📚 thể loại: GIỚI THIỆU (GIỚI THIỆU GIA ĐÌNH)

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 41 ALL : 41

남동생 (男 동생) : 남자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM TRAI: Người em là nam giới.

: 부모가 낳은 아이 중 여자. 여자인 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI, ĐỨA CON GÁI: Người con là nữ trong số những người con cha mẹ sinh ra. Đứa con là con gái.

어머님 : (높임말로) 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: (cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ sinh ra mình.

아들 : 남자인 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI: Đứa con là nam giới.

고모 (姑母) : 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.

계시다 : (높임말로) 높은 분이나 어른이 어느 곳에 살다. ☆☆☆ Động từ
🌏 Ở (SỐNG): (cách nói kính trọng) Người cao tuổi hay người có địa vị cao sống ở nơi nào đó.

(名) : 사람의 수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Đơn vị đếm số người.

시어머니 (媤 어머니) : 남편의 어머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG: Mẹ của chồng.

닮다 : 둘 이상의 사람 또는 사물이 서로 비슷한 생김새나 성질을 지니다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GIỐNG: Hai người hoặc hai sự vật có hình dạng hay tính chất tương tự nhau.

오빠 : 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi đàn ông nhiều tuổi hơn mình giữa anh em hay anh em bà con với nhau.

누구 : 모르는 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 AI: Từ chỉ người mà mình không biết.

: 말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.

손녀 (孫女) : 아들의 딸. 또는 딸의 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU GÁI (NỘI, NGOẠI): Con gái của con trai. Hay là con gái của con gái.

남편 (男便) : 부부 관계에서의 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỒNG: Người đàn ông trong quan hệ vợ chồng.

언니 : 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau.

아버지 : 자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHA, BA, BỐ: Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.

형제 (兄弟) : 형과 남동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HUYNH ĐỆ, ANH EM TRAI: Anh trai và em trai.

할아버지 : 아버지의 아버지, 또는 어머니의 아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÔNG NỘI, ÔNG: Từ dùng để chỉ hoặc gọi cha của cha hoặc cha của mẹ.

우리 : 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.

여동생 (女 동생) : 여자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM GÁI: Em gái

모시다 : 윗사람이나 존경하는 사람 가까이에서 시중을 들거나 함께 살다. ☆☆☆ Động từ
🌏 PHỤNG DƯỠNG: Săn sóc hoặc cùng sống gần với người mình tôn kính hoặc người trên.

아내 : 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông.

아빠 : 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BA: Từ dùng để chỉ hay gọi cha trong tình huống không cần nghi thức.

삼촌 (三寸) : 부모님의 남자 형제를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của cha mẹ.

(兄) : 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH: Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.

친척 (親戚) : 부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀ CON: Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ.

어머니 : 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ, MẸ: Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ đã sinh ra mình.

부부 (夫婦) : 남편과 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU THÊ, VỢ CHỒNG: Chồng và vợ.

할머니 : 아버지의 어머니, 또는 어머니의 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀ NỘI, BÀ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ của cha hoặc mẹ của mẹ.

부모님 (父母 님) : (높이는 말로) 부모. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, BỐ MẸ: (cách nói kính trọng) Cha mẹ.

누나 : 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ: Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới nhiều tuổi hơn mình trong quan hệ chị em hoặc chị em bà con.

엄마 : 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2

조카 : 형제자매가 낳은 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU: Con cái do anh chị em ruột sinh ra.

가족 (家族) : 주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.

동생 : 같은 부모에게서 태어난 형제나 친척 형제들 중에서 나이가 적은 사람을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM: Từ dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn trong các anh em cùng cha mẹ hay anh em bà con.

이모 (姨母) : 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.

자식 (子息) : 아들과 딸, 또는 아들이나 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.

연세 (年歲) : (높임말로) 사람의 나이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người.

식구 (食口) : 한집에서 함께 사는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH: Người sống chung một nhà.

: 나이를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUỔI: Đơn vị đếm tuổi.

부인 (夫人) : (높이는 말로) 다른 사람의 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU NHÂN: (cách nói kính trọng) Vợ của người khác.


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103)