📚 thể loại: MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI

CAO CẤP : 52 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 52

빈소 (殯所) : 장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.

: 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재. Danh từ
🌏 HỒN: Cái mà dù cơ thể chết đi vẫn tồn tại mãi mãi, không nhìn thấy được, điều khiển thể xác và tinh thần trong cơ thể con người.

산소 (山所) : (높이는 말로) 사람의 무덤. Danh từ
🌏 MỘ PHẦN: (cách nói kính trọng) Mộ của con người.

상갓집 (喪家 집) : 사람이 죽어 장례를 지내고 있는 집. Danh từ
🌏 NHÀ CÓ TANG: Nhà đang làm tang lễ cho người chết.

상여 (喪輿) : 사람의 시체를 묘지까지 실어 나르는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 XE TANG, KIỆU KHIÊNG QUAN TÀI: Vật dùng vào việc trở thi thể của người chết ra nghĩa trang.

서양식 (西洋式) : 서양의 행동 방식이나 생활 양식. Danh từ
🌏 KIỂU PHƯƠNG TÂY: Phương thức sinh hoạt hay cách hành động của phương Tây.

유골 (遺骨) : 죽은 사람을 태우고 남은 뼈. 또는 무덤 속에서 나온 뼈. Danh từ
🌏 TRO HỎA TÁNG, HÀI CỐT: Xương còn lại sau khi thiêu người chết. Hoặc xương còn lại ở trong mộ.

적령기 (適齡期) : 어떤 일을 하기에 알맞은 나이가 된 기간. Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI THÍCH HỢP: Thời gian đến tuổi phù hợp để làm việc nào đó.

관습 (慣習) : 한 사회에서 오랜 시간에 걸쳐 지켜 내려오고 있는 사회 규범이나 생활 방식. Danh từ
🌏 THÓI QUEN, TẬP QUÁN: Cách thức sinh hoạt hay quy phạm xã hội được gìn giữ và lưu truyền qua một thời gian dài trong một xã hội.

관혼상제 (冠婚喪祭) : 성년식, 결혼식, 장례식, 제사 등의 네 가지 전통적인 예식. Danh từ
🌏 QUAN HÔN TANG TẾ: Bốn nghi lễ truyền thống như lễ thành niên, lễ cưới, lễ tang, lễ giỗ v.v...

도깨비 : 머리에 뿔이 나고 방망이를 가지고 다니는, 사람 모양을 한 귀신. Danh từ
🌏 DOKKAEBI; MA, QUỶ, YÊU TINH: Một loại ma quỷ có hình dáng người, trên đầu có sừng và cầm gậy đi.

경조사 (慶弔事) : 경사스러운 일과 불행한 일. Danh từ
🌏 VIỆC HIẾU HỶ: Việc vui mừng và việc bất hạnh.

초상 (初喪) : 사람이 죽어서 장례를 치를 때까지의 일. Danh từ
🌏 SƠ TANG: Việc từ khi con người chết cho tới khi tổ chức tang lễ.

(棺) : 죽은 사람의 몸을 넣는 길쭉한 상자. Danh từ
🌏 QUAN TÀI: Vật hình hộp dùng để chứa thi thể người chết.

신명 : 몹시 신나고 흥겨운 기분이나 감정. Danh từ
🌏 THÚ VỊ, RỘN RÀNG, RỘN RÃ: Tâm trạng hay cảm xúc rất vui tươi và phấn khởi.

민속 (民俗) : 민간의 풍속이나 문화. Danh từ
🌏 DÂN TỘC, TRUYỀN THỐNG: Phong tục hay văn hóa dân gian.

널뛰기 : 긴 널빤지의 중간을 받쳐 놓고 양쪽 끝에 한 사람씩 올라서서 번갈아 뛰어 오르는 한국의 전통 놀이. Danh từ
🌏 NEOLTTUIGI; TRÒ CHƠI BẬP BÊNH: Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc gồm có hai người đứng ở hai đầu tấm ván dài có trụ chống đỡ ở giữa, rồi thay phiên nhau nhảy lên nhảy xuống.

대목 : 물건이 많이 팔리는 시기. Danh từ
🌏 DAEMOK; GIAI ĐOẠN BÁN CHẠY: Thời kì hàng hóa bán được nhiều.

