📚 thể loại: SO SÁNH VĂN HÓA

CAO CẤP : 78 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 78

취업률 (就業率) : 취직한 사람의 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ TÌM ĐƯỢC VIỆC, TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM: Tỉ lệ người đi làm.

박탈 (剝奪) : 남의 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗음. Danh từ
🌏 SỰ TƯỚC ĐOẠT, SỰ CƯỠNG ĐOẠT: Việc cưỡng chế đoạt mất những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản của người khác.

경고문 (警告文) : 어떤 일에 대해 조심하거나 삼가라고 주의를 주는 글. Danh từ
🌏 BẢN CẢNH BÁO: Văn bản đưa ra sự chú ý hãy cẩn thận hoặc lưu ý tới việc gì đó.

관공서 (官公署) : 국가의 일을 하는 관청이나 공공 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN CÔNG: Cơ quan công hay cơ quan làm công việc quốc gia.

관리 (官吏) : 나라의 사무를 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ QUẢN LÝ, QUAN LẠI, QUAN CHỨC: Người đảm nhiệm nhiệm vụ của nhà nước.

핵가족화 (核家族化) : 한 쌍의 부부와 그들의 미혼 자녀만으로 구성된 소규모 가족으로 되는 현상. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH HẠT NHÂN HÓA: Hiện tượng quy mô gia đình được chuyển thành quy mô hạt nhân, bao gồm một cặp vợ chồng và con cái chưa kết hôn.

도립 (道立) : 공공의 이익을 위하여 도의 예산으로 설립하고 관리함. Danh từ
🌏 TỈNH LẬP, (THUỘC) TỈNH: Thiết lập và quản lí bởi ngân sách tỉnh, vì lợi ích chung.

방범 (防犯) : 범죄가 일어나지 못하게 미리 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG TỘI PHẠM, VIỆC CHỐNG TỘI PHẠM: Sự ngăn chặn để tội ác không xảy ra.

심의 (審議) : 어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살핌. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ XEM XÉT KỸ LƯỠNG: Sự xem xét kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.

양성평등 (兩性平等) : 양쪽 성별에 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 한결같음. Danh từ
🌏 BÌNH ĐẲNG GIỚI TÍNH: Sự giông nhau, không có sự phân biệt đối xử về quyền, nghĩa vụ, tư cách,… ở cả 2 giới tính.

정비 (整備) : 흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖춤. Danh từ
🌏 SỰ TỔ CHỨC LẠI, SỰ CHỈNH ĐỐN LẠI: Sự sắp xếp lại hệ thống lộn xộn một cách hoàn thiện.

제도적 (制度的) : 사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT CHẾ ĐỘ: Việc định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.

영세민 (零細民) : 살림의 규모가 매우 작고 가난한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGHÈO, DÂN NGHÈO: Người có quy mô của cải quá nhỏ và nghèo nàn.

공익 (公益) : 사회 전체의 이익. Danh từ
🌏 CÔNG ÍCH: Lợi ích của toàn thể xã hội.

연령층 (年齡層) : 같은 나이 또는 비슷한 나이인 사람들의 집단. Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI: Nhóm những người cùng tuổi hoặc có tuổi gần giống nhau.

요양 (療養) : 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함. Danh từ
🌏 SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG: Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.

공립 (公立) : 지방 자치 단체가 설립하여 운영함. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 CÔNG LẬP, CƠ SỞ CÔNG LẬP: 1. Đoàn thể tự trị địa phương thành lập và hoạt động. Hoặc cơ sở như vậy.

독신 (獨身) : 배우자가 없이 혼자 사는 것. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC THÂN, NGƯỜI ĐỘC THÂN: Sự sống một mình không có bạn đời hoặc người như vậy.

다다익선 (多多益善) : 많으면 많을수록 좋음. Danh từ
🌏 CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT: Càng nhiều càng tốt.

농축산물 (農畜産物) : 농사를 짓거나 가축을 길러 생산한 모든 물품. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP: Mọi sản phẩm được sản xuất từ việc trồng trọt hoặc chăn nuôi gia súc, gia cầm.

행정부 (行政府) : 대통령을 중심으로 국가의 행정을 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN, CHÍNH PHỦ: Cơ quan trong đó người đứng đầu là tổng thống, được giao làm công việc hành chính của đất nước.

다양화 (多樣化) : 색깔, 모양, 종류, 내용 등이 여러 가지로 많아짐. 또는 그렇게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ ĐA DẠNG HOÁ: Việc màu sắc, hình dáng, chủng loại, nội dung trở nên nhiều. Hoặc làm cho như vậy.

상류층 (上流層) : 사회적 지위나 생활 수준 등이 높은 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP THƯỢNG LƯU: Tầng lớp mà mức sống hay địa vị xã hội cao.

보편화 (普遍化) : 사회에 널리 퍼짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN HOÁ, SỰ LÀM CHO PHỔ BIẾN: Sự trải rộng khắp xã hội. Hoặc sự làm cho trở nên như vậy.

공개적 (公開的) : 어떤 사물이나 사실, 내용 등을 여러 사람에게 보이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG KHAI: Cho nhiều người biết về nội dung, sự thật hay sự vật nào đó.

