📚 thể loại: GIÁO DỤC

CAO CẤP : 151 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 151

낙방 (落榜) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

(式) : 정해진 방식에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.

(式) : 일정한 방식이나 형식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.

무상 (無償) : 어떤 일이나 물건에 대한 값을 치르거나 받지 않음. Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc không nhận hay trả tiền đối với công việc hay đồ vật nào.

파하다 (罷 하다) : 어떤 일이 끝나다. 또는 어떤 일을 끝내거나 그만두다. Động từ
🌏 CHẤM DỨT, KẾT THÚC, XONG: Việc nào đó kết thúc. Hoặc chấm dứt hay ngừng việc nào đó.

취학 (就學) : 교육을 받기 위해 학교에 들어감. Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.

논문 (論文) : 어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.

양성 (養成) : 가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.

어미 (語尾) : 용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분. Danh từ
🌏 VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".

교과 (敎科) : 학교에서 학생이 배워야 할 내용을 체계적으로 나누어 놓은 것. Danh từ
🌏 GIÁO KHOA, CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY: Việc chia và đặt ra một cách có hệ thống nội dung mà học sinh sẽ phải học ở trường.

지망 (志望) : 어떤 전공이나 직업 등을 갖기를 바람. 또는 그렇게 바라는 전공이나 직업. Danh từ
🌏 NGUYỆN VỌNG: Việc mong có được nghề nghiệp hay chuyên ngành nào đó. Hoặc nghề nghiệp hay chuyên ngành mong muốn.

지문 (地文) : 교과서나 시험 문제 등에서 주어진 내용의 글. Danh từ
🌏 NỘI DUNG CÂU HỎI: Phần chữ viết có nội dung được cho vào sách giáo khoa hay đề thi.

수석 (首席) : 직위나 지위에서 가장 높은 자리. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Vị trí cao nhất trong chức vụ hay địa vị.

대기만성 (大器晩成) : 큰 그릇을 만드는 데는 시간이 오래 걸린다는 뜻으로 크게 될 사람은 많은 노력을 한 끝에 늦게 성공함. Danh từ
🌏 ĐẠI KHÍ VÃN THÀNH: Với nghĩa làm cái bát to thì mất nhiều thời gian, người vĩ đại thành công muộn màng sau nhiều nỗ lực.

고학력 (高學歷) : 학교 교육을 받은 이력이 높음. Danh từ
🌏 TRÌNH ĐỘ CAO: Trình độ cao được giáo dục ở nhà trường.

견문 (見聞) : 보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식. Danh từ
🌏 TRẢI NGHIỆM: Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.

경제학 (經濟學) : 경제 현상을 분석하고 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH TẾ HỌC: Môn học nghiên cứu và phân tích về kinh tế.

수강 (受講) : 강의나 강습을 받음. Danh từ
🌏 SỰ NGHE GIẢNG, SỰ THỤ GIẢNG: Việc tiếp nhận bài giảng hay khoá huấn luyện.

학계 (學界) : 학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HỌC THUẬT: Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.

학문적 (學問的) : 학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HỌC VẤN: Cái liên quan đến học vấn hoặc phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.

연수 (硏修) : 지식이나 기술 등을 배우고 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...

의학 (醫學) : 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 Y HỌC: Bộ môn khoa học nghiên cứu về phương pháp, lý thuyết hay kĩ thuật... chữa trị và phòng bệnh cho con người.

백과사전 (百科事典) : 학문, 예술, 사회, 문화 등 모든 분야에 관한 지식을 설명해 놓은 책. Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA: Sách giải thích những kiến thức về tất cả các lĩnh vực như là học thuật, nghệ thuật, xã hội, văn hóa.

본받다 (本 받다) : 보고 배워서 본을 받을 만한 대상을 그대로 따라 하다. Động từ
🌏 NOI GƯƠNG, NOI THEO: Nhìn, học hỏi và làm theo y nguyên đối tượng đáng để lấy làm gương.

-원 (園) : '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

개설 (開設) : 기관이나 시설 등을 새로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ, VIỆC KHAI TRƯƠNG, VIỆC THÀNH LẬP, VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng mới một cơ quan hay cơ sở vật chất.

학술 (學術) : 학문과 기술. Danh từ
🌏 HỌC THUẬT: Học vấn và kĩ thuật.

창의성 (創意性) : 지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 특성. Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO: Tính chất nghĩ được ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.

창의적 (創意的) : 지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT SÁNG TẠO: Việc cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.

개강 (開講) : 대학이나 학원 등에서 한 학기의 강의를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI GIẢNG: Việc bắt đầu vào học một học kỳ mới ở đại học hay ở trung tâm.