대보름 (大 보름) : 한국의 명절의 하나. 음력 1월 15일로 달을 보며 소원을 빌기도 하고 오곡밥, 견과류 등을 먹는 풍습이 있다. Danh từ
🌏 RẰM THÁNG GIÊNG: Ngày 15 tháng 1 âm lịch, là một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc, với ý nghĩa là rằm lớn nhất nên được xem là ngày bắt đầu việc đồng áng, với tục lệ uống 'rượu thính tai', ăn cơm ngũ cốc và các loại hạt.

예물 (禮物) : 고마움을 나타내거나 예의를 갖추기 위해서 보내는 물건. Danh từ
🌏 LỄ VẬT: Đồ được gửi đi để biểu hiện sự cám ơn hoặc phù hợp với nghi lễ.

연날리기 (鳶 날리기) : 바람을 이용하여 연을 하늘 높이 띄움. 또는 그런 놀이. Danh từ
🌏 YEONNALLIGI; SỰ THẢ DIỀU, TRÒ CHƠI THẢ DIỀU: Việc dùng sức gió để đưa diều bay cao lên bầu trời. Hoặc trò chơi như vậy.

(函) : 옷이나 물건 등을 넣을 수 있게 만든 네모난 모양의 상자. Danh từ
🌏 HÒM, RƯƠNG, TỦ: Thùng hình chữ nhật làm để có thể cho quần áo hay đồ vật vào.

사물놀이 (四物 놀이) : 꽹과리, 장구, 징, 북의 네 가지의 전통 악기를 가지고 하는 연주. 또는 그 연주에 맞춰 하는 놀이. Danh từ
🌏 SAMULNORI: Diễn tấu với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống. Hoặc trò diễn hoà cùng sự diễn tấu đó.

탈춤 : 얼굴에 탈을 쓰고 추는 춤. Danh từ
🌏 MÚA MẶT NẠ: Điệu múa mà đeo mặt nạ vào và múa.

부고 (訃告) : 사람의 죽음과 장례식 등을 알리는 글. Danh từ
🌏 CÁO PHÓ: Đoạn văn cho biết về cái chết và tang lễ của con người.

화장 (火葬) : 장례의 한 방식으로, 시체를 불에 태워서 재로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ HỎA TÁNG: Việc đốt thi thể trên lửa và tạo thành tro, một phương thức tang lễ.

조의 (弔意) : 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻. Danh từ
🌏 Ý THƯƠNG TIẾC: Ý đau buồn về cái chết của người khác.

민요 (民謠) : 오래전부터 사람들의 입에서 입으로 전해 내려와 누가 언제 처음 만들었는지 알 수 없으며 민중들의 사상과 생활을 담고 있는 노래. Danh từ
🌏 DÂN CA, BÀI HÁT DÂN GIAN: Bài hát chứa đựng cuộc sống và tâm tư của con người, được truyền miệng từ xa xưa và không biết từ bao giờ và ai là người đầu tiên sáng tác.

시체 (屍體) : 죽은 사람의 몸. Danh từ
🌏 THI THỂ: Cơ thể của người đã chết.

명복 (冥福) : 사람이 죽은 후에 그 영혼이 받는 복. Danh từ
🌏 PHÚC TRÊN THIÊN ĐƯỜNG, PHÚC NƠI SUỐI VÀNG, PHÚC Ở THẾ GIỚI BÊN KIA: Phúc mà sau khi người chết đi, linh hồn đó được hưởng.

서구 (西歐) : 서양을 이루는 유럽과 북아메리카. Danh từ
🌏 PHƯƠNG TÂY: Châu Âu và Bắc Mỹ hình thành nên phương Tây.

추모 (追慕) : 죽은 사람을 생각하고 그리워함. Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG NIỆM: Việc nghĩ đến và nhớ về người đã chết.

가부장적 (家父長的) : 한 집안에서 가장 나이가 많고 권위가 있는 남자가 가족에 대한 지배권을 행사하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH GIA TRƯỞNG: Việc người đàn ông lớn tuổi nhất và có uy quyền trong một gia đình thực hiện quyền chi phối đối với gia đình.

