📚 thể loại: KINH TẾ-KINH DOANH

CAO CẤP : 273 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 273

무인 (無人) : 사람이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG NGƯỜI: Việc không có người.

판매원 (販賣員) : 상품을 파는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.

납부 (納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

(boom) : 어떤 사회 현상이 갑자기 유행하거나 크게 일어나 퍼지는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÙNG NỔ: Việc hiện tượng xã hội nào đó bỗng nhiên trở nên thịnh hành hoặc lan tỏa rộng khắp.

증가세 (增加勢) : 점점 늘어나는 흐름이나 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.

: 제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.

노동력 (勞動力) : 일을 하는 데 쓰이는 사람의 정신적 능력과 육체적 능력. Danh từ
🌏 SỨC LAO ĐỘNG: Năng lực về mặt tinh thần và năng lực về thể chất của con người được dùng vào việc làm ra sản phẩm.

: 벼농사를 짓기 위해 물을 막아 가둬 놓은 땅. Danh từ
🌏 RUỘNG: Khu đất được ngăn lại và dẫn nước vào để trồng lúa.

농장 (農場) : 땅, 기구, 가축 등 농사에 필요한 것들을 갖추고 농업을 경영하는 곳. Danh từ
🌏 NÔNG TRƯỜNG, NÔNG TRẠI: Nơi có các dụng cụ cần thiết khi làm đồng áng như đất, công cụ, gia súc và hoạt động sản xuất nông nghiệp.

양질 (良質) : 좋은 품질. Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG TỐT: Phẩm chất tốt.

달다 : 저울로 무게를 알아보다. Động từ
🌏 CÂN: Nhận biết trọng lượng bằng cân.

대금 (代金) : 물건이나 일의 값으로 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.

대리점 (代理店) : 특정한 상품을 맡아 파는 가게. Danh từ
🌏 ĐẠI LÝ: Cửa hàng được giao bán một sản phẩm đặc biệt.

상속 (相續) : 사람이 죽은 후에 그 사람의 재산을 넘겨주거나 넘겨받음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN LẠI, SỰ ĐỂ LẠI, SỰ THỪA KẾ: Việc giao lại hoặc nhận bàn giao tài sản của người nào đó sau khi người đó chết.

투자자 (投資者) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ ĐẦU TƯ: Người dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

-액 (額) : ‘금액’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 SỐ TIỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'số tiền'.

불량품 (不良品) : 품질이나 상태가 나쁜 물건. Danh từ
🌏 HÀNG HỎNG, HÀNG LỖI: Đồ vật có chất lượng hay trạng thái kém.

감축 (減縮) : 어떤 것의 수나 양을 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ GIẢM BỚT, SỰ RÚT GỌN: Việc giảm số hay lượng của cái gì đó.

소량 (少量) : 적은 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHỎ: Số lượng ít.

유가 (油價) : 석유의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ DẦU: Giá của dầu mỏ.

유흥비 (遊興費) : 즐겁게 노는 데에 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĂN CHƠI, TIỀN CHƠI BỜI: Tiền tốn vào việc vui chơi.

중공업 (重工業) : 부피에 비해 무게가 꽤 무거운 물건을 만드는 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP NẶNG: Ngành công nghiệp chế tạo đồ vật có trọng lượng khá nặng so với thể tích.

약세 (弱勢) : 가치가 낮거나 기운이 약함. Danh từ
🌏 THẾ YẾU: Việc giá trị thấp hoặc khí thế yếu.

수익 (收益) : 일이나 사업 등에서 얻은 이익. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC LỜI, SỰ CÓ LÃI, LỢI TỨC, TIỀN LÃI: Sự nhận được lợi ích từ công việc hay sự kinh doanh v.v...

소인 (小人) : 나이가 어린 사람. Danh từ
🌏 TRẺ EM: Người nhỏ tuổi.

겨냥 : 어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨눔. Danh từ
🌏 VIỆC NHẮM ĐÍCH, VIỆC NHẮM BẮN: Việc ngắm cho đúng mũi tên hay súng vào vật nào đó.

직거래 (直去來) : 물건을 팔 사람과 살 사람이 중개인을 거치지 않고 직접 거래함. Danh từ
🌏 GIAO DỊCH TRỰC TIẾP, MUA BÁN TRỰC TIẾP: Việc người mua và người bán đồ vật giao dịch trực tiếp mà không qua người môi giới.

공산품 (工産品) : 공장에서 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 만든 상품. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP: Sản phẩm được làm bằng cách gia công nguyên liệu bằng máy móc hay bàn tay của con người trong nhà máy.

