📚 thể loại: VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG

CAO CẤP : 82 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 82

사은품 (謝恩品) : 받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품. Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .

선정적 (煽情的) : 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.

실용성 (實用性) : 실제적인 쓸모가 있는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THỰC TIỄN, TÍNH THIẾT THỰC: Tính chất có ích thuộc về thực tế.

실화 (實話) : 실제로 있는 이야기. 또는 실제로 있었던 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN THẬT, CHUYỆN CÓ THỰC: Câu chuyện có trong thực tế. Hoặc câu chuyện đã từng xảy ra trong thực tế.

선착순 (先着順) : 먼저 도착하는 차례. Danh từ
🌏 THEO THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC, ƯU TIÊN THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC: Thứ tự đến trước.

시상식 (施賞式) : 잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식. Danh từ
🌏 LỄ TRAO GIẢI: Nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt.

짜릿하다 : 조금 저린 듯하다. Tính từ
🌏 Ê, TÊ: Như thể hơi ê ẩm.

찬사 (讚辭) : 훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글. Danh từ
🌏 LỜI TÁN DƯƠNG, BÀI VIẾT TÁN DƯƠNG, SỰ TÁN THƯỞNG: Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.

개봉 (開封) : 함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건을 엶. Danh từ
🌏 SỰ BÓC NHÃN, SỰ BÓC TEM: Việc mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách không thể dễ dàng mở ra được.

청중 (聽衆) : 강연이나 음악 등을 듣기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ: Những người tập trung để nghe những thứ như âm nhạc hay bài giảng.

청취자 (聽取者) : 라디오 방송을 듣는 사람. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, BẠN NGHE ĐÀI: Người nghe đài phát thanh.

방청객 (傍聽客) : 회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 듣는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN, NGƯỜI THAM DỰ, KHÁN GIẢ: Người tham dự vào hội nghị, cuộc thảo luận, cuộc xét xử, buổi phát sóng công khai để xem và nghe sự tiến hành của những sự kiện đó.

섭외 (涉外) : 어떤 일을 이루기 위하여 외부와 연락하여 의논함. Danh từ
🌏 SỰ GẶP GỠ TRAO ĐỔI, SỰ TRAO ĐỔI VÀ THỐNG NHẤT Ý KIẾN: Sự liên lạc, bàn bạc trao đổi với bên ngoài để thực hiện việc nào đó.

스토리 (story) : → 이야기 Danh từ
🌏

(篇) : 형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.

신곡 (新曲) : 새로 지은 곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC MỚI: Ca khúc mới sáng tác.

실시간 (實時間) : 실제 시간과 같은 시간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN THỰC TẾ: Thời gian giống như thời gian thực tế.

열광 (熱狂) : 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뜀. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG NHIỆT: Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích. Hoặc trạng thái như vậy.

주연 (主演) : 연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하는 일. 또는 주인공 역을 맡은 사람. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI CHÍNH, VAI CHÍNH: Việc đảm nhận vai diễn chính trong vở kịch, bộ phim hay phim hình... Hoặc người đảm nhận vai chính.

(役) : 영화나 연극 등에서 배우가 맡아서 하는 인물. Danh từ
🌏 VAI DIỄN: Nhân vật mà diễn viên được giao trong kịch hay phim.

각광 (脚光) : 많은 사람들의 관심 또는 사회적 주목과 인기. Danh từ
🌏 SỰ NỔI BẬT: Sự quan tâm của nhiều người hoặc sự chú ý và hâm mộ của xã hội.

연예 (演藝) : 많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ: Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.

악역 (惡役) : 연극이나 영화 등에서 나쁜 사람으로 분장하는 배역. 또는 그런 역할을 맡은 배우. Danh từ
🌏 VAI ÁC, VAI PHẢN DIỆN, DIỄN VIÊN ĐÓNG VAI PHẢN DIỆN: Vai diễn hóa thân thành người xấu trong kịch hay phim... Hoặc diễn viên đóng vai như vậy.

대본 (臺本) : 연극이나 영화에서, 대사나 장면의 설명 등을 적어 놓은 글. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Phần ghi lại lời thoại hoặc giải thích cho những cảnh quay trong kịch hay phim.

