI: Số riêng của từng máy điện thoại.

말레이시아 (Malaysia) : 동남아시아 말레이반도의 남쪽과 보르네오섬 일부에 걸쳐 있는 나라. 주요 생산물로는 고무, 석유, 목재 등이 있다. 공용어는 말레이어이고 수도는 쿠알라룸푸르이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MALAYSIA: Quốc gia nằm ở phía Nam của bán đảo Mã Lai thuộc khu vực Đông Nam Á và một phần đảo Borneo, sản phẩm sản xuất chủ yếu là cao su, dầu mỏ gỗ, ngôn ngữ chính thức là tiếng Mã Lai và thủ đô là Kuala Lumpur.

몽골 (←Mongolia) : 만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÔNG CỔ: Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.

태국 (泰國) : 동남아시아의 인도차이나반도에 있는 나라. ‘타이’를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁI LAN: Nước nằm ở bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam; tên được đọc theo phiên âm Hán- Hàn là Thai.

주소 (住所) : 집이나 직장, 기관 등이 위치한 곳의 행정 구역상 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CHỈ: Tên theo khu vực hành chính của nơi mà nhà ở, nơi làm việc hay cơ quan… tọa lạc.

영국 (英國) : 유럽 북서쪽 끝에 있는 섬나라. 산업 혁명이 시작된 나라로 각종 공업이 발달하였으며 입헌 군주국이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 런던이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH QUỐC, NƯỚC ANH: Đất nước đảo ở tận cùng phía Tây Bắc Châu Âu, là đất nước khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp, có các ngành công nghiệp phát triển và theo chế độ quân chủ lập hiến. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Luân Đôn.

중국 (中國) : 아시아 동부에 있는 나라. 세계 최대의 인구와 광대한 영토를 가진 사회주의 국가이다. 주요 언어는 중국어이고 수도는 베이징이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG QUỐC: Nước nằm ở phía Đông châu Á; là quốc gia xã hội chủ nghĩa có dân số đông nhất thế giới và lãnh thổ rộng lớn; ngôn ngữ chính là tiếng Trung Quốc và thủ đô là Bắc Kinh.

서울 : 한 나라의 중앙 정부가 있는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỦ ĐÔ: Nơi có chính phủ trung ương của một nước.

미국 (美國) : 북아메리카 대륙의 중앙에 있는 나라. 한국의 주요 교역국이자 국제 정치와 경제에서 중요한 위치를 차지하고 있다. 공용어는 영어이고 수도는 워싱턴이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỸ: Quốc gia nằm ở trung tâm của đại lục Bắc Mỹ. Là nước giao thương chính của Hàn Quốc và có vị trí kinh tế, chính trị quan trọng trên thế giới. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và thủ đô là Washington.

일본 (日本) : 아시아 대륙 동쪽에 있는 섬나라. 공업, 전자 산업이 발달하였고 경제 수준이 높다. 주요 언어는 일본어이고 수도는 도쿄이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬT BẢN: Quốc đảo nằm ở phía Đông đại lục châu Á, rất phát triển về ngành nông nghiệp, công nghiệp và công nghiệp điện tử, ngôn ngữ chính thức là tiếng Nhật, thủ đô là Tokyo.

외국인 (外國人) : 다른 나라 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI NGOẠI QUỐC, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: Người nước khác.

부산 (釜山) : 경상남도 동남부에 있는 광역시. 서울에 다음가는 대도시이며 한국 최대의 무역항이 있다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BUSAN: Thành phố lớn ở Đông Nam tỉnh Gyeongsangnam. Là đô thị lớn chỉ sau Seoul và có thương cảng lớn nhất Hàn Quốc.

(男) : 남성으로 태어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM: Người được sinh ra là nam giới.

성명 (姓名) : 성과 이름. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌ TÊN, DANH TÍNH: Họ và tên.

가정주부 (家庭主婦) : 한 가정의 살림을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NỘI TRỢ GIA ĐÌNH: Người đảm trách sinh hoạt của một gia đình.

시집가다 (媤 집가다) : 여자가 결혼하여 다른 사람의 아내가 되다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐI LẤY CHỒNG: Phụ nữ kết hôn và trở thành vợ của người khác.

신분 (身分) : 개인이 사회에서 가지는 역할이나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN PHẬN: Vai trò hay địa vị mà cá nhân có trong xã hội.

별명 (別名) : 본래의 이름과는 다르게 대상의 특징을 나타내도록 지어 부르는 이름. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỆT DANH: Tên được đặt để gọi nhằm thể hiện một điểm đặc trưng của đối tượng và khác với tên vốn có.

탄생 (誕生) : 사람이 태어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SINH RA, SỰ RA ĐỜI: Việc con người sinh ra.

연령 (年齡) : 사람이 살아온 햇수. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI: Số tuổi mà con người sống.

년도 (年度) : 일정한 기간 단위로서의 그해. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NIÊN ĐỘ, NĂM: Năm đó, với tư cách là một đơn vị thời gian nhất định.

생년월일 (生年月日) : 태어난 해와 달과 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY THÁNG NĂM SINH: Ngày, tháng và năm được sinh ra.

숨지다 : 숨이 끊어져 죽다. ☆☆ Động từ
🌏 TẮT THỞ, TRÚT HƠI THỞ: Hơi thở bị ngừng và chết.

: 사람이 태어난 해를 열두 가지 동물 이름을 붙여 나타내는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CẦM TINH, TUỔI: Từ gắn vào tên mười hai động vật thể hiện năm mà con người được sinh ra.

자녀 (子女) : 부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.

성별 (性別) : 남자와 여자, 또는 수컷과 암컷의 구별. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH: Sự phân biệt con trai và con gái, con đực và con cái.

사망 (死亡) : 사람이 죽음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỬ VONG, SỰ THIỆT MẠNG: Việc con người chết.

본인 (本人) : 어떤 일에 직접 관계가 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH BẢN THÂN, ĐƯƠNG SỰ: Người có quan hệ trực tiếp với việc nào đó.

본인 (本人) : 공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.

년대 (年代) : 그 단위의 첫 해로부터 다음 단위로 넘어가기 전까지의 기간. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THẬP NIÊN, THẬP KỶ: Khoảng thời gian từ năm đầu tiên của đơn vị đó cho đến trước khi vượt qua đơn vị tiếp theo.


Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124)