📚 thể loại: DIỄN TẢ TÍNH CÁCH

CAO CẤP : 365 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 365

(樂) : 살아가면서 느끼는 즐거움이나 재미. Danh từ
🌏 SỰ VUI THÚ, NIỀM VUI: Cảm giác thú vị hay vui vẻ trong cuộc sống.

낙천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 것. Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Sự suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

낙천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH LẠC QUAN: Suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

난감하다 (難堪 하다) : 분명하게 마음을 정하기 어렵다. Tính từ
🌏 NAN GIẢI: Khó có thể quyết định một cách rõ ràng.

충동 (衝動) : 순간적으로 어떤 행동을 하고 싶다고 느끼는 마음. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Tâm trạng cảm thấy muốn thực hiện hành động nào đó trong khoảnh khắc.

멍하니 : 정신이 나간 것처럼 가만히. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỠ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Im lặng như thể mất hết tinh thần.

뭉클하다 : 어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다. Tính từ
🌏 NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ: Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.

낭만 (浪漫) : 현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG MẠN: Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế.

낭만적 (浪漫的) : 어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것. Danh từ
🌏 TÍNH LÃNG MẠN: Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.

비관적 (悲觀的) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

이기심 (利己心) : 자신의 이익만을 생각하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG VỊ KỶ, LÒNG ÍCH KỶ: Lòng chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.

신경질 (神經質) : 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 TÍNH CÁU KỈNH, SỰ CÁU KỈNH: Tính quá nhạy cảm nên dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với những điều nhỏ nhặt. Hoặc trạng thái như vậy.

덜렁대다 : 큰 방울이나 매달린 물체 등이 자꾸 흔들리다. 또는 자꾸 흔들리게 하다. Động từ
🌏 TREO LỦNG LÀ LỦNG LẲNG: Lục lạc lớn hay vật thể được treo liên tục đung đưa. Hoặc liên tục làm đung đưa.

뿌듯하다 : 기쁨이나 감격이 마음에 가득하다. Tính từ
🌏 HÃNH DIỆN, SUNG SƯỚNG: Niềm vui hay sự cảm kích tràn đầy trong lòng.

내키다 : 하고 싶은 마음이 생기다. Động từ
🌏 CÓ Ý THÍCH, CÓ Ý MUỐN: Nảy sinh tư tưởng muốn làm.

냉정 (冷靜) : 생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ BÌNH TĨNH, SỰ TRẦM TĨNH: Việc suy nghĩ hay hành động bình tĩnh và không bị lung lay bởi một tình cảm nào đó.

냉혹하다 (冷酷 하다) : 성격이 몹시 차갑고 인정이 없다. Tính từ
🌏 NHẪN TÂM, TÀN NHẪN: Tính cách rất lạnh lùng và không có tình người.

비웃음 : 상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃는 일. 또는 그런 웃음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI NHẠO, SỰ CƯỜI MỈA MAI, SỰ CHẾ GIỄU, NỤ CƯỜI NHẠO, NỤ CƯỜI MỈA MAI, NỤ CƯỜI GIỄU CỢT: Việc cười cợt như có vẻ xem thường hay trêu chọc hoặc dèm pha đối phương. Hoặc nụ cười như vậy.

노골적 (露骨的) : 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는. Định từ
🌏 RÕ RÀNG, THẲNG THỪNG, THẲNG THẮNG: Lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.

상심 (傷心) : 슬픔이나 걱정 등으로 마음 아파함. Danh từ
🌏 SỰ THƯƠNG TÂM: Việc đau lòng do lo lắng hay buồn bã.

치욕 (恥辱) : 욕되고 창피스러움. Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC: Điều nhục nhã và xấu hổ.

심경 (心境) : 마음의 상태. Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Trạng thái của tinh thần.

실망스럽다 (失望 스럽다) : 기대하던 대로 되지 않아 희망을 잃거나 마음이 몹시 상한 데가 있다. Tính từ
🌏 THẤT VỌNG: Không được như mong đợi nên có phần mất hy vọng hoặc trong lòng rất không vui.

