📚 thể loại: LỊCH SỬ

CAO CẤP : 92 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 92

불가사의 (不可思議) : 보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물. Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH: Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.

비약적 (飛躍的) : 지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẢY VỌT: Địa vị hay trình độ... đột nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.

노예 (奴隷) : (옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.

왕조 (王朝) : 같은 집안에서 난 왕들의 계열. 또는 그런 왕들이 다스리는 시대. Danh từ
🌏 VƯƠNG TRIỀU, TRIỀU ĐẠI: Hệ thống của các vị vua sinh ra trong một nhà. Hoặc thời đại mà các vị vua đó cai trị.

원주민 (原住民) : 어떤 지역에 원래부터 살고 있는 사람들. Danh từ
🌏 DÂN BẢN ĐỊA, THỔ DÂN: Những người vốn dĩ sống ngay từ đầu ở một vùng nào đó.

하인 (下人) : 남의 집에 매여 살며 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 HẠ NHÂN NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở: Người sống nhờ và làm việc ở nhà người khác.

고비 : 일이 되어 가는 과정에서 가장 중요하거나 힘든 순간. Danh từ
🌏 LÚC CỐT TỬ, KHOẢNH KHẮC MẤU CHỐT, GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH, CHẶNG KHÓ KHĂN: Khoảnh khắc khó khăn hoặc quan trọng nhất trong quá trình công việc được tiến hành.

학살 (虐殺) : 사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽임. Danh từ
🌏 SỰ THẢM SÁT: Việc giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.

혁명 (革命) : 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일. Danh từ
🌏 CÁCH MẠNG: Việc đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.

변천 (變遷) : 시간이 지남에 따라 바뀌고 변함. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN TIẾP, SỰ QUÁ ĐỘ: Sự thay đổi và biến hóa theo thời gian trôi qua.

소멸 (消滅) : 사라져 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ BỊ TIÊU DIỆT, SỰ BỊ TIÊU HỦY, SỰ BỊ HỦY DIỆT, SỰ BỊ DIỆT VONG: Sự biến mất và không còn tồn tại.

쇠퇴 (衰退/衰頹) : 강하게 일어났던 현상이나 세력, 기운 등이 약해짐. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI, SỰ THOÁI TRÀO: Việc hiện tượng hay thế lực, khí vận vốn rất mạnh mẽ nay bị yếu đi.

약탈 (掠奪) : 폭력을 사용하여 남의 것을 빼앗음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ĐOẠT, SỰ TƯỚC ĐOẠT: Việc dùng vũ lực và cướp đi cái của người khác.

찬란하다 (燦爛/粲爛 하다) : 강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다. Tính từ
🌏 SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ: Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.

고난 (苦難) : 매우 괴롭고 어려움. Danh từ
🌏 KHỔ NẠN, NGHỊCH CẢNH: Sự khổ sở và khó khăn.

암흑기 (暗黑期) : 문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시기. Danh từ
🌏 THỜI U MÊ, THỜI NGU MUỘI: Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.

정체기 (停滯期) : 어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그쳐 있는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐÌNH TRỆ, THỜI KÌ NGƯNG TRỆ: Thời kì những điều như công việc hay tình huống nào đó không thể phát triển hay tăng trưởng mà dừng ở mức độ nhất định.

사극 (史劇) : 역사에 있던 일이나 사람을 바탕으로 만든 연극이나 영화나 드라마. Danh từ
🌏 KỊCH LỊCH SỬ, PHIM LỊCH SỬ: Kịch, phim điện ảnh hay phim truyền hình dựa trên nền tảng là con người hay sự việc đã từng xảy ra trong lịch sử.

격세지감 (隔世之感) : 별로 길지 않은 시간 동안에 많은 진보와 변화를 겪어 아주 다른 세상이 된 것 같은 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CHOÁNG NGỢP: Cảm giác giống như trở thành một thế giới rất khác vì trải qua những sự tiến bộ và thay đổi nhiều trong một thời gian không dài lắm.

황금기 (黃金期) : 최고의 경지에 올라 가장 좋은 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ HOÀNG KIM: Thời kỳ đạt đến đỉnh cao và tốt đẹp nhất.