공식적 (公式的) : 공적인 형식이나 내용을 가진. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍNH THỨC: Mang nội dung hay hình thức chính thống.

관청 (官廳) : 국가의 사무를 집행하는 기관. 또는 그 건물. Danh từ
🌏 CƠ QUAN CHÍNH PHỦ: Cơ quan thi hành công việc của quốc gia. Hoặc toà nhà như thế.

법무부 (法務部) : 법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.

부과 (賦課) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

건의 (建議) : 어떤 문제에 대하여 의견이나 바라는 사항을 제시함. 또는 그 의견이나 바라는 사항. Danh từ
🌏 SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ ĐỀ XUẤT: Ý kiến hay nguyện vọng về vấn đề nào đó.

계급 (階級) : 군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급. Danh từ
🌏 CẤP BẬC: Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.

민간 (民間) : 일반 사람들 사이. Danh từ
🌏 DÂN GIAN, DÂN CHÚNG, NHÂN DÂN: Giữa những người bình thường.

도우미 : 행사 안내를 맡거나 남을 위해 봉사하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÚP ĐỠ: Người phụ trách hướng dẫn sự kiện hoặc người hoạt động tình nguyện vì người khác.

공식적 (公式的) : 공식의 형식이나 방식을 취함. Danh từ
🌏 TÍNH CHÍNH THỨC: Theo cách hoặc phương thức chính thống.

관세 (關稅) : 세관을 통과하여 들어오는 해외 상품에 부과되는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ QUAN: Tiền thuế được đánh vào sản phẩm ngoại nhập vào thông qua hải quan.

경찰청 (警察廳) : 한 나라의 경찰 업무를 책임지고 맡아 하는 정부 행정 기관. Danh từ
🌏 SỞ CẢNH SÁT: Cơ quan hành chính của chính phủ có nhiệm vụ tổng quản lý các công tác của cảnh sát.

통제 (統制) : 어떤 방침이나 목적에 따라 행위를 하지 못하게 막음. Danh từ
🌏 SỰ KHỐNG CHẾ: sự kiểm soát, sự hạn chế

체제 (體制) : 생기거나 이루어진 모양이나 형식. Danh từ
🌏 HỆ THỐNG: Hình thức hay hình dáng xuất hiện hoặc được tạo nên.

예의범절 (禮儀凡節) : 일상생활에서 갖추어야 할 예의와 절차. Danh từ
🌏 LỄ NGHI THƯỜNG TÌNH: Thủ tục và lễ nghĩa phải có trong sinh hoạt hàng ngày.

촉진 (促進) : 다그쳐서 빨리 진행하게 함. Danh từ
🌏 SỰ XÚC TIẾN, SỰ THÚC ĐẨY: Việc thúc giục và làm cho tiến hành nhanh chóng.

민간단체 (民間團體) : 정부 기관에 속하지 않는 일반인들로 이루어진 단체. Danh từ
🌏 ĐOÀN THỂ DÂN SỰ, ĐOÀN THỂ TƯ NHÂN: Đoàn thể được hình thành từ những người dân thường chứ không thuộc cơ quan chính phủ.

국세청 (國稅廳) : 세금을 부과하고 거두어들이는 등의 사무를 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 TỔNG CỤC THUẾ: Cơ quan chính phủ làm công việc hành chính như đặt ra và thu thuế từ quốc dân v.v...

축산물 (畜産物) : 가축을 길러서 얻거나 만들어 낸 물건. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM CHĂN NUÔI: Vật thu được hoặc làm ra do nuôi gia súc.

출산율 (出産率) : 아기를 낳는 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ SINH SẢN: Tỉ lệ sinh em bé.

공권력 (公權力) : 국가가 국민을 통제하고 국민에게 명령할 수 있는 권력. Danh từ
🌏 QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC: Quyền lực mà nhà nước có thể ra lệnh hoặc kiểm soát nhân dân.

규제 (規制) : 규칙이나 법에 의하여 개인이나 단체의 활동을 제한함. Danh từ
🌏 SỰ HẠN CHẾ: Việc giới hạn hoạt động của tổ chức hay cá nhân dựa theo luật hoặc quy tắc.

복지 (福祉) : 편안하고 행복하게 사는 삶. Danh từ
🌏 PHÚC LỢI: Cuộc sống thoải mái và hạnh phúc.

동거 (同居) : 같은 집이나 같은 방에서 함께 삶. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG CHUNG, SỰ CHUNG SỐNG: Việc sống cùng nhà hay cùng phòng.

건전 (健全) : 분위기, 행동, 마음 등이 잘못되거나 어둡지 않고 올바름. Danh từ
🌏 SỰ LÀNH MẠNH, SỰ TRONG SÁNG: Bầu không khí, hành động, tâm hồn đúng đắn, không đen tối hay sai trái.

보육원 (保育院) : 부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI: Nơi nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em không có bố mẹ hay người chăm sóc.