능동적 (能動的) : 자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NĂNG ĐỘNG, MANG TÍNH CHỦ ĐỘNG: Tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.

어리둥절하다 : 일이 돌아가는 상황을 잘 알지 못해서 정신이 얼떨떨하다. Tính từ
🌏 RỐI RẮM, LÚNG TÚNG: Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rối bời.

심성 (心性) : 타고난 마음씨. Danh từ
🌏 BẢN CHẤT, BẢN TÍNH: Tính cách bẩm sinh.

동질성 (同質性) : 사람이나 사물이 똑같이 가지고 있는 성질이나 특성. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỒNG CHẤT, TÌNH THUẦN NHẤT: Đặc tính hoặc tính chất mà nhiều người hay sự vật cùng có giống nhau.

떳떳하다 : 조금도 거리낄 것이 없이 당당하다. Tính từ
🌏 THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG, KHẲNG KHÁI, ĐƯỜNG HOÀNG: Đàng hoàng không có một chút chần chừ.

엉엉 : 목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HU HU: Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.

둔하다 (鈍 하다) : 머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다. Tính từ
🌏 ĐẦN, NGỐC NGHẾCH: Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.

여리다 : 단단하거나 질기지 않아 부드럽거나 약하다. Tính từ
🌏 MỀM, NHŨN, MỀM MẠI, YẾU ỚT: Không dai hoặc cứng mà mềm hoặc yếu.

가식적 (假飾的) : 말이나 행동을 거짓으로 꾸미는 것. Danh từ
🌏 TÍNH GIẢ DỐI, TÍNH GIẢ TẠO, TÍNH MÀU MÈ: Việc tô điểm lời nói hay hành động bằng sự dối trá.

감수성 (感受性) : 외부의 자극을 느끼는 성질이나 심리적인 능력. Danh từ
🌏 TÍNH NHẠY CẢM, SỰ NHẠY CẢM: Khả năng tâm lí hay tính chất cảm nhận sự kích thích của bên ngoài.

열망 (熱望) : 무엇을 강하게 원하거나 바람. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT VỌNG, SỰ KHAO KHÁT, SỰ ĐAM MÊ: Việc mong muốn hay mơ ước điều gì đó một cách mạnh mẽ.

개별적 (個別的) : 하나씩 따로 나뉘어 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH RIÊNG LẺ: Sự tách rời từng cái một.

위화감 (違和感) : 서로 어울리지 않고 어색한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ: Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.

열등감 (劣等感) : 자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 낮추어 평가하는 감정. Danh từ
🌏 SỰ MẶC CẢM: Cảm xúc tự đánh giá thấp, cho rằng bản thân thua kém hơn so với người khác hoặc tự cho rằng mình không có năng lực.

감상적 (感傷的) : 작은 일에도 쉽게 슬퍼하거나 감동하는 것. 또는 그런 감정을 불러일으키는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐA CẢM, TÍNH DỄ XÚC ĐỘNG, TÍNH UỶ MỊ: Việc dễ buồn hay cảm động dù với việc nhỏ. Hoặc việc khơi gợi tình cảm như thế.

정열적 (情熱的) : 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, CÓ TÍNH CHẤT ĐAM MÊ, CÓ TÍNH CHẤT SAY MÊ, CÓ TÍNH CHẤT CUỒNG NHIỆT: Có tính chất của cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.

숙맥 (菽麥) : 세상 물정을 잘 모르는 어리석은 사람. Danh từ
🌏 KẺ KHỜ, KẺ NGÂY NGÔ: Người khờ khạo không biết rõ chuyện thế gian.

수줍음 : 다른 사람 앞에서 말이나 행동을 하는 것을 어려워하거나 부끄러워하는 마음. Danh từ
🌏 SỰ NHÚT NHÁT, SỰ RỤT RÈ: Tâm trạng khó khăn hoặc ngại ngùng với việc nói hay hành động trước người khác.

성실성 (誠實性) : 진실하고 정성스러운 품성. Danh từ
🌏 TÍNH THÀNH THẬT: Phẩm chất chân thực và chân thành.