공학 (工學) : 전자, 전기, 기계, 항공, 토목, 컴퓨터 등 공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH CÔNG NGHỆ: Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống lí thuyết và kĩ thuật công nghiệp như điện tử, điện, máy móc, hàng không, xây dựng, máy vi tính...

열람실 (閱覽室) : 도서관 등에서 책이나 자료 등을 읽는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐỌC: Phòng làm nơi đọc sách hoặc tài liệu ở thư viện v.v...

급식 (給食) : 기관에서 일정한 대상에게 식사를 주는 것. 또는 그 식사. Danh từ
🌏 BỮA CƠM TẬP THỂ, CƠM TẬP THỂ: Việc cơ quan cung cấp bữa ăn cho những đối tượng nhất định. Hoặc bữa ăn như thế.

저학력 (低學歷) : 교육을 받은 학력이 낮음. Danh từ
🌏 HỌC LỰC THẤP, HỌC LỰC KÉM: Trình độ học tập kém.

경영학 (經營學) : 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 방법을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH DOANH HỌC: Môn khoa học nghiên cứu phương pháp điều hành và quản lý công ty hay tổ chức kinh doanh.

엄격히 (嚴格 히) : 말, 태도, 규칙 등이 매우 엄하고 철저하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC: Lời nói, thái độ, quy tắc… một cách rất nghiêm và triệt để.

교육적 (敎育的) : 교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO DỤC: Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.

배출 (輩出) : 훌륭한 인재가 잇따라 나옴. Danh từ
🌏 SỰ SẢN SINH RA: Việc nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.

개편 (改編) : 기구나 조직, 프로그램 등을 고치고 바꾸어서 다시 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ, TÁI CƠ CẤU, SỰ ĐỔI MỚI: Việc sửa, đổi và làm lại chương trình, tổ chức hay cơ quan.

개요 (槪要) : 전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것. Danh từ
🌏 SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT: Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.

성년 (成年) : 어른이 되었다고 관습이나 법으로 인정받는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRƯỞNG THÀNH: Tuổi được pháp luật hoặc phong tục công nhận là đã trở thành người lớn.

일류 (一流) : 어떤 방면에서 무엇보다 으뜸이 되는 지위나 부류. Danh từ
🌏 LOẠI NHẤT, HÀNG ĐẦU, LOẠI HẢO HẠNG: Chủng loại hay vị trí tuyệt đỉnh hơn bất cứ cái gì, ở phương diện nào đó.

성취도 (成就度) : 목적한 것을 이룬 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC: Mức độ đạt được mục đích.

낙제 (落第) : 진학이나 진급을 하지 못함. Danh từ
🌏 SỰ LƯU BAN: Việc không đạt được tiêu chuẩn nhất định nên không thể tiếp tục học hoặc lên lớp.

학창 (學窓) : 공부하는 교실이나 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG LỚP, TRƯỜNG HỌC: Lớp hay trường mà mình học.

물리 (物理) : 사물의 근본적인 진리나 원칙. Danh từ
🌏 NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT: Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.

신설 (新設) : 설비, 시설, 제도 등을 새로 만들거나 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM MỚI, SỰ TẠO MỚI: Việc lắp đặt hoặc làm mới thiết bị, công trình hay chế độ.

상장 (賞狀) : 잘한 일에 대하여 칭찬하는 내용이 쓰인 공식적인 문서. Danh từ
🌏 BẰNG KHEN, GIẤY KHEN: Văn bản mang tính chính thức ghi nội dung khen ngợi về việc làm tốt.

양육 (養育) : 아이를 보살펴서 자라게 함. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG DỤC, SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI NẤNG: Sự chăm sóc đứa bé và làm cho lớn lên.

어린이집 : 시설을 갖추고 만 6세 미만의 어린아이를 맡아 돌보아 주는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TRẺ: Nơi được trang bị và nhận trông giữ trẻ dưới 6 tuổi.

대입 (大入) : ‘대학교 입학’이 줄어든 말. None
🌏 VÀO ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 입학'.

대학가 (大學街) : 대학 주변의 거리. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG QUANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Các con đường xung quanh các trường đại học.

대졸 (大卒) : ‘대학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 졸업'.

강좌 (講座) : 정규 학교가 아닌 곳에서 일정한 주제를 가지고 일정한 기간 동안 지식을 전달하는 수업. Danh từ
🌏 BUỔI THUYẾT GIẢNG: Buổi học truyền đạt tri thức trong một thời gian nhất định với chủ đề nhất định ở nơi không phải là trường học chính quy.

학문적 (學問的) : 학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT HỌC VẤN: Liên quan đến học vấn hoặc có phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.