생활권 (生活圈) : 통근, 쇼핑, 오락 등의 일상생활을 하면서 활동하는 범위. Danh từ
🌏 KHU VỰC SINH HOẠT, KHU VỰC SỐNG: Phạm vi vừa sinh sống thường ngày vừa hoạt động như đi lại, mua sắm, giải trí v.v...

대가족 (大家族) : 식구가 많은 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH LỚN: Gia đình có nhiều thành viên.

반하다 (反 하다) : 무엇과 반대가 되거나 대조되다. Động từ
🌏 PHẢN, PHẢN LẠI: Trở nên trái ngược hay đối nghịch với cái gì.

방침 (方針) : 앞으로 일을 해 나갈 일정한 방향이나 계획. Danh từ
🌏 PHƯƠNG CHÂM: Kế hoạch hay phương hướng nhất định tiến hành một việc trong tương lai.

관료 (官僚) : 정치적인 영향력을 지닌 정부의 관리. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC: Cán bộ của chính phủ có sức ảnh hưởng về mặt chính trị.

관례 (慣例) : 한 사회에서 오래 전부터 반복적으로 일어나 관습처럼 된 일. Danh từ
🌏 LỆ, TIỀN LỆ: Việc xảy ra lặp đi lặp lại từ trước đó rất lâu trong một xã hội và trở thành một tập quán.

제대 (除隊) : 군인이 복무를 마치고 군대에서 나옴. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI NGŨ, VIỆC XUẤT NGŨ: Việc quân nhân hoàn thành nghĩa vụ và ra khỏi quân đội.

조국 (祖國) : 조상 때부터 대대로 살던 나라. Danh từ
🌏 TỔ QUỐC: Đất nước được bao đời tổ tiên trước gây dựng và truyền lại.

사법부 (司法府) : 사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.

독재자 (獨裁者) : 한 집단에서 모든 권력을 차지하고 자기 마음대로 일을 처리하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỘC TÀI, NGƯỜI ĐỘC ĐOÁN: Người nắm giữ mọi quyền lực trong một tập thể và xử lí công việc theo ý mình.

감면 (減免) : 세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제함. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN GIẢM: Việc giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…

핵가족 (核家族) : 부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH HẠT NHÂN: Gia đình được tạo nên bởi bố mẹ và con cái chưa kết hôn.

현황 (現況) : 현재의 상황. Danh từ
🌏 HIỆN TRẠNG: Tình trạng hiện tại.

공군 (空軍) : 항공기를 사용하여 국가의 안전을 수호하는 일을 맡은 군대. Danh từ
🌏 KHÔNG QUÂN: Quân đội dùng máy bay bảo vệ an ninh quốc gia trên không.

요양원 (療養院) : 환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관. Danh từ
🌏 VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG: Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.

-제 (制) : ‘제도’ 또는 ‘방법’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CHẾ ĐỘ, QUY CHẾ, CƠ CHẾ: Hậu tố thêm nghĩa "chế độ" hay "phương pháp".

제도적 (制度的) : 사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẾ ĐỘ: Có tính chất định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.

교육부 (敎育部) : 한 나라의 교육과 관련된 일을 맡아보는 정부의 부서. Danh từ
🌏 BỘ GIÁO DỤC: Ban ngành của chính phủ đảm nhận công việc có liên quan tới giáo dục của một quốc gia.

구청 (區廳) : 구의 행정 사무를 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 GU-CHEONG, ỦY BAN QUẬN: Cơ quan nhà nước phụ trách công tác hành chính của một quận.

부유층 (富裕層) : 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.

국민적 (國民的) : 한 나라의 국민 모두와 관계하거나 관련되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN DÂN: Việc liên quan hay có quan hệ với toàn thể nhân dân của một nước.

국방부 (國防部) : 국토를 방위하고 외국의 침략에 대비하며 군사에 관한 사무를 맡아 보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ QUỐC PHÒNG: Cơ quan hành chính trung ương làm nhiệm vụ phòng vệ đất nước và chuẩn bị đối phó với sự xâm nhập của nước ngoài.

부유하다 (富裕 하다) : 살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많다. Tính từ
🌏 GIÀU CÓ, GIÀU SANG: Của cải nhiều đến mức cuộc sống rất dư dả.

다양성 (多樣性) : 모양, 색, 구성 등이 여러 가지 많은 특성. Danh từ
🌏 TÍNH ĐA DẠNG: Đặc tính có nhiều dạng (hình dáng, sắc thái, cấu trúc).

기구 (機構) : 많은 사람이 모여 공공의 목적을 위해 구성한 조직이나 기관. Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Cơ quan hay đoàn thể do nhiều người tập trung lại cấu thành nên vì mục đích công.

국민적 (國民的) : 한 나라의 국민 모두와 관계하거나 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN DÂN: Mang tính liên quan hay có quan hệ với toàn thể nhân dân của một nước.

약자 (弱者) : 힘이나 세력이 약한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YẾU THẾ, KẺ YẾU: Người có thế lực hoặc sức mạnh yếu kém.

공개적 (公開的) : 어떤 사물이나 사실, 내용 등을 여러 사람에게 보이는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CÔNG KHAI: Việc cho nhiều người thấy về một sự vật, sự thật, hoặc một nội dung nào đó.


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273)