율동 (律動) : 일정한 규칙을 따라 되풀이하여 움직임. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG THEO NHỊP: Việc lặp lại rồi chuyển động theo quy tắc nhất định.

베스트셀러 (best seller) : 일정 기간 동안 같은 종류 가운데에서 가장 많이 팔린 물건. Danh từ
🌏 SÁCH BÁN CHẠY NHẤT: Sách bán được nhiều nhất trong số những quyển cùng loại trong một thời gian nhất định.

흥행 (興行) : 돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN: Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.

조연 (助演) : 연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.

등용문 (登龍門) : 출세하기 위하여 거쳐야 하는 어려운 과정. Danh từ
🌏 CỬA ẢI, CỬA NGÕ: Quá trình khó khăn phải trải qua để thành đạt.

경품 (景品) : 상품에 곁들여 고객에게 공짜로 주는 물건. Danh từ
🌏 TẶNG PHẨM: Hàng phát tặng miễn phí cho khách hàng đi kèm với sản phẩm.

경연 (競演) : 여럿이 모여 예술이나 기술 등의 실력을 겨룸. Danh từ
🌏 SỰ TRANH TÀI, CUỘC TRANH TÀI, SỰ TRANH ĐUA: Việc nhiều đối tượng đo tranh thực lực.

원작 (原作) : 연극이나 영화의 대본으로 만들거나 다른 나라 말로 고치기 전의 원래 작품. Danh từ
🌏 NGUYÊN TÁC, BẢN GỐC: Tác phẩm ban đầu trước khi được viết thành kịch bản phim hay kịch hoặc được dịch sang tiếng nước khác.

이색적 (異色的) : 보통과 달리 색다른 성질을 지닌 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHÁC LẠ, TÍNH MỚI LẠ: Cái có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.

이어폰 (earphone) : 귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치. Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.

선정적 (煽情的) : 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM: Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục.

재현 (再現) : 다시 나타남. 또는 다시 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ TÁI HIỆN: Việc xuất hiện lại. Hoặc việc thể hiện lại.

시나리오 (scenario) : 영화의 대본. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Kịch bản của phim.

실용 (實用) : 실제로 씀. 또는 실제적인 쓸모. Danh từ
🌏 SỰ THỰC TIỄN, SỰ THIẾT THỰC: Việc sử dụng trên thực tế. Hoặc tác dụng mang tính thực tế.

이색적 (異色的) : 보통과 달리 색다른 성질을 지닌. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁC LẠ, MANG TÍNH MỚI LẠ: Có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.

: 얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건. Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái làm bằng cách mô phỏng theo hình dáng gương mặt của người hay động vật để che mặt hay trang trí cho khác đi.

애창곡 (愛唱曲) : 즐겨 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT YÊU THÍCH, BÀI HÁT THÍCH HÁT: Bài hát thích hát.

대중성 (大衆性) : 대중이 즐기고 좋아할 수 있는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ĐẠI CHÚNG: Tính chất được công chúng yêu thích và tận hưởng.

모형 (模型/模形) : 모양이 같은 물건을 만들거나 찍어 내는 틀. Danh từ
🌏 KHUÔN, KHUÔN HÌNH, KHUÔN MẪU: Khuôn để làm ra hay in ra vật giống hình dạngĐố

사회 (司會) : 회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함. Danh từ
🌏 SỰ DẪN CHƯƠNG TRÌNH, SỰ ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH: Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...

명랑 (明朗) : 유쾌하고 활발함. Danh từ
🌏 SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI: Sự hoạt bát và vui vẻ.

방영 (放映) : 텔레비전으로 방송을 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN HÌNH, SỰ PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH: Sự phát sóng bằng ti vi.

트로트 (trot) : 일정한 형식의 리듬을 갖고 있으며, 구성지거나 슬픈 느낌을 주는 노래. Danh từ
🌏 TROT; TÌNH CA, NHẠC TRỮ TÌNH: Bài hát có nhịp điệu theo hình thức nhất định, mang lại cảm giác buồn hoặc êm dịu.

아이디 (ID) : 인터넷에서, 이용자의 신분을 나타내는 문자나 숫자 등의 체계. Danh từ
🌏 ID: Hệ thống chữ hoặc con số thể hiện thân phận của người sử dụng, ở Internet.

