📚 thể loại: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 47

시청 (視聽) : 텔레비전 방송을 눈으로 보고 귀로 들음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHE NHÌN: Việc nghe bằng tai và nhìn bằng mắt chương trình truyền hình.

문자 (文字) : 언어의 소리나 뜻을 눈으로 볼 수 있도록 적은 기호 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN TỰ, CHỮ VIẾT: Hệ thống kí hiệu ghi lại âm thanh hay nghĩa của ngôn ngữ để có thể xem bằng mắt.

미디어 (media) : 정보를 전달하는 수단이 되는 문자나 영상. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THÔNG, MEDIA: Hình ảnh hay tin nhắn trở thành phương tiện truyền tải thông tin.

언론 (言論) : 신문이나 방송 등의 매체에서 어떤 사실이나 의견을 널리 알리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN LUẬN: Việc ở những cơ quan truyền thông như báo hay đài thông tin rộng rãi về sự thật nào đó.

진행자 (進行者) : 행사나 방송 등의 사회를 보면서 일을 이끌어 나가는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt một chương trình truyền hình hay một sự kiện nào đó.

참가 (參加) : 모임이나 단체, 경기, 행사 등의 자리에 가서 함께함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM GIA: Việc đến chỗ tổ chức chương trình, trận đấu, đoàn thể hay buổi họp và cùng hoạt động.

인터뷰 (interview) : 특정한 목적을 가지고 개인이나 집단을 만나 이야기를 나누며 정보를 수집하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỎNG VẤN: Việc gặp nhóm hay cá nhân và trao đổi nói chuyện, thu thập thông tin với mục đích đặc thù.

홍보 (弘報) : 널리 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢNG BÁ, THÔNG TIN QUẢNG BÁ: Việc cho biết rộng rãi. Hoặc tin tức đó.

영상 (映像) : 영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG: Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.

무대 (舞臺) : 연극, 무용, 음악 등을 공연하기 위하여 객석 앞에 좀 높게 만들어 놓은 넓은 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN KHẤU: Chỗ rộng được làm hơi cao ở trước hàng ghế khán giả để biểu diễn kịch, múa, âm nhạc...

출판 (出版) : 글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT BẢN: Việc làm những thứ như bài viết, tranh ảnh hay âm nhạc thành sách và đưa ra công chúng.

시청률 (視聽率) : 텔레비전의 한 프로그램을 시청하는 사람들의 비율. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈ LỆ NGƯỜI XEM: Tỉ lệ người xem một chương trình của tivi

녹음 (錄音) : 소리를 테이프나 시디 등의 기계 장치에 기록함. 또는 그렇게 기록한 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI ÂM, ÂM GHI ÂM: Sự ghi tiếng vào các thiết bị như CD hay băng đĩa. Hoặc tiếng được ghi lại như vậy.

녹화 (錄畫) : 실제 모습이나 동작을 나중에 다시 보기 위해서 기계 장치에 그대로 옮겨 둠. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAY PHIM, SỰ GHI HÌNH: Việc chuyển những hình ảnh hay động tác thực tế vào một trang thiết bị máy móc để sau này xem lại.

대중가요 (大衆歌謠) : 대중이 즐겨 부르는 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 CA KHÚC ĐẠI CHÚNG: Bài hát được đại chúng yêu thích và ca hát.

언급 (言及) : 어떤 일이나 문제에 대해 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐỀ CẬP, SỰ NHẮC ĐẾN: Việc nói về vấn đề hay việc nào đó.

동영상 (動映像) : 흔히 컴퓨터로 보는 움직이는 화면. ☆☆ Danh từ
🌏 VIDEO, HÌNH ẢNH ĐỘNG: Hình ảnh động thường xem bằng máy vi tính.

알려지다 : 어떤 일이나 사실 등이 드러나다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC BIẾT: Sự việc hay sự thật... nào đó phơi bày.

보도 (報道) : 신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA TIN, SỰ ĐĂNG TIN, TIN BÀI: Việc cho nhiều người biết về thông tin mới thông qua phương tiện thông tin như báo, internet hay đài phát sóng. Hay tin tức đó.

대중교통 (大衆交通) : 버스나 지하철과 같이 여러 사람이 이용하는 교통. 또는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG CÔNG CỘNG: Giao thông mà nhiều người sử dụng như xe buýt hay xe điện ngầm. Hoặc phương tiện giao thông.

화면 (畫面) : 한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.

인쇄 (印刷) : 글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ IN ẤN: Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.

진행 (進行) : 앞으로 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN: Sự tiến lên phía trước.

