📚 thể loại: NGHỆ THUẬT

CAO CẤP : 76 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 76

문학적 (文化的) : 문학의 특성을 가진. 또는 문학과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có liên quan đến văn học.

낭송 (朗誦) : 시나 문장 등을 소리 내어 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC NGÂM NGA, VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thơ hay câu văn thành tiếng.

독창적 (獨創的) : 다른 것을 모방하지 않고 새롭게 독특한 것을 만들어 낸 것. Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO, TÍNH ĐỘC ĐÁO: Việc tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.

연주자 (演奏者) : 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.

: 둥근 나무통의 양쪽 끝에 가죽을 팽팽하게 대어 손이나 채로 두드려서 소리를 내는 악기. Danh từ
🌏 CÁI TRỐNG: Nhạc cụ căng phẳng da ở hai đầu của thùng gỗ tròn và gõ bằng dùi hoặc tay làm phát ra tiếng.

수상 (受賞) : 상을 받음. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN GIẢI THƯỞNG: Việc nhận giải thưởng.

골동품 (骨董品) : 오래되어 희귀한 옛 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ CỔ: Đồ vật cổ xưa và quý hiếm.

지휘 (指揮/指麾) : 목적을 효과적으로 이루기 위해 단체의 행동을 다스림. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ HUY, SỰ CHỈ ĐẠO: Sự dẫn dắt hành động của tập thể để đạt được mục đích một cách hiệu quả.

-집 (集) : ‘모아 엮은 책’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TẬP, TUYỂN TẬP: Hậu tố thêm nghĩa "sách tập hợp biên soạn thành"

집필 (執筆) : 직접 글을 씀. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT, SỰ BIÊN SOẠN: Việc trực tiếp viết chữ.

미술가 (美術家) : 그림, 조각, 공예 등의 미술품을 전문적으로 창작하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ MỸ THUẬT: Người sáng tác tác phẩm mỹ thuật như tranh, điêu khắc hay mỹ nghệ một cách chuyên nghiệp.

낭독 (朗讀) : 글을 소리 내어 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc bài thành tiếng.

창조적 (創造的) : 전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Tạo mới hay làm đầu tiên một cái gì đó mà trước đây không có.

천부적 (天賦的) : 태어날 때부터 지닌 것. Danh từ
🌏 (SỰ) THIÊN PHÚ: Cái có được từ lúc được sinh ra.

독창성 (獨創性) : 다른 것을 모방하지 않고 새로운 것을 생각해 내거나 만들어 내는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO: Tính chất nghĩ ra hoặc làm ra cái mới mà không bắt chước cái khác.

가창력 (歌唱力) : 노래를 부르는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG CA HÁT: Năng lực hát ca.

기법 (技法) : 기교와 방법. Danh từ
🌏 KỸ THUẬT, KỸ XẢO: Phương pháp và sự tinh xảo.

미적 (美的) : 아름다움에 관한 것. Danh từ
🌏 NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP: Cái liên quan tới vẻ đẹp.

손꼽히다 : 여럿 중에서 다섯 손가락 안에 들 만큼 뛰어나게 여겨지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐẾM TRÊN ĐẦU NGÓN TAY: Được coi là xuất sắc đến mức trong số đông chỉ điểm được trên năm ngón tay.

국악 (國樂) : 한국의 전통 음악. Danh từ
🌏 GUKAK; QUỐC NHẠC CỦA HÀN QUỐC: Âm nhạc truyền thống của Hàn Quốc.

해학적 (諧謔的) : 우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀI HƯỚC: Có hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.

풍자 (諷刺) : 남의 부족한 점을 다른 것에 빗대어 비웃으면서 폭로하고 공격함. Danh từ
🌏 SỰ TRÀO PHÚNG: Việc nói bóng nói gió điểm thiếu sót của người khác bằng cái khác rồi cười và lên án, công kích.

안목 (眼目) : 어떤 것의 가치를 판단하거나 구별할 수 있는 능력. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG SUỐT, SỰ TINH ĐỜI: Khả năng có thể phân biệt hoặc phán đoán giá trị của điều nào đó.

