📚 thể loại: VĂN HÓA ẨM THỰC

CAO CẤP : 104 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 104

미각 (味覺) : 혀가 맛을 느끼는 감각. Danh từ
🌏 VỊ GIÁC: Cảm giác cảm nhận vị từ lưỡi.

식단 (食單) : 먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표. Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.

식성 (食性) : 어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미. Danh từ
🌏 KHẨU VỊ: Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.

식용 (食用) : 먹을 것으로 씀. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG LÀM THỨC ĂN, THỨC ĂN: Việc dùng để ăn. Hoặc những thứ như vậy.

식수 (食水) : 먹을 물. 또는 먹을 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống. Hoặc nước có thể uống được.

취사 (炊事) : 불을 사용하여 음식을 만드는 일. Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.

상차림 (床 차림) : 상에 음식을 마련해 놓는 일. 또는 그렇게 마련해 놓은 상. Danh từ
🌏 SỰ BÀY BIỆN ĐỒ ĂN, BÀN ĐÃ DỌN THỨC ĂN: Việc chuẩn bị rồi đặt đồ ăn lên bàn. Hoặc bàn ăn đã được chuẩn bị và đặt lên như vậy.

단백질 (蛋白質) : 생물의 세포를 구성하며 에너지를 공급하는 주요 물질. Danh từ
🌏 CHẤT ĐẠM: Chất chủ đạo trong việc cung cấp năng lượng và cấu thành nên tế bào của sinh vật.

호프 (Hof) : 한 잔씩 잔에 담아 파는 생맥주. 또는 그 생맥주를 파는 술집. Danh từ
🌏 BIA TƯƠI, QUÁN BIA TƯƠI: Bia tươi được bán theo từng ly một. Hoặc quán nhậu bán bia tươi ấy.

백미 (白眉) : (비유적으로) 흰 눈썹이라는 뜻으로, 여럿 가운데에서 가장 뛰어난 사람이나 물건. Danh từ
🌏 THỨ TỐT NHẤT, ĐIỀU TUYỆT DIỆU: (cách nói ẩn dụ) Có nghĩa là lông mày trắng, để chỉ đồ vật hay con người tuyệt vời nhất trong nhiều người.

견과 (堅果) : 밤, 호두, 은행 등과 같이 단단한 껍데기 안에 한 개의 씨가 들어 있는 나무 열매. Danh từ
🌏 QUẢ HẠCH: Trái cây có chứa một hạt bên trong lớp vỏ cứng giống như hạt dẻ, quả óc chó hay hạt ngân hạnh.

미역 : 얕은 바닷물 속에서 자라는, 주로 말려서 저장하였다가 국을 끓여 먹는 검푸른 풀. Danh từ
🌏 MI-YEOK, RONG BIỂN: Loại rong biển màu xanh sậm mọc ở vùng biển cạn, chủ yếu mang phơi khô rồi cất trữ để nấu canh ăn.

항아리 (缸 아리) : 진흙을 구워 만드는, 아래와 위가 좁고 배가 동그랗게 부른 그릇. Danh từ
🌏 CHUM, VẠI: Đồ đựng được nung từ đất sét, có miệng và đáy hóp lại, còn thân thì phình ra.

다시다 : 음식이 먹고 싶거나, 다 먹은 음식이 아쉬워서 입 안의 침을 모아 삼키다. Động từ
🌏 CHÉP MÔI VÀ NUỐT NƯỚC MIẾNG: Nuốt nước nước bọt trong miệng vì muốn ăn đồ ăn hoặc tiếc món đã ăn hết.

: 고기나 채소에 양념을 해서 찌거나 국물을 적게 해서 삶은 음식. Danh từ
🌏 MÓN HẤP, MÓN LUỘC: Món ăn được làm từ thịt hay rau được ướp gia vị rồi hấp hoặc được luộc với một ít nước.

참맛 : 본디 그대로의 맛. Danh từ
🌏 VỊ THẬT, VỊ ĐÚNG: Vị vốn có.

참치 : 몸은 3미터 정도이고 등이 푸르며 살이 검붉은, 주로 회나 통조림으로 먹는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ NGỪ: Loài cá biển thân dài khoảng 3 mét, lưng xanh, thịt đỏ thẫm, chủ yếu được làm nguyên liệu cho món gỏi sống hoặc thực phẩm đóng hộp.

찹쌀 : 보통 쌀보다 끈끈한 기운이 있는 쌀. Danh từ
🌏 GẠO NẾP: Gạo có độ dính dẻo hơn gạo bình thường.

