📚 thể loại: SỬ DỤNG BỆNH VIỆN

CAO CẤP : 204 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 204

폐렴 (肺炎▽) : 몸속에 들어간 병균이나 바이러스로 인해 폐에 생기는 염증. Danh từ
🌏 VIÊM PHỔI: Chứng viêm xuất hiện ở phổi do vi rút hay khuẩn bệnh xâm nhập vào cơ thể.

백혈병 (白血病) : 정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG: Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...

식습관 (食習慣) : 음식을 먹는 것과 관련된 습관. Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.

무병장수 (無病長壽) : 병 없이 건강하게 오래 삶. Danh từ
🌏 TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU: Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.

숙면 (熟眠) : 잠이 깊이 듦. 또는 그 잠. Danh từ
🌏 VIỆC NGỦ SAY, GIẤC NGỦ SAY: Việc ngủ say. Hoặc giấc ngủ như thế

내쉬다 : 숨을 몸 밖으로 내보내다. Động từ
🌏 THỞ RA: Thở ra ngoài cơ thể.

상체 (上體) : 사람의 몸이나 물체의 윗부분. Danh từ
🌏 THÂN TRÊN: Phần trên của vật thể hoặc cơ thể của con người.

의료 (醫療) : 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH: Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.

충혈 (充血) : 몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상. Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.

측정 (測定) : 일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 잼. Danh từ
🌏 SỰ ĐO LƯỜNG: Việc dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn rồi đo độ lớn của một lượng khác cùng loại.

노폐물 (老廢物) : 생물의 몸에 들어온 여러 물질 중 필요한 것을 흡수하여 쓰고 남은 찌꺼기. Danh từ
🌏 CHẤT CẶN BÃ, CHẤT THẢI: Cặn bã còn lại sau khi hấp thụ những cái cần thiết trong một số chất đưa vào cơ thể của sinh vật.

치아 (齒牙) : 음식물을 씹는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 RĂNG: Cơ quan thực hiện việc nhai thức ăn.

치유 (治癒) : 치료하여 병을 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA KHỎI: Sự chữa trị để làm cho thuyên giảm bệnh.

치통 (齒痛) : 이가 쑤시거나 몹시 아픈 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐAU RĂNG, SỰ NHỨC RĂNG: Sự nhức nhối hay rất đau răng.

더부룩하다 : 소화가 잘되지 않아 배 속이 편하지 않다. Tính từ
🌏 ĐẦY BỤNG, ĐẦY HƠI: Trong bụng khó chịu do khó tiêu.

엄살 : 아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM: Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.

(腸) : 우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자. Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể

항암 (抗癌) : 암세포가 늘어나는 것을 억제하거나 암세포를 죽임. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ: Việc ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư.

건망증 (健忘症) : 경험한 일을 기억하지 못하거나 잘 잊어버리는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐÃNG TRÍ: Chứng bệnh hay quên hoặc không nhớ được việc đã trải qua.

피부과 (皮膚科) : 피부에 관한 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA DA LIỄU, BỆNH VIỆN DA LIỄU: Lĩnh vực y học chữa bệnh liên quan đến da. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

진땀 (津 땀) : 몹시 애쓰거나 힘들 때 또는 당황했을 때 흐르는 끈끈한 땀. Danh từ
🌏 MỒ HÔI LẠNH: Mồ hôi nhớp nhúa toát ra khi vô cùng lo lắng, mệt nhọc hoặc bị bất ngờ.

진료 (診療) : 의사가 환자를 진찰하고 치료함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự chẩn đoán bệnh và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.

항문 (肛門) : 배설물을 몸 밖으로 내보내는 소화 기관의 가장 아래쪽에 있는 구멍. Danh từ
🌏 HẬU MÔN: Lỗ ở phía dưới cùng của cơ quan tiêu hoá, đưa các chất thải ra bên ngoài cơ thể.

혈액 (血液) : 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. Danh từ
🌏 MÁU: Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.

