📚 thể loại: GIẢI THÍCH MÓN ĂN

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 78 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 78

식량 (食糧) : 사람이 살아가는 데 필요한 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Cái ăn cần thiết trong việc con người sống.

식비 (食費) : 먹는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĂN: Tiền dùng vào việc ăn.

신맛 : 식초나 레몬을 먹었을 때 느껴지는 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CHUA: Vị cảm nhận được khi ăn chanh hoặc dấm.

냉동 (冷凍) : 생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG LẠNH: Việc làm đông lạnh cá hoặc thịt để bảo quản độ tươi.

식사량 (食事量) : 음식을 먹는 양. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG THỨC ĂN: Lượng thức ăn ăn vào.

편식 (偏食) : 좋아하는 음식만을 가려서 먹음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÉN ĂN, SỰ ĂN KÉN CHỌN: Việc ăn chọn lọc chỉ những thức ăn ưa thích.

얻어먹다 : 남에게 음식을 달라고 사정해서 공짜로 먹다. ☆☆ Động từ
🌏 ĂN CHỰC, ĂN XIN, ĂN KHÔNG TỐN TIỀN: Cầu xin người khác cho thức ăn và ăn miễn phí.

상하다 (傷 하다) : 몸을 다치거나 건강하지 못한 상태가 되다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ THƯƠNG: Trạng thái cơ thể bị thương hoặc không khỏe mạnh.

배부르다 : 배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다. ☆☆ Tính từ
🌏 NO BỤNG: Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.

짠맛 : 소금과 같은 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ MẶN: Vị giống như muối.

비우다 : 안에 든 것을 없애 속을 비게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TRỐNG: Bỏ đi thứ ở bên trong làm trống phần trong.

식당가 (食堂街) : 식당이 많이 모여 있는 거리. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỐ ẨM THỰC: Đường phố có các nhà hàng ăn uống tập trung nhiều.

공기 (空器) : 밥을 담아 먹는 데 쓰이는 밑이 좁은 위로 갈수록 벌어지는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN (BÁT) ĂN CƠM: Loại chén (bát) có phần đáy nhỏ và phần miệng rộng hơn dùng để xới cơm.

중식 (中食) : 중국식 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRUNG QUỐC: Món ăn kiểu Trung Quốc.

와인 (wine) : 포도의 즙을 발효시켜서 만든 서양 술. ☆☆ Danh từ
🌏 RƯỢU VANG: Rượu của phương Tây được làm từ nước nho lên men.

고소하다 : 볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON, BÙI: Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.

나이프 (knife) : 주머니에 넣고 다니며 쓰는 작은 칼. ☆☆ Danh từ
🌏 DAO XẾP: Con dao nhỏ có thể xếp gọn để vào túi áo.

(粥) : 쌀이나 찹쌀 등의 곡식을 오래 끓여서 몹시 무르게 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁO: Món ăn nấu lâu ngũ cốc như gạo tẻ hay gạo nếp... và làm cho nhừ.

땅콩 : 땅속에서 나며 두꺼운 껍질 속에 들어 있고, 속껍질이 얇고 붉은 갈색을 띠는, 맛이 고소한 콩. ☆☆ Danh từ
🌏 LẠC, ĐẬU PHỘNG: Loại đậu nằm trong đất, được chứa bên trong lớp vỏ dày, lớp bao phủ bên trong mỏng có màu đỏ nâu, vị ngon bùi.

식기 (食器) : 음식을 담는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN BÁT: Cái bát đựng thức ăn.

식히다 : 더운 기운을 없애다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM NGUỘI: Làm mất hơi nóng.

치즈 (cheese) : 우유에서 단백질이 많은 성분을 뽑아내고 굳혀서 발효시킨 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÔ MAI, PHÓ MÁT: Thức ăn làm bằng cách lấy ra thành phần có nhiều đạm từ trong sữa rồi làm đặc lại và cho lên men.

연하다 (軟 하다) : 딱딱하거나 질기지 않고 부드럽다. ☆☆ Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Mềm và không dai hay cứng.

: 식물의 열매 속에 있는, 앞으로 싹이 터서 자라게 될 단단한 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT: Vật chất cứng có bên trong quả của thực vật, về sau nảy mầm và lớn lên.

식용유 (食用油) : 음식을 만드는 데 사용하는 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU ĂN, DẦU RÁN: Dầu dùng trong việc làm món ăn.

외식 (外食) : 음식을 집 밖에서 사 먹음. 또는 그런 식사. ☆☆ Danh từ
🌏 ĂN NGOÀI, SỰ ĐI ĂN NHÀ HÀNG, BỮA ĂN Ở NHÀ HÀNG: Việc trả tiền và ăn ở bên ngoài. Hoặc bữa ăn như vậy.

보리차 (보리 茶) : 볶은 보리를 넣고 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 BORICHA; TRÀ LÚA MẠCH: Trà cho lúa mạch rang vào và đun lên.

