📚 thể loại: MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI

CAO CẤP : 154 ☆☆ TRUNG CẤP : 101 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 255

미팅 (meeting) : 사교를 목적으로 여러 명의 남녀가 함께 하는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC GẶP GỠ: Việc nhiều nam nữ cùng nhóm họp với mục đích kết bạn.

동아리 : 취미나 뜻이 같은 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI, NHÓM, CÂU LẠC BỘ: Hội của những người cùng sở thích hoặc suy nghĩ.

손잡다 : 손과 손을 마주 잡다. ☆☆ Động từ
🌏 NẮM TAY, TAY CẦM TAY, TAY TRONG TAY: Nắm tay nhau.

이르다 : 어떤 것을 말하다. ☆☆ Động từ
🌏 NÓI, BẢO: Nói về cái nào đó.

감싸다 : 둘러서 덮다. ☆☆ Động từ
🌏 QUẤN QUANH, QUẤN KÍN: Vây quanh phủ lại.

안부 (安否) : 어떤 사람이 편안하게 잘 지내는지에 대한 소식. 또는 인사로 그것을 전하거나 묻는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) HỎI THĂM, GỬI LỜI THĂM: Thông tin về ai đó có bình an mạnh giỏi hay không. Hoặc việc hỏi hay chuyển lời chào bằng nội dung như vậy.

의견 (意見) : 어떤 대상이나 현상 등에 대해 나름대로 판단하여 가지는 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý KIẾN: Suy nghĩ có được do tự phán đoán về đối tượng hay hiện tượng... nào đó.

아가 : (어린아이의 말로) 아기. ☆☆ Danh từ
🌏 EM BÉ: (cách gọi của trẻ con) Đứa bé.

어르신 : (높이는 말로) 남의 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA, BỐ: (cách nói kính trọng) Cha của người khác.

첫인상 (첫 印象) : 어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상. ☆☆ Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU, ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN: Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.

개인 (個人) : 어떤 단체나 조직을 이루는 한 사람 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ NHÂN: Từng người từng người tạo nên tổ chức hay tập thể nào đó.

사회적 (社會的) : 사회에 관계되거나 사회성을 지닌. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH XÃ HỘI: Có liên quan đến xã hội hoặc có tính xã hội.

체면 (體面) : 남을 대하기에 떳떳한 입장이나 얼굴. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ DIỆN: Lập trường hay gương mặt đường hoàng trong việc đối xử với người khác.

사교적 (社交的) : 여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HÒA ĐỒNG, TÍNH CHẤT THÂN THIỆN: Sự giỏi kết bạn và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.

부자 (父子) : 아버지와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.

소년 (少年) : 아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.

웃어른 : 나이나 지위, 신분 등이 자기보다 높아서 모셔야 하는 윗사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LỚN, BỀ TRÊN: Người hơn mình về tuổi tác và địa vị và cần phải cung kính.

놀리다 : 실수나 약점을 잡아 웃음거리로 만들다. ☆☆ Động từ
🌏 TRÊU CHỌC, GIỄU CỢT: Lấy điểm yếu hay lỗi lầm làm thành trò cười.

눈치 : 상대가 말하지 않아도 그 사람의 마음이나 일의 상황을 이해하고 아는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TINH Ý, SỰ TINH MẮT: Khả năng nhận biết và thấu hiểu tình huống của sự việc hoặc suy nghĩ của đối phương dù người đó không nói ra. .

양보 (讓步) : 다른 사람을 위해 자리나 물건 등을 내주거나 넘겨줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHƯỢNG BỘ, SỰ NHƯỜNG LẠI: Việc đưa cho hay chuyển giao vị trí hay đồ vật… cho người khác.

설득 (說得) : 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.

대접 (待接) : 상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐỐI XỬ: Sự đối xử theo đúng phép mà đối phương đáng được nhận.

비난 (非難) : 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.

비판 (批判) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

협조 (協助) : 힘을 보태어 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIỆP TRỢ, SỰ HỢP LỰC, SỰ TRỢ GIÚP: Việc bổ sung sức mạnh rồi giúp đỡ.

사과 (謝過) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI: Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.

사나이 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.

사회적 (社會的) : 사회에 관계되는 것이나 사회성을 지닌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH XÃ HỘI: Cái có tính xã hội hoặc có liên quan đến xã hội.

변명 (辨明) : 이해나 용서를 구하기 위해 자신의 잘못이나 실수에 대해 그 이유를 밝혀 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỆN MINH, SỰ THANH MINH: Việc nói rõ lí do về lỗi lầm hay sai sót của bản thân để tìm kiếm sự thông cảm hay tha thứ.

상대 (相對) : 서로 마주 대함. 또는 그런 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN, ĐỐI TƯỢNG: Sự đối mặt nhau. Hoặc đối tượng như vậy.

상대편 (相對便) : 상대방이 속한 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI PHƯƠNG: Phía mà đối phương thuộc về.

소녀 (少女) : 아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.

혼나다 (魂 나다) : 매우 놀라거나 힘들어서 정신이 나갈 지경에 이르다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ LA MẮNG, BỊ HẾT HỒN: Hết sức ngạc nhiên hoặc mệt mõi mà tinh thần như thể mất hết.