광복 (光復) : 빼앗긴 주권을 다시 찾음. Danh từ
🌏 QUANG PHỤC: Sự giành lại chủ quyền đã bị tước đoạt.

이주민 (移住民) : 다른 곳으로 옮겨 가서 사는 사람. 또는 다른 곳에서 옮겨 와서 사는 사람. Danh từ
🌏 DÂN DI TRÚ, DÂN DI CƯ: Người chuyển đến nơi khác sinh sống, hoặc người từ nơi khác đến sinh sống và định cư.

왕궁 (王宮) : 임금이 사는 궁전. Danh từ
🌏 HOÀNG CUNG, CUNG VUA: Cung điện dành cho vua ở.

변화무쌍 (變化無雙) : 변화가 아주 심함. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN ĐỔI THẤT THƯỜNG: Sự biến đổi rất ghê gớm.

물려주다 : 부모님이나 앞 세대가 재산, 직업, 지위 등을 전해 주다. Động từ
🌏 TRUYỀN LẠI, GIAO LẠI: Bố mẹ hay thế hệ trước truyền lại cho tài sản, nghề nghiệp, địa vị...

식민지 (植民地) : 힘이 센 다른 나라에게 정치적, 경제적으로 지배를 받는 나라. Danh từ
🌏 THUỘC ĐỊA: Nước chịu sự cai trị về mặt chính trị, kinh tế bởi quốc gia khác có thế lực mạnh.

파멸 (破滅) : 파괴되어 완전히 없어지거나 망함. Danh từ
🌏 SỰ HỦY DIỆT, SỰ TIÊU DIỆT: Việc bị phá hủy nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.

냉전 (冷戰) : 나라 사이에 직접 무력을 써서 싸우지는 않지만 경제, 외교 등에서 서로 적으로 여기며 대립하는 상태. Danh từ
🌏 CHIẾN TRANH LẠNH: Trạng thái đối lập giữa các quốc gia, mặc dù không trực tiếp sử dụng vũ lực nhưng coi nhau như kẻ địch về kinh tế, ngoại giao...

양반 (兩班) : 옛날에 지배층을 이루던 신분. Danh từ
🌏 QUÝ TỘC: Thân phận tạo nên tầng lớp thống trị ngày xưa.

원시 (原始/元始) : 시작하는 처음. Danh từ
🌏 BAN ĐẦU, SƠ KHAI: Sự bắt đầu ban đầu.

변함없다 (變 함없다) : 달라지지 않고 언제나 같다. Tính từ
🌏 KHÔNG THAY ĐỔI, BẤT BIẾN: Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.

왕권 (王權) : 임금이 지니고 있는 힘이나 권리. Danh từ
🌏 VƯƠNG QUYỀN, QUYỀN LỰC CỦA VUA: Quyền lực hay sức mạnh mà vua nắm giữ.

복원 (復元/復原) : 원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI: Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.

선비 : (옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람. Danh từ
🌏 HỌC SĨ: (ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.

황제 (皇帝) : 왕이나 제후를 거느리고 나라를 통치하는 임금. Danh từ
🌏 HOÀNG ĐẾ: Vị vua lãnh đạo các vua, chư hầu và thống trị đất nước.

후손 (後孫) : 자신의 세대에서 여러 세대가 지난 뒤의 자녀. Danh từ
🌏 CON CHÁU ĐỜI SAU, HẬU DUỆ, CHÁU CHẮT MẤY ĐỜI: Con cái sau một số thế hệ trôi qua kể từ thế hệ của mình.

휴전 (休戰) : 전쟁을 일정한 기간 동안 멈추는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐÌNH CHIẾN, SỰ TẠM NGỪNG CHIẾN TRANH: Việc dừng cuộc chiến tranh trong một thời gian nhất định.

백제 (百濟) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 중부와 서남쪽에 있던 나라. 온조왕이 기원전 18년에 세운 뒤 한강 유역을 중심으로 발전하였고 일본 문화에 큰 영향을 끼쳤다. 660년에 신라와 중국 당나라의 연합군에 멸망하였다. Danh từ
🌏 BAEKJE, BÁCH TẾ: Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hàn làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.

