📚 thể loại: GỌI ĐIỆN THOẠI

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 ALL : 15

바꾸다 : 원래 있던 것을 없애고 다른 것으로 대신하게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐỔI, THAY ĐỔI: Xóa bỏ cái vốn có và cho thay thế bằng cái khác.

답장 (答狀) : 질문이나 편지에 대한 답으로 보내는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ HỒI ĐÁP, THƯ HỒI ÂM: Thư gửi đáp lại câu hỏi hay thư đã nhận.

여보세요 : 가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 XIN CHÀO!, XIN LỖI!: Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.

소식 (消息) : 멀리 떨어져 있거나 자주 만나지 않는 사람의 사정이나 상황을 알리는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIN TỨC: Lời nói hoặc văn bản cho biết sự tình hay tình trạng của người ở cách xa hoặc không thường xuyên gặp.

대답 (對答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỜI: Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.

신호 (信號) : 어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÍN HIỆU: Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.

연결 (連結) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 이어지거나 관계를 맺음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN KẾT, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KẾT NỐI: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên liên kết với nhau hay kết nối quan hệ.

메시지 (message) : 어떤 사실을 알리거나 주장하거나 경고하기 위해 특별히 전하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIN NHẮN, LỜI NHẮN: Lời truyền đi đặc biệt để cho biết, thể hiện ý định hoặc cảnh báo về sự việc nào đó.

연락 (連絡/聯絡) : 어떤 사실을 전하여 알림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN LẠC: Việc chuyển cho biết một sự thật nào đó.

연락처 (連絡處) : 연락을 주고받을 수 있는 전화번호나 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC, SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC: Địa chỉ hay số điện thoại có thể nhận được liên lạc.

끊다 : 실, 줄, 끈 등의 이어진 것을 잘라 따로 떨어지게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CẮT, BỨT: Cắt ra làm tách rời những thứ kéo dài như chỉ, dây, sợi.

전화 (電話) : 전화기를 통해 사람들끼리 말을 주고받음. 또는 그렇게 하여 전달되는 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC ĐIỆN THOẠI, CÚ ĐIỆN THOẠI, CUỘC NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI: Việc mọi người trao đổi lời nói thông qua máy điện thoại. Hoặc nội dung được truyền tải do làm như vậy.

전화기 (電話機) : 말소리를 전파나 전류로 보내 멀리 떨어져 있는 사람이 서로 이야기할 수 있게 만든 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY ĐIỆN THOẠI: Máy chuyển đổi giọng nói thành sóng điện hay dòng điện làm cho người ở xa có thể trò chuyện với nhau.

메모 (memo) : 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ: Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.

메일 (mail) : 인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MAIL, THƯ ĐIỆN TỬ: Thư trao đổi bằng mạng thông tin hay internet.


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)