박자 (拍子) : 음악에서, 센 소리와 여린 소리가 규칙적으로 반복되면서 생기는 리듬. 또는 그 단위. Danh từ
🌏 NHỊP, TIẾT ĐIỆU: Nhịp điệu sinh ra bởi những tiếng mạnh và yếu lặp đi lặp lại một cách có quy tắc trong âm nhạc. Hoặc đơn vị đó.

개관 (開館) : 도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.

가요계 (歌謠界) : 가요를 만들거나 부르는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI NHẠC ĐẠI CHÚNG: Lĩnh vực hoạt động của những người sáng tác bài hát hoặc hát nhạc đại chúng.

악영향 (惡影響) : 나쁜 영향. Danh từ
🌏 ẢNH HƯỞNG XẤU.: Sự tác động không tốt.

애니메이션 (animation) : 만화나 인형 등을 이용하여 그것이 마치 살아서 움직이는 것처럼 보이게 촬영한 영화. Danh từ
🌏 PHIM HOẠT HÌNH: Dùng hoạt hình hay con rối và quay phim sao cho trông thấy như vật di chuyển thật.

개그 (gag) : 연극이나 텔레비전 프로그램 등에서 우스운 말이나 행동으로 사람을 웃기는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÀI HƯỚC, TRÒ KHÔI HÀI: Việc làm cho người khác cười bằng hành động hay lời nói buồn cười trên các chương trình truyền hình hay kịch.

객석 (客席) : 극장이나 경기장 등에서 입장객 혹은 관람객들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 GHẾ KHÁCH, GHẾ KHÁN GIẢ: Chỗ khách tham quan hoặc tham dự ngồi ở những nơi như rạp hát hoặc sân thi đấu.

리포터 (reporter) : 신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 보도하는 기자. Danh từ
🌏 PHÓNG VIÊN: Nhà báo làm công việc đưa tin về những tin tức của hiện trường ở các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh truyền hình.

통신비 (通信費) : 전화나 인터넷 등을 사용하는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ THÔNG TIN LIÊN LẠC: Tiền dùng vào việc sử dụng những cái như điện thoại hay internet.

방송인 (放送人) : 방송과 관련된 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.

특집 (特輯) : 신문이나 잡지, 방송 등에서 어떤 내용이나 대상을 특별히 중점을 두고 하는 편집. 또는 그런 편집물. Danh từ
🌏 SỰ BIÊN TẬP ĐẶC BIỆT, ẤN PHẨM ĐẶC BIỆT: Việc biên tập đặt trọng tâm vào nội dung hay đối tượng nào đó một cách đặc biệt của báo, tạp chí, truyền hình v.v... Hoặc ấn phẩm đó.

다큐멘터리 (documentary) : 실제로 있었던 일을 사실적으로 기록한 문학 작품이나 영상물. Danh từ
🌏 CUỐN TÀI LIỆU, PHIM TÀI LIỆU: Tác phẩm văn học hay phim ảnh ghi lại một cách chân thật về việc đã xảy ra trên thực tế.

발라드 (ballade) : 대중음악에서, 주로 사랑을 주제로 한 감상적인 노래. Danh từ
🌏 BẢN TÌNH CA: Bài hát tình cảm, chủ yếu mang chủ đề về tình yêu trong âm nhạc đại chúng.

프로 (←program) : 라디오나 텔레비전 등에서 시간별로 나뉘어 방송되는 내용. 또는 그 차례나 목록. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH: Nội dung được chia theo thời gian rồi được phát lên sóng truyền hình hay radio. Hoặc mục lục hay thứ tự đó.

주역 (主役) : 중심이 되는 역할. 또는 중심이 되는 역할을 하는 사람. Danh từ
🌏 VAI TRÒ CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT CHỦ CHỐT: Vai trò trở thành trung tâm. Hoặc người đóng vai trò trở thành trung tâm.

전율 (戰慄) : 매우 무섭거나 두려워 몸이 떨림. Danh từ
🌏 SỰ RÙNG MÌNH: Toàn thân run rẩy vì vô cùng sợ hãi hoặc lo lắng.

