📚 thể loại: SỬ DỤNG CƠ QUAN CÔNG CỘNG

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 59 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 59

시행 (施行) : 실제로 행함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THI HÀNH: Việc tiến hành trong thực tế.

파출소 (派出所) : 경찰서가 맡고 있는 지역 안에 있는 동마다 경찰관을 보내 업무를 처리하도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒN CẢNH SÁT: Nơi được lập ra để mỗi phường nằm trong khu vực cảnh sát phụ trách cử cảnh sát đến xử lý nghiệp vụ.

시장 (市長) : 시를 다스리는 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ TRƯỞNG: Người có trách nhiệm cao nhất quản lý thành phố.

연체 (延滯) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUÁ HẠN, SỰ KHẤT NỢ: Việc kỳ hạn của đồ vật hay tiền phải trả đã quá hạn nhưng không trả.

연체료 (延滯料) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않았을 때 밀린 날짜에 따라 더 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃI QUÁ HẠN, TIỀN QUÁ HẠN: Tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.

공공장소 (公共場所) : 도서관, 공원, 우체국 등 여러 사람이 함께 이용하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CÔNG CỘNG: Nơi mà nhiều người cùng sử dụng chung như công viên, ga tàu điện, thư viện hay bưu điện.

공공 (公共) : 한 국가 또는 사회의 모든 사람에게 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CỘNG: Việc liên quan đến tất cả mọi người của xã hội hay một quốc gia.

시설 (施設) : 어떤 목적을 위하여 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건을 만듦. 또는 그런 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH, TRANG THIẾT BỊ, VIỆC LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH, VIỆC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: Việc làm ra những thứ như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà vì mục đích nào đó. Hoặc những thư như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà như vậy.

수수료 (手數料) : 어떤 일을 맡아 대신 해 준 대가로 주는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ: Tiền trả cho chi phí làm thay việc nào đó.

배편 (배 便) : 배를 이용하는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG BẰNG TÀU THUYỀN: Phương tiện giao thông sử dụng tàu thuyền.

장관 (長官) : 나라의 일을 맡아서 하는 각 행정 부서의 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm cao nhất của một Bộ trong Chính phủ của một đất nước.

외교 (外交) : 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI GIAO: Việc thiết lập quan hệ mang tính chính trị, kinh tế, văn hoá với quốc gia khác.

정책 (政策) : 정치적인 목적을 이루기 위한 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH SÁCH: Phương pháp nhằm đạt được mục đích chính trị.

국기 (國旗) : 한 나라를 상징하는 깃발. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC KỲ: Cờ tượng trưng cho một nước.

증명 (證明) : 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.

번호표 (番號票) : 번호를 적은 쪽지. ☆☆ Danh từ
🌏 PHIẾU SỐ THỨ TỰ: Mảnh giấy ghi con số.

시스템 (system) : 어떤 체제 안에서 여러 부분들이 짜임새 있게 관련을 맺고 있는 조직. ☆☆ Danh từ
🌏 HỆ THỐNG: Tổ chức mà nhiều bộ phận trong thể chế nào đó tạo nên mối liên quan một cách có cấu trúc

신청서 (申請書) : 단체나 기관 등에 어떤 사항을 요청할 때 작성하는 문서. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN ĐĂNG KÝ: Văn bản làm khi yêu cầu một nội dung nào đó đến cơ quan hay đoàn thể.

공과금 (公課金) : 전기료, 전화료, 수도료 등과 같이 국가나 공공 단체가 국민에게 부과하는 세금. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ TIỆN ÍCH: Tiền thuế hay chi phí mà nhà nước hay cơ quan công quyền thu từ nhân dân như tiền điện, tiền điện thoại, tiền nước v.v...

(洞) : 시, 구의 아래이며 통과 반보다 위인 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯỜNG: Khu vực hành chính trên khóm, tổ và dưới thành phố, huyện.

우편 (郵便) : 편지나 소포 등을 보내거나 받는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN NHẬN BƯU PHẨM: Việc nhận và gửi thư từ hoặc bưu kiện.

법적 (法的) : 법에 따른 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH PHÁP LÝ: Việc tuân theo pháp luật

법적 (法的) : 법에 따른. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁP LÝ: Theo luật.

행정 (行政) : 규정이나 규칙에 의하여 공적인 일들을 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH CHÍNH: Sự xử lý các công việc công theo quy định hoặc quy tắc.

법률 : 모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.

사무소 (事務所) : 공공 단체, 회사, 개인 등이 사무를 보는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG, PHÒNG: Nơi công ty, đoàn thể hay cá nhân làm việc.

증명서 (證明書) : 어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY CHỨNG NHẬN: Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.

계좌 (計座) : 금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI KHOẢN: Cái để tính toán và ghi lại tình hình quản lý tiền của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.

창구 (窓口) : 안과 밖의 의사소통이 가능하도록 창을 내거나 뚫어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẦY: Nơi có đục lỗ hoặc làm thành khung cửa nhỏ để có thể trao đổi giữa bên trong và bên ngoài.

우편물 (郵便物) : 편지나 소포 등과 같이 우편으로 받거나 보내는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯU PHẨM: Vật gửi hoặc nhận qua bưu đường bưu điện như thư từ hay bưu kiện.

도난 (盜難) : 도둑을 맞음. ☆☆ Danh từ
🌏 NẠN TRỘM CẮP: Việc bị mất trộm.

