📚 thể loại: MUA SẮM

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 43 ALL : 99

시장 (市場) : 여러 가지 상품을 사고파는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỢ: Nơi mua bán nhiều loại hàng hóa.

: 사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ: Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.

교환 (交換) : 무엇을 다른 것으로 바꿈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.

백화점 (百貨店) : 한 건물 안에 온갖 상품을 종류에 따라 나누어 벌여 놓고 판매하는 큰 상점. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP: Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà.

과일 : 사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...

: 물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.

얼마 : 잘 모르는 수량, 값, 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.

고르다 : 여럿 중에서 어떤 것을 가려내거나 뽑다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHỌN: Tìm ra hay chọn ra một trong nhiều loại.

다르다 : 두 개의 대상이 서로 같지 아니하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 KHÁC BIỆT: Hai đối tượng không giống nhau.

동전 : 구리 등으로 동그랗게 만든 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN XU, ĐỒNG XU: Tiền được làm tròn bằng đồng...

여기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.

비싸다 : 물건값이나 어떤 일을 하는 데 드는 비용이 보통보다 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐẮT, ĐẮT TIỀN: Giá của đồ vật hay chi phí dùng cho việc nào đó cao hơn thông thường.

선택 (選擇) : 여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC CHỌN LỰA: Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong nhiều cái.

손님 : (높임말로) 다른 곳에서 찾아온 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỊ KHÁCH: (cách nói kính trọng) Người tìm đến từ nơi khác.

공짜 (空 짜) : 힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.

서점 (書店) : 책을 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SÁCH, CỬA HÀNG SÁCH: Cửa hàng bán sách.

무료 (無料) : 요금이 없음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ PHÍ: Không có phí.

마트 (mart) : 각종 생활용품을 판매하는 대형 매장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Điểm bán hàng lớn, bán các loại đồ dùng sinh hoạt.

상품 (商品) : 사고파는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯƠNG PHẨM, HÀNG HOÁ: Đồ vật mua và bán.

쇼핑 (shopping) : 백화점이나 가게를 돌아다니고 구경하면서 물건을 사는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC MUA SẮM: Việc đi dạo cửa hàng hay siêu thị để ngắm và mua hàng hóa.

주인 (主人) : 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình.

싸다 : 값이 보통보다 낮다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 RẺ: Giá thấp hơn bình thường.

종업원 (從業員) : 직장 등에서 어떤 업무에 종사하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN, CÔNG NHÂN VIÊN: Người chuyên tâm và dồn sức lực vào nghiệp vụ nào đó ở nơi làm việc...

가지다 : 무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MANG, CẦM: Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó.

(個/箇/介) : 낱으로 떨어진 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.

가격 (價格) : 물건의 가치를 돈으로 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ, GIÁ: Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.

계산 (計算) : 수를 세거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈을 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) TÍNH: Việc đếm số hay làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

크다 : 길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TO, LỚN: Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.

팔리다 : 값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN: Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.

크다 : 동식물이 자라다. ☆☆☆ Động từ
🌏 LỚN: Động thực vật trưởng thành.

물건 (物件) : 일정한 모양을 갖춘 어떤 물질. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ VẬT, ĐỒ: Vật chất nào đó có hình dạng nhất định.

영수증 (領收證) : 돈이나 물건을 주고받은 사실이 적힌 종이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÓA ĐƠN, BIÊN NHẬN: Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật.

꽃집 : 꽃이나 화초 등의 식물을 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG HOA, TIỆM HOA: Cửa hàng bán cây cảnh và hoa.

편의점 (便宜店) : 하루 24시간 내내 문을 열고 간단한 생활필수품 등을 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG TIỆN LỢI: Cửa hàng mở suốt 24 giờ mỗi ngày và bán những nhu yếu phẩm đơn giản.

: 한국의 화폐 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 WON: Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc.

포장 (包裝) : 물건을 싸거나 꾸림. 또는 싸거나 꾸리는 데 사용하는 재료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÓNG GÓI, ĐÓNG BAO BÌ; GIẤY GÓI: Việc bọc hay trang trí đồ vật. Hoặc chất liệu dùng để trang trí hay bọc.

가게 : 작은 규모로 물건을 펼쳐 놓고 파는 집. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, CỬA TIỆM, QUẦY: Nhà bày hàng ra bán với quy mô nhỏ.

들다 : 밖에서 안으로 가거나 오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VÀO: Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.

팔다 : 값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BÁN: Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.

할인 (割引) : 정해진 가격에서 얼마를 뺌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM GIÁ: Việc giảm bao nhiêu đó trong giá đã định.

