📚 thể loại: VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 52 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 52

감상 (鑑賞) : 예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM THỤ, SỰ THƯỞNG NGOẠN, SỰ THƯỞNG THỨC: Sự thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...

감상문 (感想文) : 어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ: Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.

연주회 (演奏會) : 음악을 연주하여 청중에게 들려주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN: Buổi biểu diễn nhạc cụ cho công chúng nghe.

오페라 (opera) : 배우가 대사의 전부를 노래로 부르는, 음악과 연극과 춤 등을 종합한 무대 예술. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN NHẠC KỊCH, OPERA: Môn nghệ thuật sân khấu tổng hợp nhạc, kịch và múa mà người nghệ sĩ thể hiện toàn bộ lời thoại bằng lời hát.

공연장 (公演場) : 연극, 음악, 무용 등의 공연을 하는 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 SÀN DIỄN, NƠI TRÌNH DIỄN: Nơi công diễn kịch, nhạc, múa...

소극장 (小劇場) : 규모가 작은 극장. ☆☆ Danh từ
🌏 RẠP HÁT NHỎ: Rạp hát có quy mô nhỏ.

창작 (創作) : 무엇을 처음으로 만들어 냄. 또는 그렇게 만들어 낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO, TÁC PHẨM SÁNG TẠO: Việc tạo ra cái gì đó lần đầu tiên. Hoặc cái được tạo ra như thế.

감동적 (感動的) : 강하게 느껴 마음이 움직이는. ☆☆ Định từ
🌏 CÓ TÍNH CẢM ĐỘNG, CÓ TÍNH XÚC ĐỘNG: Tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

클래식 (classic) : 서양의 전통적인 작곡법과 연주법에 의한 음악. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC CỔ ĐIỂN: Âm nhạc sáng tác và trình diễn mang phong cách truyền thống của phương Tây.

음반 (音盤) : 음악이 여러 곡 담겨 있는 시디나 카세트테이프, 레코드판. ☆☆ Danh từ
🌏 BĂNG ĐĨA, ALBUM NHẠC: Đĩa CD, băng cat-set đĩa hay bản thu âm chứa nhiều bản nhạc.

음악회 (音樂會) : 음악을 연주하여 사람들이 음악을 들을 수 있게 마련한 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC HỘI, CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC: Buổi gặp gỡ được tạo ra để biểu diễn âm nhạc và mọi người có thể nghe nhạc.

흥미롭다 (興味 롭다) : 흥미가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 HỨNG THÚ, HỨNG KHỞI: Thú vị.

좌석 (座席) : 앉을 수 있게 준비된 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ NGỒI: Chỗ được chuẩn bị để có thể ngồi.

주인공 (主人公) : 연극, 영화, 소설 등에서 이야기의 중심이 되는 인물. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT CHÍNH: Nhân vật trung tâm của câu chuyện trong vở kịch, bộ phim, tiểu thuyết...

줄거리 : 잎이 다 떨어진 나뭇가지. ☆☆ Danh từ
🌏 CÀNH TRƠ LÁ, CÀNH TRỤI LÁ: Cành cây đã rụng hết lá.

(曲) : 작곡된 음악의 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÚC NHẠC, BẢN NHẠC: Một tác phẩm âm nhạc được sáng tác.

공연 (公演) : 음악, 무용, 연극 등을 많은 사람들 앞에서 보이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG DIỄN, SỰ BIỂU DIỄN: Việc thể hiện âm nhạc, múa, kịch... trước nhiều người.

관객 (觀客) : 운동 경기, 영화, 연극, 음악회, 무용 공연 등을 구경하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM, QUAN KHÁCH: Người xem các buổi thi đấu, phim, kịch, buổi hòa nhạc, biểu diễn múa.

창조 (創造) : 전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO: Việc lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.

관람 (觀覽) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC: Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.

예술가 (藝術家) : 예술 작품을 창작하거나 표현하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SỸ, NGHỆ NHÂN: Người sáng tác hoặc thể hiện tác phẩm nghệ thuật.

연출 (演出) : 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẠO DIỄN: Việc chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.

등장 (登場) : 사람이 무대 등에 나타남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU: Việc người nào đó xuất hiện trên sân khấu.

개최 (開催) : 모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 엶. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC: Việc lên kế hoạch và mở các buổi họp, sự kiện, trận đấu một cách có tổ chức.