경공업 (輕工業) : 부피에 비해 무게가 가벼운 물건을 만드는 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP NHẸ: Ngành công nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có trọng lượng nhẹ hơn so với kích thước.

경제권 (經濟圈) : 국제적, 국내적으로 여러 가지 경제 활동이 서로 밀접하게 연결되어 있는 일정한 범위 안의 지역. Danh từ
🌏 KHU VỰC KINH TẾ: Khu vực trong phạm vi nhất định mà ở đó có nhiều hoạt động kinh tế trong nước và quốc tế được liên kết mật thiết với nhau.

경제성 (經濟性) : 비용, 노력, 시간 등이 적게 들면서도 이득이 되는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KINH TẾ: Tính chất đạt lợi ích mà ít tốn kém chi phí, nỗ lực, thời gian v.v...

경제학 (經濟學) : 경제 현상을 분석하고 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH TẾ HỌC: Môn học nghiên cứu và phân tích về kinh tế.

진열 (陳列) : 여러 사람에게 보이기 위해 물건을 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ TRƯNG BÀY: Việc bày đồ vật ra để cho nhiều người nhìn thấy.

고지서 (告知書) : 국가나 공공 기관에서 납입해야 하는 금액에 대한 정보를 알려주는 문서. Danh từ
🌏 GIẤY BÁO: Văn bản thông báo thông tin về số tiền thuế hoặc khoản chi phí phải nộp cho quốc gia hoặc cơ quan nhà nước.

소비량 (消費量) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 소비하는 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG TIÊU THỤ, LƯỢNG TIÊU DÙNG: Lượng tiêu dùng tiền bạc, hàng hóa, thời gian, nỗ lực, sức lực…

한도 (限度) : 그 이상을 넘지 않도록 정해진 정도나 범위. Danh từ
🌏 HẠN ĐỘ, GIỚI HẠN: Phạm vi hay mức độ được định ra để không vượt quá nó.

대박 (大 박) : (비유적으로) 어떤 일이 크게 이루어짐. Danh từ
🌏 SỰ KẾCH XÙ, TO TÁT, LỚN LAO, BÙNG NỔ: (ví von) Việc nào đó được thực hiện lớn lao.

소유자 (所有者) : 어떤 성질이나 능력을 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SỞ HỮU: Người có tính chất hay năng lực nào đó.

보조금 (補助金) : 정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ: Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.

만족도 (滿足度) : 무엇에 대하여 기대하거나 필요한 것이 얼만큼 이루어졌다고 느끼는 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ THOẢ MÃN, ĐỘ HÀI LÒNG: Mức độ cảm nhận thấy việc cần thiết hay kỳ vọng về điều gì đó đã được tạo nên ở một chừng mực nào đó.

몰락 (沒落) : 재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 됨. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ SẢN, SỰ SUY SỤP, SỰ SUY YẾU: Việc đánh mất tài sản hoặc quyền lực bị yếu đi nên trở nên tầm thường.

수산업 (水産業) : 바다나 강 등의 물에서 나는 생물을 잡거나 기르거나 가공하는 등의 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH THUỶ SẢN: Ngành đánh bắt, nuôi trồng và gia công chế biến sinh vật xuất hiện ở biển hay sông.

자급자족 (自給自足) : 필요한 것을 스스로 생산하여 채움. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CUNG TỰ CẤP: Việc tự sản xuất và cung cấp những gì bản thân cần.

연비 (燃費) : 자동차가 일정한 양의 연료를 써서 움직이는 거리. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT NHIÊN LIỆU: Quãng đường xe ô tô có thể di chuyển được với lượng nhiên liệu nhất định.

금융업 (金融業) : 자금을 관리하는 활동을 전문으로 하는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Nghề chuyên về hoạt động quản lí vốn.

수지 (收支) : 수입과 지출. Danh từ
🌏 SỰ THU CHI: Thu nhập và chi phí.

검소 (儉素) : 사치스럽거나 화려하지 않고 평범함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢN DỊ, SỰ BÌNH DỊ: Sự đơn giản, không rực rỡ hay xa hoa.

투기 (投機) : 가격 변화로 생기는 이익을 얻기 위해 돈을 투자하거나 물건을 사고파는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU CƠ: Việc đầu tư tiền hoặc mua và bán đồ vật để nhận lợi nhuận phát sinh từ sự thay đổi giá cả.

일감 : 일해서 돈을 벌 수 있는 거리. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM: Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.