중세 (中世) : 역사의 시대 구분에서 고대와 근세 사이의 중간 시대. Danh từ
🌏 TRUNG ĐẠI: Thời đại giữa cổ đại và cận đại trong việc phân biệt các thời đại của lịch sử.

물려받다 : 부모님이나 앞 세대에게서 재산, 직업, 지위 등을 전해 받다. Động từ
🌏 THỪA KẾ: Nhận tài sản, nghề nghiệp, địa vị… được truyền lại từ bố mẹ hoặc thế hệ trước.

단군 (檀君) : 고조선을 세운 왕이자 우리 민족의 시조. 신화에 따르면 하늘에서 내려온 환웅과 곰이 사람으로 변한 웅녀 사이에서 태어났다고 한다. Danh từ
🌏 DANGUN, ĐÀN QUÂN: Vị vua lập nên nước Go-Joseon (Triều Tiên cổ) và là thủy tổ của dân tộc Hàn. Theo truyền thuyết thì ông được sinh ra bởi sự kết duyên giữa Hwan-woong (Hoàn Hùng) từ trên trời xuống và Woong-nyeo do gấu hoá thân thành người.

건립 (建立) : 동상, 건물, 탑, 기념비 등을 만들어 세움. Danh từ
🌏 (SỰ) DỰNG, XÂY DỰNG: Việc tạo dựng nên tượng đài, tòa nhà, tháp, bia kỉ niệm vv...

고구려 (高句麗) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 북쪽에 있던 나라. 고주몽이 기원전 37년에 세웠고 중국 요동까지 영토를 넓히며 발전하였다. 668년에 신라와 당나라의 연합군에 멸망하였다. Danh từ
🌏 GOGURYEO, CAO CÂU LY: Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668.

고려 (高麗) : 왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다. Danh từ
🌏 GORYEO, CAO LY: Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.

참배 (參拜) : 신에게 절함. Danh từ
🌏 SỰ VÁI, SỰ VÁI LẠY: Việc bái lạy thần linh.

분열 (分裂) : 하나의 집단, 단체, 사상 등이 여러 개로 갈라져 나뉨. Danh từ
🌏 SỰ CHIA RẼ, SỰ CHIA TÁCH: Việc một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... bị phân tách thành nhiều cái.

반세기 (半世紀) : 한 세기의 절반인 오십 년. Danh từ
🌏 NỬA THẾ KỶ: Năm mươi năm, một nửa của một thế kỷ.

대대손손 (代代孫孫) : 여러 대를 이어서 내려오는 모든 자손. Danh từ
🌏 CHA TRUYỀN CON NỐI, ĐỜI NÀY QUA ĐỜI KHÁC: Truyền lại cho con cháu hết đời này sang đời khác.

계승 (繼承) : 조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나감. Danh từ
🌏 SỰ KẾ THỪA: Việc thừa hưởng và tiếp tục phát triển thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên.

비약적 (飛躍的) : 지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는 것. Danh từ
🌏 TÍNH NHẢY VỌT: Việc địa vị hay trình độ... bỗng nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.

연대 (年代) : 지나온 햇수나 시대. Danh từ
🌏 NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN: Thời đại hay số năm đã trôi qua.

일화 (逸話) : 어떤 사람이나 일에 관한 흥미로운 이야기. Danh từ
🌏 GIAI THOẠI: Câu chuyện thú vị liên quan đến người hoặc sự việc nào đó.

닥치다 : 어려운 시기나 일 등이 갑자기 가까이 다가오다. Động từ
🌏 ĐẾN GẦN, CẬN KỀ: Thời kì hay việc khó khăn đột nhiên đến gần.

초대 (初代) : 어떤 자리나 지위가 이어질 때 그 첫 번째. Danh từ
🌏 ĐỜI ĐẦU, THẾ HỆ ĐẦU: Lần thứ nhất khi vị trí hay địa vị nào đó được nối tiếp.

배타적 (排他的) : 남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BÀI TRỪ, CÓ TÍNH BÀI TRỪ: Có khuynh hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.