뷔페 (buffet) : 여러 가지 음식을 차려 놓고 손님이 스스로 선택하여 덜어 먹을 수 있도록 한 식당. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÁN ĂN TỰ CHỌN, NHÀ HÀNG TỰ CHỌN: Nhà hàng bày biện nhiều loại thức ăn để cho khách có thể tự chọn lựa lấy món ăn và ăn.

(膾) : 고기나 생선 등을 날로 잘게 썰어서 먹는 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN SỐNG: Món ăn được làm từ thịt hoặc cá sống, thái lát và không nấu chín.

느끼하다 : 속이 메스꺼울 정도로 음식에 기름기가 많다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGẬY, BÉO: Món ăn nhiều mỡ đến mức thấy buồn nôn.

식품점 (食品店) : 여러 가지 먹을거리를 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG THỰC PHẨM: Cửa hàng bán nhiều loại thực phẩm để ăn.

인스턴트 (instant) : 간편하게 그 자리에서 바로 이루어짐. 또는 그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있는 간단한 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĂN LIỀN, THỰC PHẨM ĂN LIỀN: Việc hình thành ngay tại chỗ, một cách giản tiện. Hoặc thực phẩm đơn giản có thể nấu và ăn ngay tại chỗ đó.

요구르트 (yogurt) : 우유를 발효시켜서 만든 음료. ☆☆ Danh từ
🌏 SỮA CHUA: Thức uống làm từ sữa được lên men.

식료품 (食料品) : 음식의 재료가 되는 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM, THỨC ĂN: Thức ăn trở thành nguyên liệu của món ăn.

식욕 (食慾) : 음식을 먹고 싶어 하는 욕망. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÈM ĂN UỐNG: Sự thèm muốn ăn thức ăn.

쇠고기 : 소의 고기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của bò.

빨다 : 입을 대고 들이마셔 입 속으로 들어오게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 HÚT: Kề vào miệng và uống vào, làm cho đi vào trong miệng.

미지근하다 : 차갑지도 뜨겁지도 않은 더운 기운이 약간 있는 듯하다. ☆☆ Tính từ
🌏 ÂM ẤM: Dường như có một chút hơi nóng, không nóng mà cũng không lạnh.

안주 (按酒) : 술을 마실 때 곁들여 먹는 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ NHẬU, ĐỒ NHẮM: Thức ăn kèm khi uống rượu.

호두 : 껍데기는 단단하며 속살은 지방이 많고 맛이 고소한, 호두나무의 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ÓC CHÓ: Trái cây của cây óc chó, có vỏ cứng, bên trong nhiều chất béo, ăn có vị bùi.

매운탕 (매운 湯) : 생선과 채소를 넣고 고추장을 풀어 얼큰하게 끓인 찌개. ☆☆ Danh từ
🌏 MAEUNTANG; CANH CÁ NẤU CAY, LẨU CÁ CAY: Món hầm bỏ cá và rau củ, thêm tương ớt và nấu cho thật cay.

아침밥 : 아침에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠM SÁNG: Cơm ăn vào bữa sáng.

소스 (sauce) : 음식에 넣어 맛과 냄새와 모양을 더하는 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC SỐT: Dung dịch cho vào món ăn phương Tây để tăng mùi, vị và hình thức.

포도주 (葡萄酒) : 포도를 원료로 하여 만든 술. ☆☆ Danh từ
🌏 RƯỢU NHO: Rượu được làm từ nguyên liệu là nho.

메뉴판 (menu 板) : 음식점에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG THỰC ĐƠN: Bảng ghi các loại món ăn và giá ở quán ăn.

: 가시가 많은 껍질에 싸여 있고 맛이 떫은 속껍질이 있으며 날것으로 먹거나 굽거나 삶아서 먹는 갈색의 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT DẺ: Loại hạt màu nâu, được bao bọc xung quanh bởi lớp vỏ có nhiều gai và có lớp vỏ màng bên trong có vị chát, dùng ăn sống, nướng hay luộc ăn.

나물 : 고사리, 도라지 등의 사람이 먹을 수 있는 풀이나 나뭇잎. ☆☆ Danh từ
🌏 NAMUL; RAU CỦ: Các loại cây hay củ dùng làm thức ăn như Gosari, Doraji…

: 온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CUA, CON GHẸ: Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.

(量) : 세거나 잴 수 있는 분량이나 수량. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG: Phân lượng hay số lượng có thể đếm hay đo được.

제과점 (製菓店) : 과자나 빵 등을 만들어 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG BÁNH KẸO, TIỆM BÁNH: Cửa hàng làm và bán bánh kẹo hay bánh mì…

배고프다 : 배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÓI BỤNG: Cảm thấy trong bụng trống rỗng nên muốn ăn thức ăn.