도매 (都賣) : 물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 파는 것. Danh từ
🌏 SỰ BÁN BUÔN, SỰ BÁN SỈ: Việc bán đồ vật cùng một lúc nhiều cái, không bán cái lẻ.

창업 (創業) : 나라나 왕조 등을 처음으로 세움. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG LẬP: Việc dựng nên đất nước hay triều đại lần đầu tiên.

외화 (外貨) : 외국의 돈. Danh từ
🌏 NGOẠI TỆ: Tiền của nước ngoài.

품목 (品目) : 물품의 이름을 순서대로 쓴 것. Danh từ
🌏 DANH MỤC HÀNG HÓA: Cái viết tên của sản phẩm theo tuần tự.

업자 (業者) : 사업을 직접 경영하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ DOANH NGHIỆP: Người trực tiếp điều hành việc kinh doanh.

-대 (臺) : ‘그 값 또는 수를 넘어선 대강의 범위’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOẢNG: Hậu tố thêm nghĩa "phạm vi đại khái vượt qua số hoặc giá trị đó".

탈의실 (脫衣室) : 옷을 벗거나 갈아입는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG THAY ĐỒ: Phòng cởi hoặc thay quần áo.

경영학 (經營學) : 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 방법을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH DOANH HỌC: Môn khoa học nghiên cứu phương pháp điều hành và quản lý công ty hay tổ chức kinh doanh.

목돈 : 액수가 큰 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Tiền số lượng lớn.

매매 (賣買) : 물건을 팔고 사는 일. Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN, SỰ MUA BÁN: Việc mua và bán hàng hóa.

고가품 (高價品) : 값이 비싼 물건. Danh từ
🌏 HÀNG HÓA GIÁ TRỊ CAO: Hàng hóa có giá đắt.

예년 (例年) : 보통의 해. Danh từ
🌏 MỌI NĂM, HÀNG NĂM: Năm bình thường.

물량 (物量) : 물건의 양. Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG, SỐ LƯỢNG ĐỒ VẬT: Lượng của đồ vật.

거금 (巨金) : 아주 많은 돈. Danh từ
🌏 MÓN TIỀN LÓN: Số tiền rất nhiều.

단가 (單價) : 물건 한 단위의 가격. Danh từ
🌏 ĐƠN GIÁ: Giá một đơn vị hàng hóa.

생계 (生計) : 살림을 꾸리고 살아가는 방법이나 형편. Danh từ
🌏 SINH KẾ, KẾ SINH NHAI: Hoàn cảnh hay cách thức duy trì cuộc sống thông qua hoạt động kinh tế thiết yếu cho việc ăn ở mặc.

알선 (斡旋) : 남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU: Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.

헐값 (歇 값) : 원래의 가격보다 매우 싼 값. Danh từ
🌏 GIÁ RẺ MẠT, GIÁ HỜI: Giá rất rẻ hơn giá vốn có.

운송 (運送) : 사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYÊN CHỞ: Việc chở người hay chở đồ vật đi.

(貰) : 남의 물건이나 건물 등을 빌려 쓰는 대가로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ: Tiền trả như với giá mượn dùng đồ vật hay tòa nhà… của người khác.

원금 (元金) : 빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, VỐN: Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.

웃돌다 : 어떤 정도를 넘어서다. Động từ
🌏 TRỘI, QUÁ, NỔI TRỘI, HƠN: Vượt qua mức độ nào đó.

티끌 : 티와 먼지. Danh từ
🌏 CÁT BỤI: Hạt cát và hạt bụi.

수익금 (收益金) : 이익으로 얻은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Tiền nhận được như là lợi ích.

잔고 (殘高) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ DƯ: Số tiền còn lại.

상승세 (上昇勢) : 위로 올라가는 기세나 상태. Danh từ
🌏 THẾ PHÁT TRIỂN, THẾ TĂNG LÊN, THẾ TĂNG TRƯỞNG: Trạng thái hay khí thế đi lên phía trên.

상표 (商標) : 상품을 만든 회사를 나타내는 기호나 그림 등의 표시. Danh từ
🌏 NHÃN HIỆU: Dấu hiệu như ký hiệu hay bức tranh thể hiện công ty sản xuất sản phẩm.

농가 (農家) : 농사에 종사하는 사람의 가정. Danh từ
🌏 NHÀ NÔNG, NÔNG GIA: Gia đình của những người sống bằng nghề nông.