베끼다 : 글이나 그림 등을 그대로 옮겨 적거나 그리다. Động từ
🌏 SAO CHÉP, CÓP PI: Chép nguyên bài viết hay vẽ y nguyên bức tranh.

(科) : 학교나 병원 등에서 학과나 전문 연구 분야를 구분하는 단위. Danh từ
🌏 KHOA: Đơn vị phân chia khoa ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn trong trường học hay bệnh viện v.v...

질량 (質量) : 물체의 고유한 양. Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG TỊNH: Lượng vốn có của vật thể.

보육 (保育) : 어린아이들을 돌보아 가르치고 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI DẠY: Việc trông nom, dạy bảo và nuôi nấng trẻ em.

육아 (育兒) : 어린아이를 돌보고 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY TRẺ: Sự trông nom và nuôi nấng trẻ con.

퀴즈 (quiz) : 질문에 대한 답을 알아맞히는 놀이. 또는 그 질문. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI ĐỐ, CÂU ĐỐ: Trò chơi đoán trúng đáp áp của câu hỏi. Hoặc câu hỏi đó.

수학 (受學) : 어떤 분야를 배워서 익힘. Danh từ
🌏 SỰ HỌC HỎI, SỰ NGHIÊN CỨU: Việc học và rồi thành thạo lĩnh vực nào đó.

계열 (系列) : 서로 관련이 있거나 비슷한 성격을 가진 계통이나 조직. Danh từ
🌏 KHỐI, TỔ CHỨC: Những tổ chức hay những hệ thống có tính chất giống nhau hoặc có liên quan với nhau.

확률 (確率) : 일정한 조건 아래에서 어떤 일이 일어날 수 있는 가능성의 정도. 또는 그 정도를 계산한 수치. Danh từ
🌏 XÁC SUẤT, SỰ CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA: Mức độ của khả năng có thể xảy ra của sự việc nào đó trong điều kiện nhất định. Hoặc con số tính toán mức độ đó.

창의력 (創意力) : 지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 능력. Danh từ
🌏 SỨC SÁNG TẠO: Khả năng nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.

의과 (醫科) : 대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과. Danh từ
🌏 KHOA Y: Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.

고찰 (考察) : 어떤 것을 깊이 생각하고 면밀히 연구함. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ ĐIỀU TRA, SỰ CÂN NHẮC, KHẢO SÁT: Sự suy nghĩ kỹ về một điều gì đó hoặc nghiên cứu sâu về một vấn đề.

공교육 (公敎育) : 국가나 지방 자치 단체가 관리하고 운영하는 학교 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC CÔNG: Giáo dục học đường do nhà nước hay các đoàn thể chính quyền địa phương quản lý và điều hành.

교육열 (敎育熱) : 교육에 대한 열의. Danh từ
🌏 NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC: Nhiệt huyết đối với giáo dục.

체벌 (體罰) : 때리거나 운동장을 뛰게 하는 등 몸에 직접 고통을 주어 벌함. 또는 그런 벌. Danh từ
🌏 VIỆC PHẠT, HÌNH PHẠT: Việc trừng phạt, khiến cơ thể trực tiếp chịu đau khổ như bắt chạy ở sân vận động hoặc đánh đòn. Hoặc hình phạt như vậy.

체육 (體育) : 운동을 통해 몸을 튼튼하게 만드는 일. 또는 그런 목적으로 하는 운동. Danh từ
🌏 THỂ DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: Việc làm cho cơ thể rắn chắc thông qua vận động. Hoặc sự vận động với mục đích đó.

관하다 (關 하다) : 말하거나 생각하는 대상으로 하다. Động từ
🌏 LIÊN QUAN ĐẾN: Lấy làm đối tượng nói hay suy nghĩ.

초등 (初等) : 단계가 있는 데서 맨 처음 등급. 또는 맨 아래 등급. Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Cấp đầu tiên trong số các giai đoạn. Hoặc cấp thấp nhất.

예체능 (藝體能) : 예능과 체육. Danh từ
🌏 NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT THỂ THAO: Khả năng nghệ thuật và thể dục thể thao.

인문계 (人文系) : 언어, 문화, 역사, 철학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 HỆ NHÂN VĂN: Hệ thống học thuật về ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học...

인문학 (人文學) : 문학, 역사, 철학, 언어 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NHÂN VĂN HỌC: Ngành học nghiên cứu về những lĩnh vực như văn học, lịch sử, triết học, ngôn ngữ.

시립 (市立) : 공공의 이익을 위하여 시의 예산으로 설립하고 관리함. Danh từ
🌏 THÀNH PHỐ: Thành lập và quản lí bằng ngân sách của thành phố, vì lợi ích chung.