소화기 (消火器) : 화학 물질을 퍼뜨려 불을 끄는 기구. Danh từ
🌏 BÌNH CHỮA LỬA, BÌNH CHỮA CHÁY: Dụng cụ phun hóa chất để dập lửa.

성형외과 (成形外科) : 주로 수술로 얼굴이나 몸의 상처를 회복하고 기능 장애를 치료하거나 외모를 개선하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH: Lĩnh vực y học chữa trị những trở ngại về chức năng và phục hồi vết thương trên mặt hay cơ thể, hoặc cải thiện ngoại hình chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

중증 (重症) : 몹시 위험하고 심한 병의 증세. Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH NẶNG: Triệu chứng bệnh nặng và rất nguy hiểm.

수혈 (輸血) : 치료를 목적으로 건강한 사람의 피를 환자에게 옮겨 넣음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN MÁU: Sự lấy máu của người khỏe mạnh chuyển sang cho người bệnh với mục đích chữa bệnh.

의학적 (醫學的) : 의학에 바탕을 두거나 의학에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH Y HỌC: Dựa trên y học hay có liên quan tới y học.

소화기 (消化器) : 음식물을 소화하고 흡수하는 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.

소아 (小兒) : 나이가 어린 아이. Danh từ
🌏 THIẾU NHI, TRẺ EM, NHI ĐỒNG: Đứa trẻ tuổi còn nhỏ.

완쾌 (完快) : 병이 완전히 나음. Danh từ
🌏 SỰ KHỎI BỆNH HOÀN TOÀN, SỰ HOÀN TOÀN BÌNH PHỤC: Việc bệnh tật khỏi hoàn toàn.

신음 (呻吟) : 앓는 소리를 냄. 또는 그 소리. Danh từ
🌏 SỰ RÊN RỈ, TIẾNG RÊN: Việc phát ra âm thanh yếu ớt. Hoặc âm thanh ấy.

저혈압 (低血壓) : 혈압이 정상보다 낮은 증세. Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP THẤP: Chứng huyết áp thấp hơn bình thường.

후각 (嗅覺) : 코로 냄새를 맡는 감각. Danh từ
🌏 KHỨU GIÁC: Cảm giác ngửi mùi bằng mũi.

제약 (製藥) : 약을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ BÀO CHẾ (THUỐC): Việc làm thuốc.

눈꺼풀 : 눈을 감을 때 눈알을 덮는 피부. Danh từ
🌏 MÍ MẮT: Phần da phủ lấy nhãn cầu khi nhắm mắt lại.

검진 (檢診) : 건강 상태를 검사하고 진찰하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÁM BỆNH: Việc kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.

체질 (體質) : 태어났을 때부터 지니고 있는 몸의 성질이나 건강상의 특징. Danh từ
🌏 THỂ CHẤT, CƠ ĐỊA: Đặc tính của tình trạng sức khoẻ hay tính chất của cơ thể mà từ khi sinh ra đã có.

마취 (痲醉) : 약물을 사용해서 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 함. Danh từ
🌏 SỰ GÂY MÊ: Việc sử dụng thuốc để làm mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định.

완치 (完治) : 병을 완전히 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA TRỊ DỨT ĐIỂM, SỰ ĐIỀU TRỊ KHỎI HOÀN TOÀN: Việc làm cho bệnh khỏi hoàn toàn.

만병 (萬病) : 모든 병. Danh từ
🌏 MỌI BỆNH TẬT, MỌI BỆNH TẬT, BÁCH BỆNH: Tất cả các bệnh.

성대 (聲帶) : 목구멍의 가운데에 있는, 내쉬는 숨에 의해 떨려서 소리를 내는 주름 모양의 기관. Danh từ
🌏 DÂY THANH ÂM: Cơ quan có nhiều nếp nhăn nằm ở giữa cổ họng. Khi chúng ta thở ra, dây này rung lên và phát ra âm thanh.

컨디션 (condition) : 몸이나 건강, 마음 등의 상태. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG TRONG NGƯỜI: Trạng thái cơ thể, sức khỏe hay tâm trạng.