위대하다 (偉大 하다) : 뛰어나고 훌륭하다. ☆☆ Tính từ
🌏 VĨ ĐẠI: Ưu tú và xuất sắc.

장르 (genre) : 문학이나 예술의 갈래나 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ LOẠI: Ngành hay lĩnh vực của văn học hay nghệ thuật.

감동 (感動) : 강하게 느껴 마음이 움직임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM ĐỘNG: Việc tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

멜로디 (melody) : 높낮이와 리듬이 있는 음의 흐름. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAI ĐIỆU: Chuỗi âm có nhịp điệu và độ cao thấp.

감독 (監督) : 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.

(show) : 남이 구경하도록 보여 주는 일. 또는 그런 구경거리. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH DIỄN, SỰ PHÔ DIỄN, SÔ TRÌNH DIỄN: Việc cho người khác xem. Hoặc cái để xem như vậy.

감동적 (感動的) : 강하게 느껴 마음이 움직이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CẢM ĐỘNG, TÍNH XÚC ĐỘNG: Sự cảm nhận mạnh mẽ và rung động trong lòng.

대사 (臺詞/臺辭) : 영화나 연극에서 배우가 하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 LỜI THOẠI: Lời các diễn viên nói trong phim hay kịch.

흥미 (興味) : 마음을 쏠리게 하는 재미. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ: Sự thú vị làm cho tâm hồn bị thu hút.

자막 (字幕) : 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV.

관람객 (觀覽客) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI XEM: Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.

작곡가 (作曲家) : 음악의 곡조를 짓는 것을 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ SOẠN NHẠC: Người chuyên viết giai điệu của âm nhạc.

장면 (場面) : 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó.

스튜디오 (studio) : 방송국에서 녹음하거나 방송하는 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG THU, TRƯỜNG QUAY: Không gian thu âm hay phát sóng ở đài phát thanh truyền hình.

순위 (順位) : 어떤 기준에 따라 순서를 나타내는 위치나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẬT TỰ: Vị trí hay địa vị thể hiện tuần tự dựa vào một tiêu chuẩn nào đó.

인물 (人物) : 사람 그 자체. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.

입장 (入場) : 행사나 공연 등이 열리는 장소 안으로 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VÀO CỬA: Việc đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

입장료 (入場料) : 행사나 공연 등이 열리는 장소에 들어가기 위하여 내는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ VÀO CỬA, PHÍ VÀO CỔNG: Tiền trả để đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

작가 (作家) : 시, 소설, 연극, 방송 대본, 그림 등을 처음으로 만들어 내는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người làm ra thơ, tiểu thuyết, kịch, kịch bản truyền hình, truyền thanh, tranh ảnh nào đó đầu tiên.

작곡 (作曲) : 음악의 곡조를 짓는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC NHẠC, SỰ SOẠN NHẠC, SỰ VIẾT NHẠC: Việc viết giai điệu của âm nhạc.

작품 (作品) : 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC PHẨM: Đồ vật được làm ra.

전시 (展示) : 찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품을 한곳에 차려 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỄN LÃM: Bày biện nhiều đồ vật ra và cho người khác xem.

전시장 (展示場) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU TRIỂN LÃM: Nơi bày ra nhiều loại vật phẩm để cho nhiều người đến xem.

전시회 (展示會) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 모임이나 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM: Cuộc hội hay sự kiện trưng bày nhiều loại sản phẩm ở một chỗ cho nhiều người đến xem.

소감 (所感) : 어떤 일에 대하여 느끼고 생각한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NGHĨ, CẢM TƯỞNG: Việc nghĩ và cảm nhận về việc nào đó.

상영 (上映) : 영화를 극장 등의 장소에서 화면으로 관객에게 보이는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH CHIẾU: Việc cho khán giả xem phim bằng màn hình ở những nơi như rạp chiếu phim.

연주 (演奏) : 악기를 다루어 음악을 들려줌. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỂU DIỄN, TRÌNH DIỄN: Việc dùng nhạc cụ để biểu diễn âm nhạc.

뮤지컬 (musical) : 큰 무대에서 음악, 노래, 무용 등을 결합하여 상연하는, 줄거리가 있는 공연물. ☆☆ Danh từ
🌏 MUSICAL, CA KỊCH, CA VŨ KỊCH: Loại hình biểu diễn có cốt truyện kết hợp với âm nhạc, hát và múa trên sân khấu lớn.


Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)