애착 (愛着) : 몹시 사랑하여 떨어질 수 없음. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾN LUYẾN, SỰ GẮN BÓ: Sự vô cùng yêu mến và không thể rời xa. Hoặc tình cảm đó.

과민 (過敏) : 신체 감각이나 감정, 기분 등이 지나치게 예민함. Danh từ
🌏 SỰ MẪN CẢM QUÁ MỨC, SỰ NHẠY CẢM QUÁ MỨC: Cảm giác cơ thể, tình cảm hay cảm xúc nhạy cảm quá mức.

고약하다 : 맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다. Tính từ
🌏 KỲ QUẶC, NỒNG NẶC: Mùi, vị hôi hám và bất thường.

반감 (反感) : 반대하거나 반항하는 감정. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CẢM: Tình cảm phản đối hay phản kháng.

관용적 (慣用的) : 습관적으로 늘 쓰는. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUÁN DỤNG, MANG TÍNH QUÁN NGỮ: Luôn dùng theo thói quen.Hoặc dùng lâu nên cố định thành hình thái như vậy.

진정 (眞正) : 거짓이 없이 진심으로. Phó từ
🌏 CHÂN THÀNH, THẬT LÒNG: Bằng lòng thành và không có gì giả dối.

한탄 (恨歎/恨嘆) : 분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨. Danh từ
🌏 SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN: Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.

진취적 (進取的) : 목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TIẾN TRIỂN, MANG TÍNH TIẾN BỘ: Tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.

유감 (遺憾) : 마음에 남아 있는 섭섭하거나 불만스러운 느낌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNG TIẾC, SỰ HỐI TIẾC, SỰ TIẾC NUỐI: Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn ở trong lòng.

민망하다 (憫惘 하다) : 딱하고 안타깝다. Tính từ
🌏 TRẮC ẨN: Ái ngại và đáng tiếc.

징그럽다 : 보거나 만지기에 소름이 끼칠 정도로 끔찍하고 흉하다. Tính từ
🌏 GHÊ RỢN: Xấu xí và khủng khiếp đến mức ghê rợn khi nhìn hay chạm vào.

대수롭다 : 대단하거나 중요하게 여길 만하다. Tính từ
🌏 THẬT HỆ TRỌNG: Đáng để được xem là quan trọng hay vĩ đại.

기피 (忌避) : 싫어하여 피함. Danh từ
🌏 SỰ THOÁI THÁC, SỰ TRỐN TRÁNH: Việc ghét bỏ và né tránh.

당혹 (當惑) : 갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 몰라 함. Danh từ
🌏 SỰ BÀNG HOÀNG, SỰ NGỠ NGÀNG: Việc không thể giữ vững tinh thần và không biết phải làm sao vì bị vướng vào việc gì đó bất ngờ.

가책 (呵責) : 자기나 남의 잘못을 꾸짖음. Danh từ
🌏 SỰ TRÁCH CỨ, SỰ TRÁCH MÓC, SỰ DÀY VÒ, SỰ DẰN VẶT: Việc quở trách lỗi lầm của mình hay người khác.

뒤척이다 : 물건들을 이리저리 들추며 뒤지다. Động từ
🌏 LỤC LỌI: Lôi ra và lật đồ vật chỗ này chỗ kia.

찡하다 : 얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 나다. Động từ
🌏 KÊU TANH TÁCH: Những sự vật rắn chắc như băng bỗng dưng bị tách ra.

찡하다 : 감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 있다. Tính từ
🌏 NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN: Cảm động đến mức có cảm giác nghèn nghẹn và khó thở.

정열적 (情熱的) : 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, TÍNH CHẤT ĐAM MÊ: Điều mang cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.

집중력 (集中力) : 관심이나 생각을 한 가지 일에 쏟아붓는 힘. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG TẬP TRUNG: Sức mạnh dồn sự quan tâm hoặc suy nghĩ vào một việc.