화해 (和解) : 싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA: Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.

환영회 (歡迎會) : 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하기 위해 갖는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC CHÀO MỪNG, TIỆC HOAN NGHÊNH: Buổi họp mặt để đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.

숙녀 (淑女) : 교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.

조언 (助言) : 도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.

존경 (尊敬) : 어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH: Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.

여인 (女人) : 어른인 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, NỮ GIỚI: Phụ nữ đã trưởng thành.

무관심 (無關心) : 흥미나 관심이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG QUAN TÂM: Việc không có hứng thú hay quan tâm đến việc gì.

혼내다 (魂 내다) : 심하게 꾸지람을 하거나 벌을 주다. ☆☆ Động từ
🌏 LA MẮNG, MẮNG CHỬI, LÀM CHO SỢ: Phạt hoặc mắng mỏ thật nặng.

다투다 : 생각이나 마음이 달라 따지며 싸우다. ☆☆ Động từ
🌏 TRANH CÃI: Cãi vã vì suy nghĩ hay tâm tư khác nhau.

거들다 : 남의 일을 함께 하여 돕다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC: Cùng làm và giúp (việc của người khác).

존중 (尊重) : 의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÔN TRỌNG: Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.

견해 (見解) : 사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.

회비 (會費) : 모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.

개인적 (個人的) : 개인이 가진 것. 또는 개인과 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ, CÁ NHÂN: Điều mà cá nhân có. Hay là điều liên quan đến cá nhân.

인간관계 (人間關係) : 사람과 사람, 또는 사람과 집단과의 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VỚI NGƯỜI: Mối quan hệ giữa con người với con người, hoặc giữa cá nhân với tập thể.

인심 (人心) : 사람의 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.

비웃다 : 어떤 사람, 또는 그의 행동을 터무니없거나 어처구니없다고 여겨 흉을 보듯이 기분 나쁘게 웃다. ☆☆ Động từ
🌏 CƯỜI CHẾ NHẠO, CƯỜI GIỄU CỢT, CƯỜI KHINH BỈ: Cười một cách khó chịu như giễu cợt vì nghĩ rằng người nào đó, hay hành động của người đó là phi lý hoặc ngông cuồng.

개인적 (個人的) : 개인이 가진. 또는 개인과 관계되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CÁ NHÂN: Cá nhân có. Hoặc có liên quan với cá nhân.

타인 (他人) : 다른 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC: Người khác.

예절 (禮節) : 사람이 사회 생활에서 지켜야 하는 바르고 공손한 태도나 행동. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ TIẾT, NGHI THỨC GIAO TIẾP, LỄ NGHI PHÉP TẮC: Hành động hay thái độ khiêm nhường và đúng đắn mà con người phải tuân thủ trong cuộc sống xã hội.

맞서다 : 서로 마주 보고 서다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỨNG ĐỐI DIỆN: Đứng đối diện với nhau.

주고받다 : 서로 주기도 하고 받기도 하다. ☆☆ Động từ
🌏 TRAO ĐỔI: Có cho và cũng có nhận lại với nhau.

사교적 (社交的) : 여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA ĐỒNG, MANG TÍNH THÂN THIỆN: Giỏi kết giao và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.

실장 (室長) : 관청이나 기관, 회사에서 ‘실’자가 붙은 일정한 부서의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng ban nhất định có gắn chữ '실' trong công ty, cơ quan hay tổ chức nào đó.

상대방 (相對方) : 일을 하거나 말을 할 때 짝을 이루는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI TÁC, ĐỐI PHƯƠNG: Người tạo thành một đôi khi nói hay làm việc gì.

심부름 : 다른 사람이 시키는 일이나 부탁받은 일을 하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VẶT, VIỆC SAI VẶT: Việc làm điều người khác sai khiến hoặc nhờ vả.

어린애 : 나이가 적은 아이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.

만만하다 : 어려움 없이 쉽게 대하거나 다룰 만하다. ☆☆ Tính từ
🌏 DỄ DÀNG, NHẸ NHÀNG: Dễ dàng đối phó và xử lí được mà không có khó khăn gì.

송별회 (送別會) : 떠나는 사람을 보내기 전에 섭섭한 마음을 달래고 행운을 비는 뜻으로 벌이는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC TIỄN BIỆT, TIỆC CHIA TAY: Cuộc gặp gỡ diễn ra trước khi chia tay người ra đi với ý nghĩa an ủi tâm trạng tiếc nuối và cầu chúc may mắn cho người ra đi.

아동 (兒童) : 나이가 적은 아이. ☆☆ Danh từ
🌏 NHI ĐỒNG, TRẺ EM: Người chưa trưởng thành về thể chất hay trí tuệ do tuổi nhỏ.

몰라보다 : 알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다. ☆☆ Động từ
🌏 KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY: Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.

아드님 : (높이는 말로) 다른 사람의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CẬU NHÀ, CÔNG TỬ: (cách nói kính trọng) Con trai của người khác.