채식 (菜食) : 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만 먹음. Danh từ
🌏 VIỆC ĂN CHAY: Việc chủ yếu chỉ ăn thức ăn có tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển… mà không ăn thịt.

허기 (虛飢) : 배가 몹시 고픈 느낌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓI CỒN CÀO, SỰ ĐÓI LẢ: Cảm giác rất đói bụng.

보글보글 : 적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 SÙNG SỤC, ÙNG ỤC: Âm thanh mà lượng ít chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh như vậy.

영양소 (營養素) : 탄수화물, 단백질, 비타민 등 생물의 성장과 에너지 공급을 위한 영양분이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT DINH DƯỠNG: Vật chất có thành phần dinh dưỡng nhằm cung cấp năng lượng và sự phát triển của sinh vật như carbonhydrate, đạm, vitamin v.v...

유기농 (有機農) : 화학 비료나 농약을 쓰지 않고 생물의 작용으로 만들어진 것만을 사용하는 방식의 농업. Danh từ
🌏 NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ: Nền nông nghiệp được tiến hành theo phương thức không sử dụng phân hóa học hay thuốc hóa học, mà chỉ sử dụng những thứ được tạo thành nhờ tác dụng của sinh vật.

섬유질 (纖維質) : 식물에 있는 섬유의 주된 성분을 이루는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT XƠ: Vật chất tạo thành thành phần chính của xơ có trong thực vật.

끼니 : 매일 일정한 시간에 식사로 음식을 먹음. 또는 그런 음식. Danh từ
🌏 BỮA ĂN, BỮA CƠM: Việc ăn món ăn theo bữa vào thời gian nhất định hàng ngày. Hoặc món ăn như vậy.

남김없이 : 하나도 빼지 않고 모두 다. Phó từ
🌏 KHÔNG BỎ SÓT, TOÀN BỘ, SẠCH SÀNH SANH: Tất cả không bỏ sót dù chỉ một cái.

내오다 : 안에서 밖으로 가져오다. Động từ
🌏 ĐƯA RA: Mang từ trong ra ngoài.

식생활 (食生活) : 음식을 먹는 일이나 음식과 관련된 생활. Danh từ
🌏 SINH HOẠT ĂN UỐNG: Sinh hoạt liên quan đến thức ăn hay việc ăn uống.

생수 (生水) : 끓이거나 소독하지 않은 자연 상태의 맑은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC SUỐI: Nước sạch của sinh thái tự nhiên không đun sôi hay khử độc.

폭식 (暴食) : 음식을 한꺼번에 너무 많이 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN QUÁ NO, SỰ ĂN UỐNG VÔ ĐỘ: Việc ăn quá nhiều thức ăn cùng lúc.

떫다 : 맛이 쓰고 텁텁하다. Tính từ
🌏 ĐẮNG CHẰNG, ĐẮNG CHÁT: Vị đắng và khó nuốt.

(麵/麪) : 밀가루나 감자 가루 등을 반죽하여 가늘고 길게 썰거나 기계로 가늘고 길게 뽑은 음식. Danh từ
🌏 MỲ, MIẾN: Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột khoai tây rồi thái hoặc dùng máy cán thành sợi dài và mỏng.

열량 (熱量) : 음식이나 연료 등으로 얻을 수 있는 에너지의 양. Danh từ
🌏 NHIỆT LƯỢNG: Phần năng lượng có thể nhận được từ thức ăn hoặc nhiên liệu v.v...

: 삶아서 죽을 쑤거나 떡이나 빵에 넣어서 먹는, 맛이 구수한 짙은 자주색의 곡식. Danh từ
🌏 ĐẬU ĐỎ: Loại ngũ cốc màu tía đậm, vị bùi, thường luộc rồi nấu cháo hoặc cho vào bánh bột hay bánh mì.

비리다 : 냄새나 맛이 생선이나 날고기, 피 등에서 나는 것처럼 기분이 나쁘고 역겹다. Tính từ
🌏 TANH, HÔI TANH: Mùi hay vị khó chịu và ghê như mùi vị phát ra từ cá, thịt sống hay máu...

새콤하다 : 맛이 조금 시면서 상큼하다. Tính từ
🌏 CHUA CHUA, CHUA RÔN RỐT: Vị hơi chua và dễ chịu.

(汁) : 물기가 들어 있는 물체에서 짜낸 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CỐT, NƯỚC ÉP: Chất lỏng ép ra từ vật thể có nước.