짝사랑 : 서로 사랑하는 것이 아니라 한쪽만 상대편을 사랑하는 일. Danh từ
🌏 SỰ YÊU ĐƠN PHƯƠNG: Sự một mình yêu ai đó mà không được đáp lại, không phải là tình yêu đến từ hai phía.

일념 (一念) : 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음. Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi.

참을성 (참을 性) : 참고 견디는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHỊU ĐỰNG, TÍNH NHẪN NẠI: Tính cách chịu đựng và kiên trì.

기대감 (期待感) : 어떤 일이 이루어지기를 바라고 기다리는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG MONG ĐỢI, LÒNG MONG MỎI: Lòng mong mỏi và chờ đợi một việc gì đó được thực hiện.

친근하다 (親近 하다) : 사이가 매우 가깝다. Tính từ
🌏 THÂN CẬN, THÂN MẬT, THÂN THIẾT: Quan hệ rất gần gũi.

인내심 (忍耐心) : 괴로움이나 어려움을 참고 견디는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG NHẪN NẠI: Lòng chịu đựng sự khổ nhọc hay khó khăn.

친숙하다 (親熟 하다) : 친하여 익숙하고 허물이 없다. Tính từ
🌏 THÂN THUỘC, THÂN QUEN: Thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.

공포감 (恐怖感) : 무섭고 두려운 느낌이나 기분. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC KINH HOÀNG, CẢM GIÁC SỢ HÃI, CẢM GIÁC SỢ SỆT: cảm giác hoặc tâm trạng sợ hãi và lo sợ.

처량하다 (凄涼 하다) : 외롭고 쓸쓸하다. Tính từ
🌏 THÊ LƯƠNG: Cô đơn và quạnh quẽ.

공감대 (共感帶) : 같은 생각이나 느낌을 가지는 부분이나 관심 분야. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM, MỐI QUAN TÂM CHUNG: Phần hay lĩnh vực quan tâm có cùng suy nghĩ và cảm nhận.

처참하다 (悽慘 하다) : 몹시 무서워 떨릴 정도로 슬프고 끔찍하다. Tính từ
🌏 THÊ THẢM, THẢM KHỐC: Vì quá sợ nên buồn và khiếp tới mức run rẩy.

시름 : 마음에 걸려 풀리지 않고 항상 남아 있는 근심과 걱정. Danh từ
🌏 MỐI ƯU TƯ, MỐI ƯU PHIỀN, SỰ LO ÂU: Sự lo lắng hay điều băn khoăn vướng mắc trong lòng, không tháo gỡ được.

막중하다 (莫重 하다) : 더할 수 없이 중요하고 크다. Tính từ
🌏 TRỌNG ĐẠI, HOÀNH TRÁNG: Quan trọng và to lớn một cách không thể hơn.

애타다 : 매우 답답하거나 안타까워 속이 타다. Động từ
🌏 LO ÂU, LO LẮNG, BĂN KHOĂN, KHẮC KHOẢI: Rất bức bối hoặc bực dọc nên sốt ruột.

가엾다 : 마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하다. Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG: Tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.

감회 (感懷) : 마음속에 일어나는 지난 일에 대한 생각이나 느낌. Danh từ
🌏 SỰ HỒI TƯỞNG, SỰ TƯỞNG NHỚ: Cảm xúc hoặc suy nghĩ về những việc đã qua xuất hiện trong lòng.

관용적 (慣用的) : 습관적으로 늘 쓰는 것. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진 것. Danh từ
🌏 TÍNH QUÁN NGỮ, TÍNH THÀNH NGỮ: Việc bị quen với một trạng thái nào đó do sử dụng thường xuyên theo thói quen trong suốt thời gian rất lâu.

인내 (忍耐) : 괴로움이나 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn.

경이롭다 (驚異 롭다) : 놀랍고 신기하다. Tính từ
🌏 KỲ LẠ, LẠ KỲ, ĐÁNG KINH NGẠC: Kỳ lạ và đáng ngạc nhiên.

무시무시하다 : 공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다. Tính từ
🌏 RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA: Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.