응급조치 (應急措置) : 긴급한 일에 대하여 우선 급한 대로 처리하는 일. Danh từ
🌏 BIỆN PHÁP ỨNG CỨU: Việc xử lí việc khẩn cấp theo thứ tự ưu tiên.

소장 (小腸) : 위와 큰창자 사이에 있는 기관. Danh từ
🌏 RUỘT NON: Cơ quan ở giữa dạ dày và ruột già.

수분 (水分) : 물건이나 물질에 들어 있는 물. Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM: Nước có trong đồ vật hoặc chất nào đó.

찌뿌드드하다 : 몸살이나 감기로 몸이 무거워서 움직임이 자연스럽지 못하다. Tính từ
🌏 Ê ẨM, RÃ RỜI: Cơ thể nặng nề vì bị ốm hay bị cảm nên động tác không được tự nhiên.

출혈 (出血) : 피가 혈관 밖으로 나옴. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HUYẾT: Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.

낙태 (落胎) : 임신한 아기를 인공적으로 없애는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ THAI: Việc cố ý hủy bỏ đi đứa bé trong bào thai.

병세 (病勢) : 병의 증세나 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.

카페인 (caffeine) : 커피나 찻잎 등에 들어 있고 신경을 흥분시키며 많이 먹으면 중독이 되는, 쓴맛이 나는 무색 고체. Danh từ
🌏 CAFÊIN: Chất rắn không màu có vị đắng, có trong cà phê hay lá trà, gây hưng phấn thần kinh, nếu ăn nhiều sẽ gây nghiện.

고혈압 (高血壓) : 혈압이 정상보다 높은 증세. Danh từ
🌏 CHỨNG CAO HUYẾT ÁP: Huyết áp cao hơn mức bình thường.

치매 (癡呆) : 주로 노인에게 나타나며, 뇌세포가 손상되어 지능, 의지, 기억 등이 사라지는 병. Danh từ
🌏 CHỨNG LẪN (Ở NGƯỜI GIÀ), CHỨNG MẤT TRÍ: Bệnh thường gặp ở người già do tế bào não bị tổn thương nên trí nhớ, ý chí và ký ức v.v... bị biến mất.

(肺) : 동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관. Danh từ
🌏 PHỔI: Cơ quan hô hấp nằm ở hai bên trong lồng ngực của người hay động vật.

난치병 (難治病) : 고치기 어려운 병. Danh từ
🌏 BỆNH NAN Y, BỆNH KHÓ ĐIỀU TRỊ: Bệnh rất khó có thể chữa trị.

쑤시다 : 꼬챙이나 막대기 등으로 마구 찌르거나 후비다. Động từ
🌏 XIÊN, THỌC, XỈA, CHỌC: Đâm hay chọc loạn xạ bằng xiên hay thanh...

염증 (炎症) : 생물의 몸이 손상을 입었을 때 일어나는 반응으로 붓거나 열이 나고, 통증을 일으키는 증상. Danh từ
🌏 SỰ VIÊM NHIỄM: Triệu chứng sưng, sốt hoặc thấy đau và là phản ứng xảy ra khi cơ thể của sinh vật bị tổn thương.

골치 : (속된 말로) 머리. Danh từ
🌏 CÁI ĐẦU: (cách nói thông tục) Đầu.

오줌 : 혈액 속의 노폐물과 수분이 요도를 통하여 몸 밖으로 배출되는, 누렇고 지린내가 나는 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: Chất lỏng có màu vàng và mùi khai, là nước và nước thải trong máu được bài tiết ra bên ngoài cơ thể thông qua niệu đạo.

악성 (惡性) : 악한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH XẤU, TÍNH CHẤT XẤU XA: Tính chất ác độc.

방귀 : 몸속에서 항문을 통해 몸 밖으로 나오는 고약한 냄새가 나는 기체. Danh từ
🌏 RẮM: Chất khí có mùi thối từ trong cơ thể phát ra ngoài cơ thể thông qua hậu môn.