대중적 (大衆的) : 대중을 중심으로 한. 또는 대중의 취향에 맞는. Định từ
🌏 THUỘC VỀ ĐẠI CHÚNG: Lấy công chúng làm trung tâm, hay theo thị hiếu của công chúng.

패션쇼 (fashion show) : 모델들이 여러 가지 옷을 입고 나와 관객에게 선보이는 발표회. Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN THỜI TRANG: Buổi biểu diễn trong đó các người mẫu xuất hiện trước quan khách để cho xem các mẫu quần áo đang mặc trên mình.

영화제 (映畫祭) : 정해진 기간 동안 많은 영화 작품을 상영하면서 여러 가지 상을 주는 행사. Danh từ
🌏 LIÊN HOAN PHIM: Chương trình trình chiếu nhiều tác phẩm nghệ thuật điện ảnh và trao nhiều loại giải thưởng trong một thời gian định sẵn.

예능 (藝能) : 영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능. Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.

매니저 (manager) : 연예인이나 운동선수의 섭외나 일정, 수입 등을 전문적으로 관리하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUẢN LÍ: Người chuyên quản lí mối quan hệ công chúng, lịch trình, thu nhập của... nghệ sĩ hay vận động viên thể thao.

유행가 (流行歌) : 어느 한 시기에 큰 인기를 얻어 많은 사람들이 듣고 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT THỊNH HÀNH, CA KHÚC THỊNH HÀNH: Bài hát được yêu thích nhiều và được nhiều người nghe và hát trong một thời kì nào đó.

이름나다 : 세상에 명성이 널리 알려지다. Động từ
🌏 NỔI DANH, NỔI TIẾNG: Danh tiếng được biết đến rộng rãi trên đời.

인지도 (認知度) : 어떤 사람이나 물건, 지역, 국가 등을 알아보는 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ hiểu biết về người hay đồ vật, địa phương, đất nước.

호평 (好評) : 좋게 평함. 또는 그런 평가. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ TỐT: Việc nhận xét tốt đẹp. Hoặc sự đánh giá như vậy.

음질 (音質) : 발음되거나 녹음된 소리의 잘되고 못된 정도. Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG ÂM THANH: Mức độ tốt hay không tốt của âm thanh được phát âm hay được ghi âm.

음치 (音癡) : 음을 제대로 분별하거나 소리 내지 못하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ MỜ VỀ ÂM THANH: Người không phân biệt đúng âm hoặc phát âm được.

음향 (音響) : 물체에서 나는 소리와 그 울림. Danh từ
🌏 ÂM HƯỞNG: Âm thanh phát ra từ vật thể và sự vang lên ấy.

배역 (配役) : 영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 배우에게 맡기는 일. 또는 그 역할. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN VAI, VAI DIỄN: Việc phân chia và giao vai trò cho diễn viên trong phim hay kịch, phim truyền hình v.v... Hoặc vai trò đó.

제작자 (製作者) : 물건이나 예술 작품을 만드는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHẾ TÁC, NGƯỜI CHẾ TẠO, NGƯỜI SẢN XUẤT: Người làm ra đồ vật hay tác phẩm nghệ thuật.

대중적 (大衆的) : 대중을 중심으로 한 것. 또는 대중의 취향에 맞는 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠI CHÚNG: Sự lấy công chúng làm trung tâm, hay sự theo thị hiếu của công chúng.

신인 (新人) : 어떤 분야에서 새롭게 등장해 활동을 시작한 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VẬT MỚI, NGƯỜI MỚI, GƯƠNG MẶT MỚI: Người mới bắt đầu hoạt động hoặc mới xuất hiện trong một lĩnh vực nào đó.

구경꾼 : 사람이나 물건, 사건 등을 구경하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGẮM, NGƯỜI XEM: Người xem người, đồ vật hay sự kiện.

시사회 (試寫會) : 영화나 광고 등을 일반에게 보이기 전에 몇몇 사람들에게 먼저 보이고 평가를 받기 위한 모임. Danh từ
🌏 CUỘC XEM TRƯỚC, CUỘC DUYỆT TRƯỚC: Nhóm tập họp để cho một số người xem trước những thứ như quảng cáo hoặc phim và đánh giá trước khi đưa rộng rãi ra công chúng.


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81)