낙심 (落心) : 바라던 일이 이루어지지 않아 마음이 상함. Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Tâm trạng không vui vì điều mình mong đợi đã không thành.

거슬리다 : 못마땅하거나 마음에 들지 않아 기분이 상하다. Động từ
🌏 BỰC MÌNH, CHƯỚNG: Thấy không đúng đắn hoặc không hài lòng nên tâm trạng không vui.

감탄 (感歎/感嘆) : 마음속 깊이 크게 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CẢM THÁN: Việc cảm nhận lớn và sâu sắc trong lòng.

강렬하다 (強烈 하다) : 매우 강하고 세다. Tính từ
🌏 MẠNH MẼ, KIÊN QUYẾT, QUYẾT LIỆT: Rất mạnh mẽ và cứng rắn.

거만 (倨慢) : 잘난 체하며 자기보다 남을 낮추어 봄. Danh từ
🌏 SỰ CAO NGẠO, SỰ KIÊU CĂNG, SỰ NGẠO MẠN: Sự xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.

개별적 (個別的) : 하나씩 따로 나뉘어 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT RIÊNG BIỆT, CÓ TÍNH RIÊNG LẺ: Từng cái một được tách rời.

거부감 (拒否感) : 어떤 것을 받아들이고 싶지 않은 느낌. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN CẢM, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU, CẢM GIÁC KHÓ TIẾP NHẬN, CẢM GIÁC MUỐN TỪ CHỐI: Cảm giác không muốn chấp nhận một điều gì đó.

체념 (諦念) : 기대나 희망 등을 버리고 아주 단념함. Danh từ
🌏 SỰ ĐOẠN TUYỆT, SỰ TỪ BỎ: Sự từ bỏ và gác lại hoàn toàn kì vọng hay hi vọng.

과격하다 (過激 하다) : 지나칠 정도로 심하게 격렬하다. Tính từ
🌏 QUÁ KHÍCH: Tính kịch liệt quá mức.

결단력 (決斷力) : 중요한 일을 판단하여 최종적으로 결정하는 능력. Danh từ
🌏 NĂNG LỰC QUYẾT ĐOÁN, NĂNG LỰC HOẠCH ĐỊNH, NĂNG LỰC PHÁN QUYẾT: Khả năng phán đoán việc quan trọng và đưa ra quyết định cuối cùng.

외향적 (外向的) : 바깥으로 드러나는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH BỀ NGOÀI, CÓ TÍNH BỀ MẶT: Hiển thị ra bên ngoài.

여성적 (女性的) : 여성의 성질을 가진 것. Danh từ
🌏 NỮ TÍNH: Việc có tính chất của phụ nữ.

막막하다 (漠漠 하다) : 끝이 없을 정도로 넓고 아득하다. Tính từ
🌏 BÁT NGÁT, MÊNH MÔNG: Rộng và xa đến mức không có tận cùng.

흐느끼다 : 몹시 슬프거나 감격에 겨워 흑흑 소리를 내며 울다. Động từ
🌏 (KHÓC) NỨC NỞ, THỔN THỨC: Rất buồn hoặc quá cảm kích nên khóc thành tiếng hức hức.

열성적 (熱誠的) : 어떤 일에 매우 정성을 쏟는 것. Danh từ
🌏 SỰ NHIỆT TÌNH: Sự tận tụy hết mình với việc nào đó.

동경 (憧憬) : 어떤 대상을 마음속으로 간절히 그리워하고 바람. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT KHAO, SỰ MONG NHỚ: Việc nhớ nhung tha thiết và mong ngóng trong lòng về đối tượng nào đó.

건성 : 정성을 들이지 않고 성의 없이 대강 하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠI KHÁI: Việc làm một cách chung chung, không có nhiệt tình và không có thành ý.

동병상련 (同病相憐) : 같은 처지에 있는 사람들끼리 서로 가엾게 여김. Danh từ
🌏 ĐỒNG BỆNH TƯƠNG LÂN: Việc những người cùng cảnh ngộ thương lẫn nhau.


Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110)