참여 (參與) : 여러 사람이 같이 하는 어떤 일에 끼어들어 함께 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc can dự vào công việc nào đó mà nhiều người cùng làm và cùng làm việc.

연출 (演出) : 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẠO DIỄN: Việc chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.

매체 (媒體) : 어떤 사실을 널리 전달하는 물체나 수단. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN (TRUYỀN THÔNG, THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG): Phương tiện hay vật thể truyền tải rộng rãi một sự thật nào đó.

시청자 (視聽者) : 텔레비전의 방송 프로그램을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, BẠN XEM TRUYỀN HÌNH, KHÁN THÍNH GIẢ: Người xem chương trình truyền hình của ti vi.

신문지 (新聞紙) : 신문 기사를 찍어 낸 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY BÁO, TỜ BÁO: Giấy in bài báo.

탤런트 (talent) : 텔레비전 드라마에 나오는 연기자. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI TỬ, DIỄN VIÊN: Người diễn xuất trong phim truyền hình.

출연 (出演) : 무대나 영화, 방송 등에 나와 연기나 연주를 함. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÌNH DIỄN, BIỂU DIỄN: Xuất hiện trên sân khấu, phim ảnh hay phát thanh truyền hình và diễn xuất hoặc diễn tấu.

연기 (演技) : 배우가 맡은 역할에 따라 인물, 성격, 행동 등을 표현해 내는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN XUẤT: Việc diễn viên biểu hiện được nhân vật, tính cách, hành động theo vai đã nhận.

연기자 (演技者) : 연기하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người làm nghề diễn xuất.

녹음기 (錄音器) : 소리를 그대로 기록하거나 기록한 소리를 다시 들을 수 있게 만든 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY GHI ÂM: Máy tạo ra để có thể ghi nguyên văn âm thanh hoặc có thể nghe lại tiếng đã ghi.

대중문화 (大衆文化) : 대중이 만들고 누리는 문화. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG: Nền văn hóa do công chúng tạo ra và tận hưởng.

대중 (大衆) : 많은 사람들의 무리. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHÚNG: Tập hợp của nhiều người.

생방송 (生放送) : 미리 녹음하거나 녹화하지 않고, 현장이나 스튜디오에서 제작과 방송이 동시에 이루어지는 방송. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP, TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP, TIẾP SÓNG TRỰC TIẾP: Chương trình phát sóng được tiến hành đồng thời cả việc quay và phát sóng tại hiện trường hay phòng thu, có ghi hình trước hoặc không ghi hình trước.

코미디 (comedy) : 재미있고 웃기는 내용의 연극이나 드라마. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀI KỊCH, PHIM HÀI: Kịch hay phim có nội dung thú vị gây cười.

발행 (發行) : 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HÀNH: Việc in ấn và đưa ra sách hay báo...

펴내다 : 책이나 신문 등을 만들어 세상에 내놓다. ☆☆ Động từ
🌏 PHÁT HÀNH (SÁCH, BÁO): Làm ra sách hay báo... và cho ra đời.

기사 (記事) : 신문이나 잡지 등에서 어떠한 사실을 알리는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 MẨU TIN, BÀI BÁO: Một bài viết cho biết một sự thật nào đó đăng trên báo hay tạp chí.

영화감독 (映畫監督) : 영화를 만들 때, 연기, 촬영, 녹음, 편집 등을 전체적으로 지휘하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO DIỄN PHIM: Người chỉ huy toàn bộ các khâu từ diễn xuất, quay phim, thu âm đến biên tập trong quá trình làm phim.

마이크 (mike) : 소리를 전류로 바꾸어 소리가 크게 나게 하는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MICRO, MÍC: Máy biến đổi âm thanh qua dòng điện, làm cho âm thanh lớn hơn.

신문사 (新聞社) : 신문을 만들어 펴내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA SOẠN BÁO: Công ty làm và phát hành báo chí.

캠페인 (campaign) : 주로 사회적, 정치적 목적을 위하여 대중을 상대로 조직적으로 펼치는 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 CHIẾN DỊCH: Cuộc vận động có tổ chức nhắm vào đại chúng nhằm chủ yếu cho một mục đích xã hội hay chính trị.

이벤트 (event) : 많은 사람들을 대상으로 여는 행사나 잔치. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ KIỆN, SỰ VIỆC: Buổi tiệc hay sự kiện được mở ra cho nhiều người.

사회자 (司會者) : 모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt chương trình trong buổi lễ, hội nghị hay cuộc họp hội.

매진 (賣盡) : 상품이나 표 등이 전부 팔림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÁN HẾT, SỰ HẾT HÀNG, SỰ HẾT VÉ: Sự bán toàn bộ hàng hóa hoặc vé.


Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)