유래 (由來) : 사물이나 일이 생겨남. 또는 그 사물이나 일이 생겨난 내력. Danh từ
🌏 CĂN NGUYÊN, GỐC RỄ, TRUYỀN THỐNG: Việc sự vật hay sự việc xuất hiện. Hoặc nguồn gốc mà sự vật hay sự việc xuất hiện.

초창기 (草創期) : 어떤 일을 처음으로 시작한 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì bắt đầu công việc nào đó lần đầu tiên.

번성 (蕃盛/繁盛) : 세력이 커져서 널리 퍼짐. Danh từ
🌏 SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT TRIỂN: Việc thế lực trở nên lớn hơn và toả ra rộng hơn.

역대 (歷代) : 이전부터 이어 내려온 여러 대. Danh từ
🌏 NHIỀU ĐỜI, CÁC ĐỜI: Nhiều thế hệ liên tục nối tiếp từ trước.

들이닥치다 : 갑자기 가까이 오거나 마구 들어오다. Động từ
🌏 ẬP ĐẾN, ÀO ĐẾN, KÉO ĐẾN: Đột nhiên đến gần hay đi vào một cách ào ạt.

멸망 (滅亡) : 망하여 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ DIỆT VONG: Sự sụp đổ và mất đi.

번창 (繁昌) : 어떤 조직이나 활동 등이 한창 잘되어 크게 일어남. Danh từ
🌏 SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT ĐẠT: Hoạt động hay tổ chức nào đó tiến triển tốt đẹp và ở trạng thái đỉnh cao.

전기 (傳記) : 한 사람의 일생을 기록한 글. Danh từ
🌏 TIỂU SỬ, TRUYỆN KÍ: Bài ghi chép về cuộc đời của một người.

선조 (先祖) : 먼 윗대의 조상. Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Ông bà từ đời xa xưa.

만세 (萬歲) : 바람, 환호, 큰 기쁨 등을 나타내기 위하여 두 손을 높이 들면서 외치는 소리. Danh từ
🌏 VẠN TUẾ: Tiếng hô vang đồng thời giơ cao hai tay để thể hiện sự mong muốn, hoan hô, niềm vui lớn…

후기 (後期) : 일정 기간을 둘이나 셋으로 나누었을 때의 맨 뒤 기간. Danh từ
🌏 HẬU KỲ: Thời gian sau cùng khi chia thời gian nhất định thành hai hoặc ba phần.

후대 (後代) : 뒤에 오는 세대나 시대. Danh từ
🌏 THỜI ĐẠI SAU, THẾ HỆ SAU: Thời đại hoặc thế hệ đang tới.

침략 (侵略) : 정당한 이유 없이 남의 나라에 쳐들어감. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC: Sự xâm nhập vào đất nước của người khác mà không có lí do chính đáng.

배타적 (排他的) : 남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT BÀI TRỪ: Sự có xu hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.

이어받다 : 앞서 이루어진 일의 결과나, 해 오던 일 또는 그 정신 등을 전하여 받다. Động từ
🌏 TIẾP NHẬN, THỪA HƯỞNG: Đón nhận kết quả của sự việc đã được tạo nên trước đó, hoặc công việc đã làm từ trước đó cho tới nay hoặc tinh thần đó v.v...

장군 (將軍) : 군대에서 최고의 지위를 가지고 군대를 거느리고 지휘하는 사람. Danh từ
🌏 TƯỚNG, VỊ TƯỚNG, TƯỚNG QUÂN: Người có địa vị cao nhất trong quân đội, chỉ huy và cầm quân.

전환기 (轉換期) : 방향이나 상태가 바뀌는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ CHUYỂN BIẾN, THỜI KÌ BIẾN ĐỔI: Thời kỳ mà phương hướng hay trạng thái được thay đổi.

대대로 (代代 로) : 옛날부터 지금까지 여러 대를 이어서 계속. Phó từ
🌏 ĐỜI ĐỜI: Tiếp nối liên tục nhiều đời từ xưa đến nay.

대항 (對抗) : 지지 않으려고 맞서서 버팀. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ: Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.