작다 : 길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHỎ, BÉ: Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.

슈퍼마켓 (supermarket) : 먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Cửa hàng lớn có bày sẵn và bán tất cả đồ ăn, vật dụng cần thiết trong sinh hoạt v.v ...

깎다 : 칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GỌT: Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.

싼값 : 보통 파는 가격보다 낮은 가격. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ RẺ: Giá thấp hơn mức giá bán thông thường.

저렴하다 (低廉 하다) : 값이 싸다. ☆☆ Tính từ
🌏 RẺ: Giá rẻ.

상가 (商家) : 물건을 파는 가게가 모여 있는 건물. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA NHÀ THƯƠNG MẠI: Tòa nhà tập hợp những cửa tiệm bán hàng.

싸구려 : 싸거나 품질이 좋지 않은 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ RẺ TIỀN: Hàng hóa rẻ mạt hay chất lượng kém.

값싸다 : 무엇을 사거나 쓰는 비용이 적다. ☆☆ Tính từ
🌏 GIÁ RẺ, RẺ: Chi phí dùng hay mua cái gì đó thấp.

계산대 (計算臺) : 가게나 은행에서 계산을 하기 위해 마련해 놓은 시설. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẦY TÍNH TIỀN, QUẦY THU NGÂN: Quầy được bố trí để tính tiền ở ngân hàng hay cửa hàng.

계산기 (計算器/計算機) : 계산을 빠르고 정확하게 하는 데 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TÍNH: Máy dùng để tính con số thật nhanh và chính xác.

구매 (購買) : 상품을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa.

소비 (消費) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 써서 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DÙNG, SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng và làm hết đi những thứ như tiền, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực.

낭비 (浪費) : 돈, 시간, 물건 등을 헛되이 함부로 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ: Sự tiêu xài tiền bạc, thời gian, đồ vật một cách tùy tiện, vô ích.

그램 (gram) : 무게의 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GAM, GRAM: Đơn vị trọng lượng.

지폐 (紙幣) : 종이로 만든 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

고객 (顧客) : 상품을 사거나 서비스를 이용하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG: Người sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

일시불 (一時拂) : 돈을 한꺼번에 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.

물가 (物價) : 물건이나 서비스의 평균적인 가격. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT GIÁ: Mức giá bình quân của dịch vụ hay hàng hóa.

거스름돈 : 치러야 할 돈을 빼고 도로 주거나 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THỐI LẠI, TIỀN TRẢ LẠI: Tiền đưa lại hoặc nhận lại sau khi bớt đi số tiền cần phải trả.

달러 (dollar) : 미국의 화폐 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÔ LA MỸ: Đơn vị tiền tệ của Mĩ.

할인점 (割引店) : 정해진 가격에서 얼마를 뺀 상품만 전문적으로 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM BÁN GIÁM GIÁ, CỬA HÀNG BÁN GIẢM GIÁ: Cửa hàng chuyên bán chỉ các sản phẩm đã giảm bao nhiêu đó từ giá quy định.

시중 (市中) : 사람들이 상품을 거래하며 일상적으로 생활하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ TRƯỜNG: Nơi mà người ta giao dịch hàng hóa và sinh hoạt thường nhật.

신상품 (新商品) : 새로 나온 상품. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm mới xuất hiện.

배송 (配送) : 어떤 물자를 특정 장소로 보냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự chuyển đồ vật đến một nơi nhất định.

사인 (sign) : 자기의 이름을 써넣음. 또는 써넣은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VIẾT TÊN, KÝ TÊN: Việc viết ra tên của mình. Hoặc việc viết ra.

환불 (還拂) : 이미 낸 돈을 되돌려 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TIỀN: Sự trả lại tiền đã chi.

지불 (支拂) : 돈을 내거나 값을 치름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN: Việc trả tiền hay thanh toán giá.

택하다 (擇 하다) : 여럿 가운데서 고르다. ☆☆ Động từ
🌏 CHỌN, LỰA: Chọn trong số nhiều cái.

수표 (手票) : 적힌 액수의 돈을 은행이 내어 주어 돈처럼 쓸 수 있는 증서. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÂN PHIẾU: Giấy chứng nhận mà ngân hàng cấp giá trị tiền ghi trên đó, có thể tiêu như tiền mặt.

단골 : 정해 놓고 자주 가는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUEN, TIỆM QUEN: Cửa hàng mà mình đã định và thường xuyên tới mua hàng.

과소비 (過消費) : 자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.

달러 (dollar) : 미국의 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔ LA: Tiền của nước Mĩ.