고무신 : 고무로 만든 신발의 한 종류. Danh từ
🌏 GOMUSIN; GIÀY CAO SU: Một loại giày làm bằng cao su.

문상 (問喪) : 초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함. Danh từ
🌏 VIỆC VIẾNG TANG, VIỆC DỰ LỄ TANG: Việc tìm đến nhà mới có tang để thể hiện sự thương cảm và an ủi tang chủ.

문화유산 (文化遺産) : 문화적인 가치가 높아 후손들에게 물려 줄 필요가 있는 문화나 문화재. Danh từ
🌏 DI SẢN VĂN HÓA: Tài sản văn hóa hay văn hóa có giá trị về mặt văn hóa cao, cần được lưu truyền cho hậu thế.

양가 (兩家) : 양쪽의 집. Danh từ
🌏 HAI NHÀ NỘI NGOẠI: Gia đình hai bên nội ngoại

큰절 : 앉으면서 허리를 굽히고 머리를 숙여 하는 절. Danh từ
🌏 KEUNJEOL; SỰ LẠY CHÀO: Việc chào hỏi theo cách vừa ngồi vừa gập lưng và cúi đầu.

태몽 (胎夢) : 아이를 가질 것이라고 미리 알려 주는 꿈. Danh từ
🌏 THAI MỘNG: Giấc mơ cho biết trước việc sẽ có em bé.

가부장적 (家父長的) : 한 집안에서 가장 나이가 많고 권위가 있는 남자가 가족에 대한 지배권을 행사하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIA TRƯỞNG: Người đàn ông lớn tuổi nhất và có uy quyền trong một gia đình thực hiện quyền chi phối đối với gia đình.

매장 (埋葬) : 죽은 사람이나 유골을 땅속에 묻음. Danh từ
🌏 SỰ MAI TÁNG: Việc chôn người chết hay hài cốt trong lòng đất.

인종 (人種) : 백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라 나눈 사람의 종류. Danh từ
🌏 NHÂN CHỦNG: Chủng loại của con người được phân biệt dựa theo đặc trưng của cơ thể như màu da, màu tóc hay bộ xương như người da vàng, người da trắng, người da đen.

-장 (葬) : ‘장례’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TANG: Hậu tố thêm nghĩa "tang lễ".

혼례 (婚禮) : 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식. Danh từ
🌏 HÔN LỄ, LỄ THÀNH HÔN, LỄ CƯỚI: Nghi thức thông báo cho mọi người biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng một cách hợp pháp.

전래 (傳來) : 예로부터 전해 내려옴. Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRUYỀN: Sự truyền lại từ xưa.

전통문화 (傳統文化) : 그 나라에서 생겨나 전해 내려오는 그 나라 고유의 문화. Danh từ
🌏 VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG: Văn hóa đặc trưng xuất hiện ở một nước và được lưu truyền ở nước đó.

정월 (正月) : 음력으로 한 해의 첫째 달. Danh từ
🌏 THÁNG GIÊNG: Tháng đầu tiên của một năm, tính theo âm lịch.

조문객 (弔問客) : 애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG TANG: Người tìm đến gia đình của người đã chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

구슬 : 보석이나 유리 등으로 둥글게 만든 물건. Danh từ
🌏 HẠT, HỘT: Đồ vật làm thành hình tròn bằng thuỷ tinh hoặc đá quý.

금기 (禁忌) : 종교 또는 관습적인 이유로 하면 안 되거나 피해야 하는 일. Danh từ
🌏 ĐIỀU CẤM KỊ: Điều phải tránh hoặc không được làm vì lý do phong tục hay tôn giáo.

기리다 : 뛰어난 업적이나 본받을 만한 정신, 위대한 사람 등을 칭찬하고 기억하다. Động từ
🌏 TÔN VINH, TƯỞNG NHỚ: Ghi nhớ và khen ngợi nhân vật có thành tựu vượt bậc hay tinh thần vĩ đại đáng được noi theo.

까치 : 머리에서 등까지는 검고 윤이 나며 어깨와 배는 흰, 사람의 집 근처에 사는 새. Danh từ
🌏 CHIM CHÍCH CHÒE: Loài chim sống ở gần nhà của con người, phần từ đầu đến lưng màu đen và bóng, phần vai và bụng màu trắng.


Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19)