(間) : 어떠한 두 장소의 사이. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GIỮA, KHOẢNG GIỮA: Giữa hai nơi nào đó.

협력 (協力) : 힘을 합해 서로 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIỆP LỰC, SỰ HỢP SỨC: Việc hợp sức giúp nhau.

찾아뵙다 : 웃어른을 만나러 가서 뵙다. ☆☆ Động từ
🌏 TÌM ĐẾN, TÌM GẶP: Đi để gặp người lớn tuổi.

말리다 : 남이 어떤 행동을 하지 못하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CAN, NGĂN, CAN NGĂN: Làm cho người khác không thực hiện được hành động nào đó.

우기다 : 억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다. ☆☆ Động từ
🌏 KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT: Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.

파트너 (partner) : 춤이나 운동 경기, 놀이 등에서 두 사람이 짝이 되는 경우의 상대편. ☆☆ Danh từ
🌏 BẠN CẶP ĐÔI: Đối tác trong trường hợp hai người trở thành đôi trong khiêu vũ, thi đấu thể thao hay trò chơi...

사이좋다 : 다투지 않고 서로 친하다. ☆☆ Tính từ
🌏 HÒA THUẬN: Không cãi vã mà thân nhau.

답변 (答辯) : 질문에 대하여 대답함. 또는 그런 대답. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂU TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc trả lời câu hỏi. Hay là lời giải đáp đó.

윗사람 : 가족 관계에서 자신보다 나이나 위치가 많거나 위인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BỀ TRÊN: Người có tuổi hoặc địa vị cao hoặc nhiều hơn mình trong quan hệ gia đình.

뿌리치다 : 붙잡은 손을 힘껏 빼내어 놓게 하거나 붙잡지 못하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 GIẬT KHỎI, GIẬT PHĂNG: Dùng hết sức tách rời tay đang nắm chặt và khiến cho phải đặt xuống hoặc làm cho không thể nắm chặt được nữa.

충고 (忠告) : 남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이름. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc góp ý chân thành về điều sai sót hay yếu điểm của người khác. Hoặc những lời như vậy.

(情) : 무엇을 느껴서 생기는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH, CÁI TÌNH: Tình cảm có được do cảm nhận điều gì đó.

우정 (友情) : 친구 사이의 정. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH BẠN: Tình cảm giữa bạn bè với nhau.

승낙 (承諾) : 남이 부탁하는 것을 들어줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN: sự nhận lời điều mà người khác nhờ vả.

사내 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.

아랫사람 : 나이나 항렬이 자기보다 낮은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DƯỚI: Người có tuổi tác hay vai vế thấp hơn mình.

달래다 : 다른 사람을 어르거나 타일러 힘든 감정이나 기분을 가라앉게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 DỖ DÀNH: An ủi và vỗ về người khác làm lắng dịu tình cảm hay cảm giác khốn khổ.

야단 (惹端) : 어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỒN ÀO, SỰ XÔN XAO, SỰ NHỐN NHÁO: Việc cứ làm ồn ào hoặc gây náo loạn vì việc nào đó.

갈등 (葛藤) : 서로 생각이 달라 부딪치는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT ĐỒNG, SỰ CĂNG THẲNG: Việc va chạm do suy nghĩ khác nhau.

말다툼 : 옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÃI CỌ, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ, SỰ ĐÔI CO: Việc xung đột bằng lời nói để phân định đúng và sai.

은혜 (恩惠) : 자연이나 사람이 기꺼이 베풀어 주는 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂN HUỆ: Sự giúp đỡ mà giới tự nhiên hay con người sẵn lòng ban phát.

이별 (離別) : 오랫동안 만나지 못하게 떨어져 있거나 헤어짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LY BIỆT: Sự cách xa không thể gặp được trong thời gian dài hoặc chia tay.

이성 (異性) : 남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.

인연 (因緣) : 사람들 사이에 맺어지는 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.

인정 (人情) : 사람이 본래 가지고 있는 감정이나 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH NGƯỜI: Tình cảm hay tấm lòng mà con người vốn dĩ có.

잔소리 : 쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.

젊은이 : 나이가 젊은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỚI TRẺ, THANH NIÊN: Người trẻ tuổi.

상담 (相談) : 어떤 문제를 해결하기 위하여 서로 이야기함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TƯ VẤN: Việc trao đổi với người khác để giải quyết vấn đề nào đó.

정성 (精誠) : 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH: Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.

조르다 : 누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다. ☆☆ Động từ
🌏 VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ: Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.

연인 (戀人) : 서로 사랑하여 사귀는 남자와 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người nam và người nữ yêu thương và kết tình với nhau.

회식 (會食) : 모임이나 단체에 속한 사람이 모여 함께 음식을 먹음. 또는 그런 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌP MẶT ĂN UỐNG; BUỔI HỌP MẶT ĂN UỐNG, BUỔI LIÊN HOAN: Việc người thuộc về một nhóm hay tổ chức nào đó tụ tập cùng ăn uống với nhau. Hoặc buổi họp như vậy.

의논 (議論▽) : 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.

불평 (不平) : 어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý: Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.

모자 (母子) : 어머니와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.


Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101)