결제 (決濟) : 물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THANH TOÁN: Việc chi trả tiền khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.

세일 (sale) : 정해진 값보다 싸게 할인해서 팖. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÁN HẠ GIÁ, SỰ BÁN GIẢM GIÁ: Sự giảm giá và bán một cách rẻ hơn so với giá đã định.

신제품 (新製品) : 새로 만든 제품. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm làm mới.

제품 (製品) : 재료를 사용해서 물건을 만듦. 또는 그렇게 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẾ PHẨM, SẢN PHẨM, CHẾ PHẨM: Việc sử dụng chất liệu để làm ra đồ vật. Hoặc đồ vật được làm ra như vậy.

매점 (賣店) : 어떤 기관이나 시설 안에서 물건을 파는 작은 상점. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, QUẦY HÀNG: Cửa hàng nhỏ bán các đồ dùng vật dụng trong cơ quan hoặc công trình nào đó.

쇼핑센터 (shopping center) : 여러 가지 물건을 파는 상점들이 모여 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM MUA SẮM: Nơi tập trung nhiều cửa hàng và bán nhiều mặt hàng.

판매 (販賣) : 상품을 팖. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÁN HÀNG: Việc bán sản phẩm.

소비자 (消費者) : 생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.

매장 (賣場) : 물건을 파는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆM, CỬA HÀNG: Nơi bán hàng hóa.

슈퍼 (←supermarket) : 먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Cửa hàng lớn có bày bán đồ ăn và mọi vật phẩm cần thiết cho cuộc sống.

구입 (購入) : 물건 등을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA VÀO, SỰ THU MUA: Việc mua hàng hóa.

할부 (割賦) : 돈을 여러 번에 나누어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ GÓP: Việc trả tiền làm nhiều lần.

코너 (corner) : 구석이나 길의 모퉁이. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC, KHÚC QUẸO: Góc hoặc chỗ rẽ của đường.

중고 (中古) : 새것이 아니라 사용한 흔적이 있음. 또는 나오거나 만든 지 오래됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CŨ, SỰ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SỰ LỖI THỜI, SỰ CỔ: Sự có dấu vết đã được sử dụng, không phải là cái mới. Hoặc việc đã xuất hiện hoặc làm ra từ trước đó rất lâu.

반값 (半 값) : 원래 가격의 절반이 되는 값. ☆☆ Danh từ
🌏 NỬA GIÁ: Giá bằng một nửa so với giá ban đầu.

품질 (品質) : 물건의 성질과 바탕. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG: Nền tảng và tính chất của sự vật.

저울 : 물건의 무게를 다는 데 쓰는 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI CÂN: Dụng cụ dùng để đo trọng lượng đồ vật.

전문점 (專門店) : 일정한 종류의 상품만을 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG CHUYÊN DỤNG: Cửa hàng chỉ bán một loại sản phẩm nhất định.

포장지 (包裝紙) : 물건을 싸거나 꾸리는 데 쓰는 종이나 비닐. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY GÓI ĐỒ: Ni lông hay giấy dùng để bao hoặc gói đồ vật.

반품 (返品) : 이미 산 물건을 다시 되돌려 보냄. 또는 그 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẢ HÀNG, SỰ GỬI TRẢ LẠI SẢN PHẨM, HÀNG TRẢ LẠI, SẢN PHẨM TRẢ LẠI: Việc gửi lại đồ vật đã mua trước đó. Hoặc đồ vật đó.

잔돈 (殘 돈) : 쓰고 남은 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN CÒN THỪA, TIỀN CÒN LẠI: Tiền còn lại sau khi dùng.

봉지 (封紙) : 안에 물건을 넣을 수 있게 종이나 비닐 등으로 만든 주머니. ☆☆ Danh từ
🌏 BAO, TÚI: Túi làm bằng giấy hay ni lông... để có thể cho đồ vật vào bên trong.

점원 (店員) : 상점에서 돈을 받고 일하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CỬA HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người nhận tiền và làm việc ở cửa hàng.

수입품 (輸入品) : 다른 나라로부터 사들여 오는 물품. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG NHẬP KHẨU: Hàng hóa được mua mang từ nước ngoài vào.

국산 (國産) : 자기 나라에서 생산함. 또는 그 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, HÀNG NỘI, SẢN PHẨM TRONG NƯỚC: Việc sản xuất trong nước mình. Hay sản phẩm được sản xuất trong nước.

상점 (商店) : 물건을 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆM BÁN HÀNG, CỬA HÀNG: Cửa hàng bán hàng hoá.

금액 (金額) : 돈의 액수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số tiền.


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)