진지 : (높임말로) 밥. Danh từ
🌏 BỮA ĂN: (cách nói kính trọng) Cơm.

질기다 : 물건이 쉽게 닳거나 끊어지지 않고 견디는 힘이 세다. Tính từ
🌏 DAI: Đồ vật không dễ cũ mòn hay đứt rời và có sức chịu đựng mạnh mẽ.

짭짤하다 : 맛이 조금 짜다. Tính từ
🌏 MẰN MẶN, HƠI MẶN: Vị hơi mặn.

거르다 : 차례대로 나아가다가 중간의 어느 순서나 자리를 빼고 넘기다. Động từ
🌏 BỎ CỬ, BỎ QUA: Bỏ qua một thứ tự hay một vị trí trung gian nào đó khi đang tiến hành theo trình tự.

영양가 (營養價) : 식품이 가진 영양의 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: Giá trị của dinh dưỡng có trong thực phẩm.

첨가 (添加) : 이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보탬. Danh từ
🌏 SỰ THÊM VÀO: Sự bổ sung hoặc góp thêm cái mới vào thứ đã sẵn có.

푸짐하다 : 마음이 흐뭇하도록 넉넉하다. Tính từ
🌏 DỒI DÀO: Đầy đủ tới mức tâm trạng thoả mãn.

마저 : 현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CẢ, LUÔN: Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.

온수 (溫水) : 따뜻한 물. Danh từ
🌏 NƯỚC NÓNG, NƯỚC ẤM: Nước ấm.

육류 (肉類) : 사람이 먹을 수 있는 소, 돼지, 닭 등의 고기 종류. Danh từ
🌏 THỊT: Các loại thịt của bò, lợn, gà... mà con người có thể ăn được.

탄수화물 (炭水化物) : 삼대 영양소 가운데 하나로, 수소, 산소, 탄소로 이루어진 화합물. Danh từ
🌏 CACBOHYDRAT: Hợp chất tạo thành bởi Hyđrô, Ôxy, Cacbon là một trong ba yếu tố dinh dưỡng lớn.

노른자 : 알의 흰자위에 둘러싸인 동그랗고 노란 부분. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỎ TRỨNG: Phần có màu vàng, hình tròn được bao bọc ở phía trong lòng trắng của quả trứng.

발효 (發效) : 조약, 법, 공문서 등의 효력이 나타남. 또는 그 효력을 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HUY HIỆU LỰC, VIỆC CÓ HIỆU LỰC: Việc những thứ như điều ước, luật, công văn thể hiện hiệu lực. Hoặc việc thể hiện hiệu lực đó.

먹음직스럽다 : 음식이 먹고 싶은 마음이 들 정도로 맛있어 보이다. Tính từ
🌏 TRÔNG CÓ VẺ NGON, NGON MẮT: Thức ăn trông có vẻ ngon đến mức sinh lòng muốn ăn.

매콤하다 : 냄새나 맛이 좋을 정도로 약간 맵다. Tính từ
🌏 CAY CAY, HƠI CAY: Mùi vị hơi cay ở mức độ hấp dẫn.

토막 : 좀 크게 덩어리가 진 도막. Danh từ
🌏 KHÚC, CỤC, SÚC, TẢNG: Miếng được chặt thành tảng hơi to.

통조림 (桶 조림) : 식료품을 양철통에 넣고 높을 열을 가해 살균한 뒤 열리지 않도록 꼭 막아서 오래 보관할 수 있도록 한 식품. Danh từ
🌏 ĐỒ HỘP: Thực phẩm có thể bảo quản lâu vì sau khi được bỏ vào hộp thiếc, gia nhiệt cao, sát trùng, đóng thật kín để không mở được.

가열 (加熱) : 어떤 물질에 뜨거운 열을 가함. Danh từ
🌏 SỰ GIA NHIỆT, SỰ LÀM NÓNG, SỰ ĐUN NÓNG: Sự gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.

과음 (過飮) : 술을 지나치게 많이 마심. Danh từ
🌏 VIỆC UỐNG QUÁ ĐỘ, VIỆC UỐNG QUÁ CHÉN: Việc uống quá nhiều rượu.

용기 (容器) : 물건을 담는 그릇. Danh từ
🌏 ĐỒ CHỨA, ĐỒ ĐỰNG: Dụng cụ để chứa đồ.

: 불에 올려 밥을 짓거나 음식을 끓이는 데 쓰는, 쇠붙이 등으로 만든 큰 그릇. Danh từ
🌏 NỒI, XOONG: Cái nồi được làm bằng kim loại, dùng để nấu thức ăn hoặc nấu cơm trên bếp lửa.