시대적 (時代的) : 그 시대의 특징적인. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỜI ĐẠI: Có tính đặc trưng của thời đại đó.

발돋움 : 키를 키우거나 걷는 소리가 나지 않게 하려고 발뒤꿈치를 높이 들고 발끝으로 섬. Danh từ
🌏 SỰ NHÓN CHÂN, SỰ KIỄNG CHÂN: Việc nâng cao gót chân, đứng bằng mũi chân để cho cao hơn hoặc không phát ra tiếng bước chân.

이주 (移住) : 원래 살던 집을 떠나 다른 집으로 옮김. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CƯ: Việc rời khỏi ngôi nhà vốn đang sống và chuyển sang nhà khác.

저항 (抵抗) : 어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견딤. Danh từ
🌏 SỨC CHỐNG CỰ, SỨC KHÁNG CỰ: Việc không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.

전기 (前期) : 일정한 기간을 몇 개로 나눈 것 중 첫째 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỚC, THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì đầu tiên trong các thời kì được phân chia từ một khoảng thời gian nhất đinh.

정체성 (正體性) : 어떤 존재의 변하지 않는 원래의 특성을 깨닫는 성질. 또는 그 성질을 가진 존재. Danh từ
🌏 TÍNH BẢN SẮC, BẢN SẮC: Tính chất nhận thức đặc tính vốn có không thay đổi của tồn tại nào đó. Hoặc tồn tại mang tính chất đó.

신라 (新羅) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 남동쪽에 있던 나라. 기원전 57년 박혁거세가 세웠다고 하며 수도는 경주이다. 삼국을 통일하였으나 935년에 고려 태조인 왕건에게 망하였다. Danh từ
🌏 SILLA; TÂN LA: Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935.

궁중 (宮中) : 대궐 안. Danh từ
🌏 TRONG CUNG: Bên trong cung điện.

귀족 (貴族) : 타고난 신분이나 사회적 계급이 높은 계층. 또는 그런 계층에 속한 사람. Danh từ
🌏 QUÝ TỘC: Tầng lớp có địa vị xã hội hay thân phận bẩm sinh cao. Hoặc người thuộc tầng lớp đó.

근원 (根源) : 물줄기가 처음 생겨서 흐르기 시작하는 곳. Danh từ
🌏 KHỞI NGUỒN, ĐẦU NGUỒN: Nơi dòng nước sinh ra đầu tiên và bắt đầu chảy.

기원전 (紀元前) : 예수가 태어난 해를 기준으로 한 달력에서 기준 연도의 이전. Danh từ
🌏 TRƯỚC CÔNG NGUYÊN: Trước năm chuẩn trong loại lịch lấy năm mà Chúa Giêsu ra đời làm chuẩn.

기원후 (紀元後) : 예수가 태어난 해를 기준으로 한 달력에서 기준 연도의 이후. Danh từ
🌏 SAU CÔNG NGUYÊN: Sau năm chuẩn trong loại lịch lấy năm mà Chúa Giêsu ra đời làm chuẩn.

왕위 (王位) : 임금의 자리나 지위. Danh từ
🌏 HOÀNG VỊ, NGÔI VUA: Vị trí hay chỗ ngồi của vua.

왕자 (王子) : 임금의 아들. Danh từ
🌏 HOÀNG TỬ: Con trai của nhà vua.

발굴 (發掘) : 땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있는 것을 찾아서 파냄. Danh từ
🌏 SỰ KHAI QUẬT: Việc tìm kiếm đào ra cái được chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá...

왜곡 (歪曲) : 사실과 다르게 해석하거나 사실에서 멀어지게 함. Danh từ
🌏 SỰ BÓP MÉO: Sự giải thích sai với sự thật hay làm cho xa rời với sự thật.

시대적 (時代的) : 그 시대의 특징적인 것. Danh từ
🌏 TÍNH THỜI ĐẠI: Điều mang đặc trưng của thời đại đó.

시련 (試鍊/試練) : 힘든 고난이나 고비. Danh từ
🌏 THỬ THÁCH: Khó khăn hay gian khổ.


Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Hẹn (4) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81)