선불 (先拂) : 일이 끝나기 전이나 물건을 받기 전에 미리 돈을 냄. Danh từ
🌏 VIỆC TRẢ TRƯỚC, VIỆC ỨNG TRƯỚC: Việc trả tiền trước khi nhận hàng hay trước khi công việc kết thúc.

어마어마하다 : 놀랍도록 몹시 크거나 심하거나 굉장하다. Tính từ
🌏 DỮ DỘI, KHỦNG KHIẾP: Rất lớn, nghiêm trọng hay hoành tráng đến ngạc nhiên.

돌파 (突破) : 적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어감. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ VỠ: Sự đột nhập doanh trại của địch hoặc tuyến phòng thủ của đối phương.

선보이다 : 물건이나 사람 등이 처음 모습을 드러내다. Động từ
🌏 RA MẮT, TRÌNH LÀNG: Đồ vật hay người... lộ diện lần đầu tiên.

외식비 (外食費) : 음식을 집 밖에서 사 먹는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ ĂN NGOÀI, CHI PHÍ ĂN NHÀ HÀNG, CHI PHÍ ĂN TIỆM: Tiền tiêu tốn cho việc ăn ở bên ngoài.

외환 (外換) : 다른 나라와 거래를 할 때 쓰는, 발행지와 지급지가 다른 어음. Danh từ
🌏 NGOẠI HỐI: Hối phiếu khác nhau giữa quốc gia phát hành và quốc gia trả tiền, được sử dụng khi giao dịch với quốc gia khác.

운용 (運用) : 무엇을 움직이게 하거나 사용함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN DỤNG, SỰ SỬ DỤNG: Việc sử dụng cái gì đó hay làm cho cái gì đó vận động.

브랜드 (brand) : 상품의 이름. Danh từ
🌏 NHÃN HIỆU: Tên của sản phẩm.

벤처 (venture) : 첨단의 신기술과 아이디어를 가지고 모험적인 경영을 하는 것. 또는 그러한 기업. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ MẠO HIỂM, DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ MẠO HIỂM: Việc mang ý tưởng và kỹ thuật tân tiến rồi kinh doanh một cách mạo hiểm. Hoặc doanh nghiệp như vậy.

보증 (保證) : 어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH: Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.

보증금 (保證金) : 돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ: Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.

부진 (不振) : 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.

분기 (分期) : 일 년을 넷으로 나눈 삼 개월씩의 기간. Danh từ
🌏 QUÝ: Khoảng thời gian mỗi 3 tháng một, chia một năm ra làm bốn.

불경기 (不景氣) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Tình trạng hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và đồng lương giảm xuống, sản xuất bị thu hẹp đồng thời thất nghiệp tăng lên.

빠듯하다 : 어떤 일을 하기에 재물이나 힘 등이 겨우 될 만해서 여유가 없다. Tính từ
🌏 EO HẸP, SÍT SAO: Của cải hay sức lực... chỉ đủ để làm việc nào đó mà không có dư.

성사 (成事) : 뜻한 대로 일이 이루어짐. 또는 일을 이룸. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH CÔNG: Sự đạt được việc gì theo mong muốn. Hoặc sự được việc.

사업체 (事業體) : 사업을 경영하는 체계적인 조직. Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức có hệ thống làm việc kinh doanh mua bán.

산업화 (産業化) : 산업과 기술이 발달하여 생산이 기계화되고 인구의 도시 집중과 같은 특징을 가진 사회로 됨. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP HÓA: Việc trở thành xã hội có những đặc trưng như công nghiệp và kỹ thuật phát triển nên sản xuất được cơ giới hóa và có dân số tập trung ở đô thị.

상업적 (商業的) : 상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는 것. Danh từ
🌏 TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, TÍNH KINH DOANH, TÍNH THƯƠNG MẠI: Việc thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.

상업적 (商業的) : 상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, MANG TÍNH THƯƠNG MẠI: Thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.

농수산물 (農水産物) : 농산물과 수산물. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM NÔNG THỦY SẢN: Nông sản và thủy sản.

상품권 (商品券) : 백화점이나 서점 등 해당 가게에서 표시된 금액만큼 돈처럼 사용할 수 있는 표. Danh từ
🌏 THẺ QUÀ TẶNG, PHIẾU MUA HÀNG: Phiếu có giá trị bằng con số được ghi trên phiếu và được sử dụng như tiền tại các địa điểm cho phép như trung tâm thương mại, hiệu sách v.v...

잡화 (雜貨) : 일상생활에서 쓰는 여러 가지 물품. Danh từ
🌏 TẠP HÓA: Các loại vật phẩm dùng trong sinh hoạt thường nhật.


Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70)