햇곡식 (햇 穀食) : 그해에 새로 난 곡식. Danh từ
🌏 NGŨ CỐC ĐẦU NĂM, NGŨ CỐC ĐẦU VỤ: Ngũ cốc vừa thu hoạch trong năm.

주식 (主食) : 밥이나 빵과 같이 끼니에 주가 되는 음식. Danh từ
🌏 MÓN CHÍNH, LƯƠNG THỰC CHÍNH: Món ăn chính yếu trong bữa ăn như cơm hoặc gạo.

빙수 (氷水) : 얼음을 잘게 갈고 그 위에 삶은 팥, 과일 등을 올린 음식. Danh từ
🌏 MÓN ĐÁ BÀO: Loại thức ăn xay nhỏ đá rồi cho những thứ như đậu nấu, trái cây lên trên.

곡물 (穀物) : 쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹을거리. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp(ngô) v.v…

출출하다 : 배고픈 느낌이 있다. Tính từ
🌏 CẢM THẤY ĐÓI: Có cảm giác đói bụng.

덥히다 : 신체나 사물, 감정 등을 따뜻하게 만들다. Động từ
🌏 HÂM NÓNG, LÀM ẤM: Làm ấm thân thể, tình cảm hay sự vật…

고다 : 고기나 뼈의 진한 국물이 우러나도록 푹 삶다. Động từ
🌏 HẦM NHỪ: Hầm thật nhừ cho đến khi nước cốt của thịt hay xương ra hết .

한우 (韓牛) : 누런 갈색의 우리나라 토종 소. Danh từ
🌏 BÒ CỦA HÀN QUỐC: Bò bản địa của Hàn Quốc, màu nâu vàng.

졸이다 : 찌개, 국, 한약 등의 물을 줄어들게 하여 양이 적어지게 하다. Động từ
🌏 NINH, SẮC: Việc làm cho nước ở món canh, món hầm hay thuốc bớt đi, để lượng ít hơn.

들이켜다 : 물이나 술 등을 한 번에 쉬지 않고 마구 마시다. Động từ
🌏 UỐNG MỘT HƠI: Uống rượu hay nước ừng ực trong một lần mà không nghỉ.

(醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TƯƠNG: Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.

탄산음료 (炭酸飮料) : 탄산을 물에 녹여 만든, 톡톡 쏘는 맛을 내는 음료. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG CÓ GAS: Loại nước uống làm bằng axit cacbonic hòa tan trong nước, tạo cảm giác sôi râm ran trong miệng.

주류 (酒類) : 여러 종류의 술. Danh từ
🌏 CÁC LOẠI RƯỢU: Nhiều loại rượu.

주방장 (廚房長) : 음식점에서 조리를 맡은 곳의 책임자. Danh từ
🌏 BẾP TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm tại nơi đảm nhiệm nấu nướng ở tiệm ăn.

손맛 : 손으로 만졌을 때 느껴지는 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC SỜ TAY: Cảm giác có được khi sờ bằng tay.

햅쌀 : 그해에 새로 난 쌀. Danh từ
🌏 GẠO ĐẦU NĂM, GẠO ĐẦU VỤ: Gạo vừa thu hoạch trong năm.

가공 (加工) : 기술이나 힘 등을 이용해 원료나 재료를 새로운 제품으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ GIA CÔNG, SỰ CHẾ BIẾN: Việc sử dụng kĩ thuật hay công sức... để làm nguyên liệu hay vật liệu thành chế phẩm mới.

조개 : 바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물. Danh từ
🌏 CON ỐC: Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.

한과 (漢菓) : 밀가루를 꿀이나 설탕에 반죽하여 납작하게 만들어서 기름에 튀겨 물들인 과자. Danh từ
🌏 HANGWA; MÓN BÁNH TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC: Bánh được làm từ bột mỳ nhào với mật ong hoặc đường, cán dẹt và rán trong mỡ rồi nhuộm màu.

육식 (肉食) : 사람이 음식으로 고기를 먹음. 또는 그런 식사. Danh từ
🌏 SỰ ĂN THỊT, BỮA THỊT: Việc con người ăn món thịt. Hoặc việc ăn như thế.

깡통 (깡 筒) : 양철로 둥근기둥 모양으로 만든 통. Danh từ
🌏 HỘP THIẾC, ỐNG BƠ: Hộp được làm bằng thiếc có hình trụ tròn.