(胃) : 동물이나 사람의 몸 안에서 소화시키는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 DẠ DÀY: Cơ quan làm tiêu hóa thức ăn trong cơ thể người hay động vật.

위태롭다 (危殆 롭다) : 상태가 마음을 놓을 수 없을 정도로 위험한 듯하다. Tính từ
🌏 NGUY KỊCH, NGUY NAN, NGUY HIỂM: Trạng thái có vẻ nguy hiểm đến mức không thể yên lòng.

임종 (臨終) : 죽음을 맞이함. Danh từ
🌏 SỰ LÂM CHUNG: Sự đối mặt với cái chết.

병명 (病名) : 병의 이름. Danh từ
🌏 TÊN BỆNH: Tên của bệnh.

보건소 (保健所) : 국민의 건강과 공중 보건을 위하여 각 시, 군, 구에 설치하는 공공 의료 기관. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM Y TẾ CỘNG ĐỒNG, TRẠM XÁ, TRẠM Y TẾ: Cơ quan y tế cộng đồng được lập ra ở các thành phố, quận, khu vì việc bảo vệ sức khỏe chung và vì sức khỏe của nhân dân.

보약 (補藥) : 몸의 기운을 높여 주고 건강하도록 도와주는 약. Danh từ
🌏 THUỐC BỔ: Thuốc giúp cho cơ thể tăng khí thế, trở nên khoẻ mạnh.

복부 (腹部) : 신체 중에서 배 부분. Danh từ
🌏 BỤNG: Phần bụng trên cơ thể.

불면증 (不眠症) : 밤에 잠을 자지 못하는 상태가 오래도록 계속되는 증상. Danh từ
🌏 BỆNH MẤT NGỦ, CHỨNG MẤT NGỦ: Triệu chứng mà tình trạng không ngủ được vào ban đêm liên tục lâu dài.

불명 (不明) : 밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ KHÔNG RÕ RÀNG: Việc không được làm rõ nên không thể biết chính xác được.

약효 (藥效) : 약의 효과. Danh từ
🌏 CÔNG HIỆU CỦA THUỐC, TÁC DỤNG CỦA THUỐC: Hiệu quả của thuốc.

비염 (鼻炎) : 콧속에 염증이 생겨, 코가 막히고 콧물이 흐르며 재채기를 하는 병. Danh từ
🌏 VIÊM MŨI: Chứng bệnh mà trong mũi bị viêm, mũi bị nghẹt (tắc), chảy nước mũi và hắt hơi.

빈혈 (貧血) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

상반신 (上半身) : 사람의 몸에서 허리 위의 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN TRÊN, NỬA THÂN TRÊN: Phần trên eo của cơ thể người.

보건 (保健) : 병의 예방이나 치료 등을 통해 건강을 잘 지킴. Danh từ
🌏 SỰ BẢO VỆ SỨC KHỎE, VIỆC GIỮ GÌN SỨC KHỎE: Việc giữ sức khỏe tốt thông qua những việc như chữa trị hay đề phòng bệnh.

산모 (産母) : 아이를 낳은 지 얼마 되지 않은 여자. Danh từ
🌏 SẢN PHỤ: Người phụ nữ sinh con chưa được bao lâu.

보호자 (保護者) : 환자나 노약자, 어린이 등을 보호할 책임이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÁM HỘ: Người có trách nhiệm bảo hộ bệnh nhân, người già hay trẻ em...

호전 (好轉) : 일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN: Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.

호흡기 (呼吸器) : 사람이나 동물의 몸에서 숨을 쉬는 일을 맡은 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN HÔ HẤP: Cơ quan đảm nhiệm việc thở trong cơ thể của người hay động vật.

화상 (火傷) : 불이나 뜨거운 것, 화공 약품 등에 데어서 피부에 생긴 상처. Danh từ
🌏 VẾT BỎNG, VẾT PHỎNG: Vết thương phát sinh trên da vì chạm phải những cái như hóa chất dược phẩm, lửa hoặc thứ nóng.