다채롭다 (多彩 롭다) : 여러 가지 색, 종류, 모양 등이 어울려 다양하고 화려하다. Tính từ
🌏 MUÔN MÀU MUÔN VẺ, PHONG PHÚ: Nhiều hình dáng, màu sắc, chủng loại vv...cùng hòa hợp với nhau một cách đa dạng và lộng lẫy.

여류 (女流) : 어떤 전문적인 일을 잘하는 여자. Danh từ
🌏 GIỚI NỮ: Phụ nữ giỏi việc chuyên môn nào đó.

결말 (結末) : 어떤 일이나 이야기의 마지막. Danh từ
🌏 PHẦN KẾT LUẬN, PHẦN KẾT THÚC: Phần cuối của câu chuyện hay của việc nào đó.

공예 (工藝) : 물건을 만드는 재주. Danh từ
🌏 SỰ KHÉO TAY: Tài làm ra vật dụng.

비평 (批評) : 옳고 그름, 아름다움과 추함 등을 분석하여 사물의 가치를 논함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH: Việc phân tích cái đúng, cái sai, cái đẹp, cái xấu và bàn luận về giá trị của sự vật.

생동감 (生動感) : 싱싱하고 활기찬 기운이 있어 살아 움직이는 듯한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ SINH ĐỘNG, SỰ SÔI NỔI: Cảm giác như sinh khí tươi trẻ và tràn đầy sức sống đang tồn tại và chuyển động.

조형미 (造形美) : 어떤 모습을 입체감 있게 예술적으로 만들어 표현하는 아름다움. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP ĐIÊU KHẮC, VẺ ĐẸP CHẠM TRỔ: Vẻ đẹp được làm và biểu hiện hình ảnh nào đó mang tính nghệ thuật có hình khối rắn chắc.

미적 : 아름다움에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT ĐẸP, CÓ TÍNH CHẤT ĐẸP: Liên quan tới cái đẹp.

짜임새 : 짜인 모양. Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG, CẤU TRÚC, CẤU TẠO: Hình ảnh được tạo nên.

개작 (改作) : 원래의 작품을 고쳐서 새롭게 만듦. 또는 그런 작품. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG TÁC, SỰ CẢI BIÊN, TÁC PHẨM PHÓNG TÁC, TÁC PHẨM CẢI BIÊN: Việc chỉnh sửa và làm mới lại một tác phẩm gốc. Hoặc tác phẩm như vậy.

창조적 (創造的) : 전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO: Việc lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.

걸작 (傑作) : 매우 뛰어난 예술 작품. Danh từ
🌏 KIỆT TÁC: Tác phẩm nghệ thuật rất xuất sắc.

예술성 (藝術性) : 예술적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH NGHỆ THUẬT: Tính chất mang tính nghệ thuật.

예술품 (藝術品) : 예술로서의 가치가 있는 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT: Tác phẩm có giá trị về mặt nghệ thuật.

천부적 (天賦的) : 태어날 때부터 지닌. Định từ
🌏 MANG TÍNH THIÊN PHÚ, MANG TÍNH BẨM SINH: Có từ lúc được sinh ra.

문학적 (文學的) : 문학의 특성을 가진 것. 또는 문학과 관련된 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có tính chất có liên quan đến văn học.

암시 (暗示) : 직접 드러나지 않게 가만히 알림. 또는 그 내용. Danh từ
🌏 SỰ ÁM THỊ, SỰ ÁM CHỈ, ÁM HIỆU: Sự ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp. Hoặc nội dung đó.

벽화 (壁畫) : 건물이나 동굴, 무덤 등의 벽에 그린 그림. Danh từ
🌏 BỨC BÍCH HỌA: Bức tranh vẽ trên tường của ngôi mộ, hang động hay tòa nhà.

창작품 (創作品) : 예술에서, 이전의 작품을 흉내 내지 않고 새롭게 지은 예술 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM MỚI, SÁNG TÁC MỚI: Tác phẩm nghệ thuật mới ra đời, không mô phỏng các tác phẩm trước đó.

농악 (農樂) : 주로 농촌에서 함께 일을 할 때나 명절에 연주하는 한국 전통 민속 음악. Danh từ
🌏 NONGAK; NÔNG NHẠC: Thể loại âm nhạc dân tộc truyền thống của Hàn Quốc, chủ yếu được biểu diễn vào các dịp lễ tết, hoặc được biểu diễn ở nông thôn, khi mọi người cùng nhau làm việc.