꼬르륵 : 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리. Phó từ
🌏 OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC: Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.

대접 : 국이나 물 등을 담는 데 쓰는 넓적한 그릇. Danh từ
🌏 DAEJEOP; CÁI TÔ: Cái tô lớn chủ yếu dùng để đựng nước hoặc canh.

대추 : 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매. Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.

포기 : 뿌리를 단위로 한 풀이나 나무의 한 개. Danh từ
🌏 CÂY: Một cái cây hay một cây rau cỏ với đơn vị rễ củ.

포장마차 (布帳馬車) : 손수레 등에 네 기둥을 세우고 비닐 등으로 포장을 씌워 만든, 간단한 음식과 술을 파는 이동식 술집. Danh từ
🌏 QUÁN CÓC (TRÊN XE VEN ĐƯỜNG): Quán rượu di động bán rượu và thức ăn đơn giản, được làm bằng cách dựng bốn cột ở trên những cái như xe ba gác kéo tay, và phủ che chắn bằng ny lông v.v ...

가시 : 바늘처럼 뾰족하게 돋친 것. Danh từ
🌏 GAI NHỌN: Cái nhô ra nhọn như cây kim.

원산지 (原産地) : 어떤 물건이 생산된 곳. Danh từ
🌏 NƠI SẢN XUẤT, XUẤT SỨ: Nơi sản xuất ra món hàng nào đó.

곁들이다 : 한 음식에 어울리는 다른 음식을 함께 내어 놓다. Động từ
🌏 DỌN KÈM, ĂN KÈM: Bày thêm món ăn khác cho phù hợp với món ăn chính.

발효 (醱酵) : 효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화하는 작용. Danh từ
🌏 SỰ LÊN MEN: Tác dụng làm thay đổi và phân giải chất hữu cơ do vi sinh vật hoặc do men.

섭취 (攝取) : 영양분 등을 몸속에 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ HẤP THỤ, SỰ HẤP THU: Sự tiếp nhận vào cơ thể các chất dinh dưỡng v,v.

껍데기 : 달걀이나 조개 등의 겉을 싸고 있는 단단한 물질. Danh từ
🌏 VỎ: Vật cứng bao quanh bên ngoài của con sò hay trứng.

절이다 : 재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들게 하다. Động từ
🌏 MUỐI, NGÂM: Làm cho muối, dấm, đường… ngấm vào nguyên liệu.

제과 (製菓) : 과자나 빵 등을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO: Việc làm ra bánh kẹo hay bánh mì…

조리법 (調理法) : 여러 가지 재료를 이용하여 음식을 만드는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH NẤU, CÁCH CHẾ BIẾN: Cách dùng các nguyên liệu để chế biến thức ăn.

수산물 (水産物) : 바다나 강 등의 물에서 나는 물고기, 조개, 미역 등의 생물. Danh từ
🌏 SẢN VẬT DƯỚI NƯỚC, THỦY SẢN, HẢI SẢN: Sinh vật như cá, sò, tảo xuất hiện ở biển hay sông.

진수성찬 (珍羞盛饌) : 푸짐하게 잘 차린 귀하고 맛있는 음식. Danh từ
🌏 YẾN TIỆC XA XỈ, MÓN ĂN THỊNH SOẠN: Đồ ăn ngon và quý được bày biện rất phong phú.

군밤 : 불에 구워서 익힌 밤. Danh từ
🌏 HẠT DẺ NƯỚNG: Hạt dẻ để lên lửa nướng chín.

순대 : 당면, 두부, 찹쌀 등을 양념하여 돼지의 창자 속에 넣고 찐 음식. Danh từ
🌏 SUNDAE; MÓN DỒI LỢN: Món ăn nhồi miến, đậu phụ, gạo nếp đã ướp gia vị vào lòng lợn rồi đem hấp.

기름지다 : 음식물이 기름기가 많다. Tính từ
🌏 BÉO, CÓ NHIỀU DẦU MỠ: Thức ăn có nhiều dầu mỡ.

기름기 (기름 氣) : 무엇에 묻어 있거나 들어 있는 적은 양의 기름. Danh từ
🌏 DẦU MỠ, LỚP DẦU MỠ: Dầu với lượng ít có trong cái gì đó hay dính vào cái gì đó.

숭늉 : 밥을 지은 솥에서 밥을 푼 뒤 물을 부어 끓인 물. Danh từ
🌏 NƯỚC CƠM CHÁY: Nước được nấu ở nồi cơm đã vét hết cơm sau đó đổ nước vào.


Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59)