무식 (無識) : 배우거나 보고 들은 것이 없어 아는 것이 부족함. Danh từ
🌏 SỰ VÔ HỌC, SỰ DỐT NÁT, SỰ NGU NGỐC: Sự thiếu hiểu biết do không có được sự học hỏi, tri thức.

암기력 (暗記力) : 외워서 잊지 않는 힘. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG GHI NHỚ: Khả năng thuộc lòng không quên.

시청각 (視聽覺) : 눈으로 보는 감각과 귀로 듣는 감각. Danh từ
🌏 THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC: Cảm giác nghe bằng tai và cảm giác nhìn bằng mắt.

스승 : 자기를 가르치고 이끌어 주는 사람. Danh từ
🌏 THẦY CÔ, SƯ PHỤ: Người hướng dẫn và dạy bảo.

실업계 (實業系) : 농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역. Danh từ
🌏 NGÀNH THỰC NGHIỆP: Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...

터득 (攄得) : 깊이 생각하여 스스로 이치를 깨달아 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ HIỂU RA, SỰ NẮM BẮT: Việc suy nghĩ sâu rồi tự mình thức tỉnh và nhận ra lẽ phải.

총장 (總長) : 어떤 조직에서 사무 전체를 관리하고 책임지는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 TỔNG GIÁM ĐỐC: Chức vụ chịu trách nhiệm và quản lí toàn bộ mọi việc trong một tổ chức nào đó. Hoặc người chức vụ đó.

최고령 (最高齡) : 어떤 모임이나 집단에서 가장 많은 나이. Danh từ
🌏 CAO TUỔI NHẤT, LỚN TUỔI NHẤT: Tuổi cao nhất trong nhóm hay tập thể nào đó.

최연소 (最年少) : 어떤 모임이나 집단에서 가장 어린 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRẺ NHẤT, ÍT TUỔI NHẤT: Tuổi trẻ nhất trong tập thể hay nhóm nào đó.

최우수 (最優秀) : 여러 사람이나 물건 가운데 가장 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT SẮC NHẤT, SỰ ƯU TÚ NHẤT: Sự tuyệt vời nhất trong số nhiều người hay đồ vật.

명문 (名門) : 훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안. Danh từ
🌏 DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.: Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.

하교 (下校) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ TAN HỌC: Việc kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

고교생 (高校生) : 고등학교에 다니는 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH CẤP BA: Học sinh học trường cấp ba.

용지 (用紙) : 어떤 일에 쓰는 종이. Danh từ
🌏 GIẤY: Giấy dùng vào việc nào đó.

문과 (文科) : 문학, 철학, 심리학, 역사학 등의 인문과 사회 분야를 연구하는 학과. 또는 그런 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH NHÂN VĂN: Ngành học hay chuyên ngành nghiên cứu các lĩnh vực về xã hội và nhân văn như văn học, triết học, xã hội học, tâm lý học, lịch sử học. Hoặc môn học như vậy.

수험 (受驗) : 시험을 치름. Danh từ
🌏 SỰ DỰ THI, SỰ THI: Sự làm bài thi.

시범 (示範) : 모범이 되는 본보기를 보임. Danh từ
🌏 SỰ THỊ PHẠM, SỰ LÀM GƯƠNG: Sự thể hiện thành hình mẫu để noi theo.

강연 (講演) : 어떤 주제에 대하여 다른 사람들 앞에서 강의 형식으로 말함. Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ THUYẾT GIẢNG: Việc nói về một chủ đề nào đó dưới hình thức giảng dạy trước những người khác.

출제 (出題) : 시험의 문제를 냄. Danh từ
🌏 SỰ RA ĐỀ: Việc ra đề thi.

경쟁률 (競爭率) : 모집 정원과 지원한 사람의 수를 비교하여 비율로 나타낸 값. Danh từ
🌏 TỶ LỆ CHỌI, TỶ LỆ CẠNH TRANH: Giá trị thể hiện bằng tỷ lệ so sánh con số sẽ tuyển chọn và số dự tuyển.

수료 (修了) : 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마침. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH KHÓA HỌC: Kết thúc quá trình nhất định cho việc học học vấn hay kỹ thuật.

복학 (復學) : 일정 기간 동안 학교를 쉬었던 학생이 다시 학교에 다님. Danh từ
🌏 SỰ TRỞ LẠI HỌC, SỰ VÀO HỌC LẠI: Việc học sinh nghỉ học trong một khoảng thời gian nhất định rồi đi học trở lại.

과열 (過熱) : 지나치게 뜨거워짐. Danh từ
🌏 (SỰ) QUÁ NÓNG: Việc trở nên nóng quá mức.


Ngôn ngữ (160) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Thời tiết và mùa (101)