총리 (總理) : 대통령을 보좌하고 국가적인 사무를 총괄하는, 장관들의 우두머리가 되는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ TƯỚNG: Viên chức đứng đầu các bộ trưởng, trợ giúp cho tổng thống và quản lý các công việc hành chính của đất nướ.

(罰) : 잘못하거나 죄를 저지른 대가로 받는 고통. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT: Sự khổ sở phải nhận lấy như là một cái giá phải trả cho tội hay lỗi đã gây ra.

대출 (貸出) : 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림. ☆☆ Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.

보안 (保安) : 중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호함. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO AN: Việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin quan trọng bị rò rỉ.

문의 (問議) : 궁금한 것을 물어서 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC TÌM HIỂU: Việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc.

규정 (規定) : 규칙으로 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 QUY ĐỊNH: Việc định ra quy tắc. Hoặc điều được định ra như vậy.

공중전화 (公衆電話) : 동전을 넣거나 카드를 이용해 여러 사람들이 사용할 수 있도록 길거리나 일정한 장소에 설치한 전화. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG: Điện thoại được lắp đặt ở đường phố hoặc địa điểm nhất định để nhiều người có thể sử dụng bằng cách bỏ vào tiền xu hay dùng thẻ.

대책 (對策) : 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn.

대사 (大使) : 나라의 대표로 다른 나라에 파견되어 외교를 맡아 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DAESA; ĐẠI SỨ: Người đại diện cho một đất nước được cử đến làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

입금 (入金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에 돈을 넣음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NẠP TIỀN: Sự nạp tiền vào tài khoản của các cơ quan tiền tệ như ngân hàng.

금융 (金融) : 경제에서 자금의 수요와 공급을 조정하고 관리하는 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Hoạt động điều tiết và quản lí cung cầu vốn trong nền kinh tế.

국회 (國會) : 국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC HỘI: Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.

우체통 (郵遞筒) : 편지 등 우편물을 넣을 수 있도록 설치한 통. ☆☆ Danh từ
🌏 THÙNG THƯ, HÒM THƯ: Thùng được đặt để có thể bỏ thư hay bưu phẩm vào trong đó.

항의 (抗議) : 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ CHỐNG ĐỐI: Việc chủ trương thái độ phản đối vì việc gì đó không đúng đắn hoặc không hài lòng.

(法) : 모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 LUẬT, PHÁP LUẬT: Mệnh lệnh hay quy tắc do nhà nước làm ra mà toàn dân nhất thiết phải tuân thủ.

우편함 (郵便函) : 우편물을 받을 수 있도록 벽이나 대문, 건물의 입구 등에 달아 놓는 작은 상자. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘP THƯ, THÙNG THƯ: Hộp nhỏ có cửa mở để nhận thư hay bưu phẩm, được gắn vào tường hay cổng chính hoặc cửa ra vào của tòa nhà.

등기 (登記) : 땅이나 집 같은 부동산에 대한 권리 관계를 법정 절차에 따라 등기부에 기록하는 일. 또는 그런 기록. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÍ (BẤT ĐỘNG SẢN): Việc ghi vào sổ đăng kí theo thủ tục pháp định quan hệ quyền lợi đối với bất động sản như đất hay nhà. Hoặc sự ghi chép như vậy.

발급 (發給) : 기관에서 증명서 등을 만들어 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP: Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan.

대통령 (大統領) : 공화국 체제에서 국가를 대표하고 행정부 최고의 직위를 가진 사람, 또는 그 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG THỐNG: Người có địa vị cao nhất trong bộ máy hành chính và đại diện cho quốc gia trong thể chế cộng hòa. Hoặc chức vụ đó.

법원 (法院) : 재판을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA ÁN: Cơ quan nhà nước làm công việc xét xử.

부정 (不正) : 옳지 않음. 또는 그런 행위. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BẤT CHÍNH: Sự không đúng. Hoặc hành vi như thế.

정부 (政府) : 입법, 사법, 행정의 삼권을 포함하는 통치 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH PHỦ: Bộ máy thống trị bao gồm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chính.

수속 (手續) : 일을 시작하거나 처리하기 전에 거쳐야 할 과정이나 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ TỤC: Các bước hay quá trình phải trải qua hoặc xử lý trước khi bắt đầu công việc.

국가 (國家) : 일정한 땅과 거기에 사는 사람들로 구성되고, 주권에 의한 하나의 통치 조직을 이루는 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC GIA: Tập đoàn được cấu thành bởi một vùng đất nhất định và những người sống ở đó và, tạo nên một tổ chức thống trị bởi chủ quyền.

국립 (國立) : 공공의 이익을 위하여 국가의 예산으로 설립하고 관리함. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC LẬP, QUỐC GIA: Thành lập và quản lí bằng ngân sách của quốc gia, vì lợi ích chung.

군대 (軍隊) : 일정한 규율과 질서가 있는 군인들의 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI, BỘ ĐỘI, QUÂN NGŨ: Tập thể của những quân nhân có trật tự và kỷ luật nhất định.

권리 (權利) : 어떤 일을 하거나 다른 사람에게 요구할 수 있는 정당한 힘이나 자격. ☆☆ Danh từ
🌏 QUYỀN LỢI: Tư cách hoặc sức lực chính đáng có thể làm hoặc yêu cầu người khác việc nào đó.

기관 (機關) : 화력, 수력, 전력 등의 에너지를 기계적 에너지로 바꾸는 기계 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, MÁY: Thiết bị cơ giới chuyển năng lượng như hoả lực, thuỷ lực, điện lực thành nguồn năng lượng mang tính cơ giới.


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121)