흡연 (吸煙) : 담배를 피움. Danh từ
🌏 SỰ HÚT THUỐC: Việc hút thuốc lá.

중병 (重病) : 목숨이 위험할 정도로 몹시 아픈 병. Danh từ
🌏 BỆNH NẶNG: Bệnh rất nặng đến mức tính mạng bị nguy hiểm.

-증 (症) : ‘증상’ 또는 ‘병’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CHỨNG: Hậu tố thêm nghĩa "triệu chứng" hoặc "bệnh".

성형 (成形) : 어떤 물건의 일정한 형체를 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TẠO HÌNH, SỰ NẶN HÌNH: Việc tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.

세균 (細菌) : 사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 VI KHUẨN: Sinh vật rất nhỏ làm cho người bị mắc bệnh hoặc làm cho thức ăn bị hỏng.

한의원 (韓醫院) : 우리나라 전통 의술로 환자를 치료하는 의원. Danh từ
🌏 VIỆN Y HỌC DÂN TỘC HÀN, VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN: Viện y học chữa trị bệnh nhân theo y học truyền thống của Hàn Quốc.

원활 (圓滑) : 까다로운 데가 없이 원만함. Danh từ
🌏 SỰ TRÔI CHẢY, SỰ SUÔN SẺ: Sự thuận lợi không có chỗ nào khó khăn.

성하다 : 물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다. Tính từ
🌏 CÒN NGUYÊN VẸN, KHÔNG HƯ HAO, KHÔNG TỔN HẠI: Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.

질환 (疾患) : 몸에 생기는 온갖 병. Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.

뇌졸중 (腦卒中) : 뇌혈관이 막히거나 터져서 뇌에 혈액 공급이 제대로 되지 않아 손발이 마비되거나 언어 장애, 호흡 곤란 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 ĐỘT QUỴ, TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO: Bệnh gây ra do mạch máu não bị vỡ hoặc tắc nghẽn, khiến cho việc cung cấp máu lên não không thực hiện được làm cho tay chân bị liệt hoặc gây ra những rối loạn về hô hấp hay những trở ngại về mặt ngôn ngữ.

근력 (筋力) : 근육의 힘. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH CƠ BẮP: Sức của cơ bắp.

태아 (胎兒) : 어머니 배 속에서 자라고 있는 아이. Danh từ
🌏 THAI NHI: Đứa bé đang lớn trong bụng mẹ.

척추 (脊椎) : 머리 아래에서 엉덩이 부위까지의 뼈가 줄지어 있는 신체 부위. Danh từ
🌏 CỘT SỐNG: Bộ phận cơ thể có xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.

식은땀 : 몸이 약할 때 덥지 아니하여도 나는 땀. Danh từ
🌏 MỒ HÔI LẠNH: Mồ hôi xuất hiện dù không lạnh khi cơ thể ốm yếu.

신장 (腎臟) : 몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관. Danh từ
🌏 THẬN: Cơ quan nội tạng đào thải vật chất không cần thiết trong cơ thể ra bên ngoài, rồi tạo nên chất bài tiết hoặc duy trì lượng ấy.

칼로리 (calorie) : 열량의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CA LO: Đơn vị nhiệt lượng.

어금니 : 송곳니의 안쪽에 있는 크고 가운데가 오목한 이. Danh từ
🌏 RĂNG HÀM: Răng to và có phần giữa lồi, ở phía trong của răng nanh.

약물 (藥 물) : 먹어서 몸에 약이 된다는 샘물. Danh từ
🌏 NƯỚC THUỐC: Nước ngầm được cho rằng uống rồi trở thành thuốc với cơ thể.

효능 (效能) : 좋은 결과를 나타내는 능력. Danh từ
🌏 HIỆU NĂNG, CÔNG NĂNG, TÁC DỤNG: Khả năng thể hiện kết quả tốt đẹp.


Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Tâm lí (191)