복숭아 : 맛이 시거나 달고 굵은 씨가 들어 있으며 분홍색이나 하얀색을 띠는 둥근 여름 과일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ĐÀO: Loại trái cây mùa hè quả tròn có màu trắng hay hồng, bên trong có hạt cứng màu đỏ và có vị ngọt.

: 꿀벌이 꽃에서 모아 벌집 속에 모아 두는, 달고 끈끈한 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT ONG: Chất lỏng sền sệt và ngọt do con ong mật hút từ hoa gom về tổ ong.

음주 (飮酒) : 술을 마심. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) UỐNG RƯỢU: Việc uống rượu.

달콤하다 : 맛이나 냄새가 기분 좋게 달다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGỌT NGÀO, NGỌT: Mùi hay vị ngọt một cách dễ chịu.

덜다 : 일정한 수량이나 부피에서 일부를 떼어 내다. ☆☆ Động từ
🌏 BỚT RA, BỚT ĐI: Lấy ra một phần từ số lượng hay khối lượng nhất định.

후식 (後食) : 식사 후에 먹는 간단한 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRÁNG MIỆNG: Thức ăn đơn giản ăn sau bữa ăn.

포크 (fork) : 음식을 찍어 먹거나 얹어 먹는 데 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI NĨA: Dụng cụ dùng khi ăn, cắm và ăn hoặc đặt thức ăn.

밥맛 : 밥에서 나는 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CƠM: Mùi vị toát ra từ cơm.

: 액체가 열을 받아 기체로 변한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI, HƠI NƯỚC: Việc chất lỏng biến thành thể khí do tác dụng của nhiệt.

매운맛 : 고추 등을 먹을 때 느껴지는 아리고 자극적인 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CAY: Vị xộc lên và có tính kích thích, được cảm nhận khi ăn ớt…

쓴맛 : 한약과 같은 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ ĐẮNG: Vị giống như thuốc bắc.

단맛 : 설탕이나 꿀을 먹었을 때 느껴지는 달콤한 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ NGỌT: Vị ngọt cảm nhận được khi ăn đường hoặc mật ong.

담백하다 (淡白 하다) : 욕심이 없고 마음이 순수하고 솔직하다. ☆☆ Tính từ
🌏 THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC, THUẦN KHIẾT: Tấm lòng thẳng thắng, trong sáng, không tham lam.

레몬 (lemon) : 신맛이 강하고 새콤한 향기가 나는 타원형의 노란색 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CHANH, QUẢ CHANH: Trái cây màu vàng hình tròn trái xoan có hương chua và vị chua mạnh.

패스트푸드 (fast food) : 햄버거와 같이 주문하는 즉시 완성되어 나오는 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN NHANH: Món ăn hoàn thành nhanh ngay sau khi gọi món, ví dụ như bánh hamburger.

말다 : 밥이나 국수 등을 물이나 국물에 넣어 풀다. ☆☆ Động từ
🌏 KHUẤY, CHAN, TRỘN: Thả cơm hay mì vào nước hoặc nước súp rồi khuấy.

차림표 (차림 表) : 음식점 등에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 표. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG GIÁ: Bảng ghi giá của các loại món ăn được bán ở quán ăn...

소시지 (sausage) : 으깨어 양념한 고기를 돼지 창자나 가늘고 긴 자루에 채워 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 XÚC XÍCH, LẠP XƯỞNG: Thực phẩm làm bằng cách nhồi thịt xay nhuyễn đã ướp gia vị vào lòng lợn hoặc nặn thành thanh dài và mảnh.

음식물 (飮食物) : 사람이 먹거나 마시는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN THỨC UỐNG: Cái mà con người ăn hay uống.

인삼차 (人蔘茶) : 인삼을 넣어 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 INSAMCHA; TRÀ SÂM: Trà cho nhân sâm vào nấu.

입맛 : 음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN: Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.

(jam) : 과일에 설탕을 넣고 졸여 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 MỨT: Thực phẩm làm bằng cách cho đường vào hoa quả rồi đun cạn.

식후 (食後) : 밥을 먹은 뒤. ☆☆ Danh từ
🌏 SAU KHI ĂN, SAU BỮA ĂN: Sau khi ăn cơm.

삼키다 : 무엇을 입에 넣어서 목구멍으로 넘기다. ☆☆ Động từ
🌏 NUỐT: Bỏ cái gì đó vào miệng rồi cho qua cổ họng.

: 무엇을 여럿이 나누어 가질 때 각 사람이 가지게 되는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN: Phần mỗi người có được khi chia cái gì đó ra làm nhiều phần.

구수하다 : 보리차, 숭늉, 된장국 등에서 나는 맛이나 냄새와 같다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON: Tựa như vị hay mùi phát ra từ trà lúa mạch, nước cơm cháy, canh tương…

: 아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 KKI; BỮA ĂN: Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28)