가면 (假面) : 얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건. Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái được làm bằng giấy, gỗ, đất... mô phỏng hình dạng khuôn mặt của con người hay động vật để trang trí hay che mặt.

동상 (銅像) : 사람이나 동물의 형상으로 만든 기념물. 주로 구리로 만든다. Danh từ
🌏 TƯỢNG ĐỒNG: Cái tạo nên hình dáng của con người hay động vật bằng kim loại đồng hoặc phủ lớp ánh đồng lên trên đó.

오케스트라 (orchestra) : 관현악을 연주하는 단체. Danh từ
🌏 BAN NHẠC, DÀN NHẠC: Tập thể biểu diễn nhạc.

무형 (無形) : 구체적인 모양이나 모습이 없음. 또는 정해진 형식이 없음. Danh từ
🌏 VÔ HÌNH: Sự không có hình dáng cụ thể. Hay không có hình thức được quy định.

가곡 (歌曲) : 시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC: Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…

가야금 (伽倻琴) : 열두 줄의 현을 손가락으로 뜯어 소리를 내는 한국의 전통 현악기 중 하나. Danh từ
🌏 GAYAGEUM; ĐÀN GAYA: Một trong số nhạc cụ dây truyền thống của Hàn Quốc, phát ra âm thanh bằng cách dùng ngón tay gảy mười hai dây đàn.

반주 (伴奏) : 노래나 기악 연주를 돕기 위해 다른 악기를 연주함. 또는 그런 연주. Danh từ
🌏 SỰ ĐỆM ĐÀN: Sự biểu diễn nhạc cụ khác để hỗ trợ cho sự biểu diễn bài hát hoặc nhạc cụ nào đó. Hoặc sự biểu diễn như vậy.

참신하다 (斬新/嶄新 하다) : 새롭고 신선하다. Tính từ
🌏 MỚI LẠ, ĐỘC ĐÁO: Mới mẻ và tươi mới.

독창적 (獨創的) : 다른 것을 모방하지 않고 새롭고 독특하게 만들어 낸. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO, ĐỘC ĐÁO: Tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.

통속 (通俗) : 세상에 널리 통하는 일반적인 풍속. Danh từ
🌏 THÔNG TỤC, PHONG TỤC THÔNG THƯỜNG: Phong tục bình thường, phổ biến rộng rãi trên đời.

대상 (大賞) : 여러 가지 상 가운데 가장 큰 상. Danh từ
🌏 GIẢI NHẤT: Giải to nhất trong các giải thưởng.

솔로 (solo) : 혼자 노래하거나 연주하는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐƠN CA, SỰ DIỄN ĐƠN: Việc hát hay diễn tấu một mình.

피리 : 여덟 개의 구멍이 있고 세로로 부는 목관 악기. Danh từ
🌏 SÁO: Nhạc cụ ống gỗ thổi dọc, có 8 lỗ.

해학적 (諧謔的) : 우습고 재미있으면서도 품위가 있는 말이나 행동이 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HÀI HƯỚC: Cái có hành động hay lời nói vừa có phẩm vị vừa buồn cười và thú vị.

구상 (構想) : 앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등을 곰곰이 생각함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ HÌNH THÀNH TRONG ĐẦU, SỰ VẠCH RA TRONG ĐẦU, SỰ TÍNH TOÁN, SỰ VẠCH KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH, Ý ĐỒ: Sự suy nghĩ cẩn thận nội dung, qui mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai. Hoặc suy nghĩ đó.

구절 (句節) : 한 토막의 말이나 글. Danh từ
🌏 ĐOẠN, KHỔ, MẨU, CỤM TỪ: Một đoạn lời nói hoặc chữ viết.

서평 (書評) : 책의 내용에 대해 좋고 나쁨, 잘하고 못함 등을 평가하는 글. Danh từ
🌏 BÀI BÌNH LUẬN SÁCH: Bài viết đánh giá về nội dung của sách tốt hay xấu, hay hay dở.

각본 (脚本) : 영화나 연극을 만들기 위하여 배우의 대사와 동작, 장면에 대하여 자세히 적은 글. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Bản ghi chi tiết về lời thoại và động tác của diễn viên, cảnh diễn để tạo nên bộ phim hay vỡ kịch.

거문고 : 오동나무로 만들어 여섯 개의 줄을 뜯거나 튕겨서 소리를 내는 한국의 현악기. Danh từ
🌏 GEOMUNGO; HUYỀN CẦM: Đàn dây của Hàn Quốc được làm bằng cây hông (Paulownia), đánh hoặc gảy vào sáu dây đàn thì sẽ phát ra tiếng.

허구 (虛構) : 사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만듦. Danh từ
🌏 SỰ HƯ CẤU: Việc ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.

손꼽다 : 손가락을 하나씩 꼬부리며 수를 세다. Động từ
🌏 ĐẾM BẰNG NGÓN TAY: Gập từng ngón tay và đếm số.

합창 (合唱) : 여러 사람이 목소리를 맞추어 함께 노래를 부름. 또는 그 노래. Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BÀI HỢP XƯỚNG: Việc nhiều người hòa giọng và cùng hát. Hoặc bài hát ấy.

등장인물 (登場人物) : 소설, 연극, 영화 등에 나오는 인물. Danh từ
🌏 NHÂN VẬT XUẤT HIỆN: Nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...

전시관 (展示館) : 의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM: Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.

조각 (彫刻/雕刻) : 재료를 새기거나 깎아서 모양을 만듦. 또는 그런 미술 분야. Danh từ
🌏 VIỆC ĐIÊU KHẮC, NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC: Việc đẽo hoặc khắc chạm vật liệu tạo thành hình. Hoặc lĩnh vực mĩ thuật như vậy.

판소리 : 이야기를 노래로 부르는 한국 전통 음악. 북 장단에 맞추어 몸짓과 이야기를 섞어 가며 노래한다. 흥부가, 춘향가, 심청가, 적벽가, 수궁가의 다섯 마당이 대표적이다. Danh từ
🌏 PANSORI: Thể loại âm nhạc truyền thống Hàn Quốc hát kể lại câu chuyện bằng lời hát. Hát theo nhịp trống kết hợp với động tác cơ thể diễn tả câu chuyện.Tiêu biểu là năm trường đoạn Heungbuga, Chunhyangga, Simcheongga, Jeokbyeokga, Sugungga.

국보 (國寶) : 국가가 법으로 정해 보호하고 관리하는 문화재. Danh từ
🌏 QUỐC BẢO, BÁU VẬT QUỐC GIA: Di sản văn hoá do nhà nước quy định, bảo vệ và quản lý theo luật.

글쓴이 : 글을 쓴 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, TÁC GIẢ: Người viết văn.

기립 (起立) : 자리에서 일어나서 섬. Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG LÊN: Sự đứng dậy khỏi chỗ ngồi.

기술 (記述) : 어떤 사실을 있는 그대로 적음. 또는 그런 기록. Danh từ
🌏 VIỆC MÔ TẢ, VIỆC GHI LẠI: Việc ghi lại đúng với sự thật nào đó. Hoặc là ghi chép như thế.

: 자루 끝에 달린 털에 먹이나 물감을 묻혀 글씨를 쓰거나 그림을 그리는 도구. Danh từ
🌏 BUT; BÚT LÔNG: Dụng cụ viết chữ hay vẽ tranh bằng cách nhúng mực hay màu vẽ vào phần lông gắn ở cuối thân viết.

모티브 (motive) : 예술에서, 작품을 만들고 표현하는 데 동기가 된 작가의 중심 사상. Danh từ
🌏 MÔ TIP: Tư tưởng trung tâm của tác giả trở thành động cơ cho việc thể hiện và tạo nên tác phẩm, trong nghệ thuật.

나그네 : 집을 떠나 여행을 하거나 여기저기 옮겨 다니는 사람. Danh từ
🌏 DU KHÁCH, KẺ LÃNG DU, KẺ LANG THANG: Người rời nhà đi du lịch hoặc đi lang thang khắp nơi.


Chính trị (149) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Hẹn (4) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78)