📚 thể loại: NGHỀ NGHIỆP VÀ CON ĐƯỜNG TIẾN THÂN

CAO CẤP : 58 ☆☆ TRUNG CẤP : 72 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 130

사무직 (事務職) : 책상에서 문서 등을 다루며 일을 하는 직책. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG, CHỨC VĂN THƯ: Chức vụ làm công việc xử lý những giầy tờ ở bàn làm việc.

사업가 (事業家) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

미용사 (美容師) : 다른 사람의 머리를 다듬거나 피부를 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THẨM MỸ: Người làm nghề cắt tóc hay chăm sóc da cho người khác.

취업 (就業) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

농부 (農夫) : 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG DÂN, NÔNG PHU: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

특기 (特技) : 남이 가지지 못한 특별한 기술이나 재능. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂNG KHIẾU, KHẢ NĂNG ĐẶC BIỆT: Kĩ thuật hay tài năng đặc biệt mà người khác không có được.

재능 (才能) : 어떤 일을 잘할 수 있는 재주와 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI NĂNG: Năng lực hay tài nghệ có thể làm tốt việc nào đó

진로 (進路) : 앞으로 나아갈 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐI TỚI, ĐƯỜNG ĐI ĐẾN: Con đường mà đi về phía trước.

도전 (挑戰) : 정면으로 맞서서 싸움을 걺. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI CHIẾN: Sự đối mặt với nhau thách đấu.

인터뷰 (interview) : 특정한 목적을 가지고 개인이나 집단을 만나 이야기를 나누며 정보를 수집하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỎNG VẤN: Việc gặp nhóm hay cá nhân và trao đổi nói chuyện, thu thập thông tin với mục đích đặc thù.

전문직 (專門職) : 전문적인 지식이나 기술이 필요한 직업. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ CHUYÊN MÔN: Kiến thức mang tính chuyên môn hoặc nghề nào đó cần có kỹ thuật.

따다 : 달려 있거나 붙어 있는 것을 잡아서 뜯거나 떼다. ☆☆ Động từ
🌏 HÁI, NGẮT: Nắm, dứt hay gỡ ra thứ đang được gắn vào hay đính vào.

응시 (應試) : 시험에 응함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨNG THÍ: Sự dự thi.

소설가 (小說家) : 소설을 전문적으로 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT: Người chuyên viết tiểu thuyết.

연봉 (年俸) : 한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG HÀNG NĂM: Tổng số tiền công nhận được một cách định kỳ trong một năm của một người làm việc liên tục tại một nơi làm việc.

산업 (産業) : 농업, 공업, 임업, 수산업, 광업, 서비스업 등과 같이 물품이나 서비스 등을 만들어 내는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP: Ngành chủ yếu sản xuất sản phẩm hay dịch vụ giống như ngành nông nghiệp, ngành công nghiệp, ngành lâm nghiệp, ngành thủy sản, ngành khai thác khoáng sản, ngành dịch vụ vv...

상업 (商業) : 이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 사고파는 경제 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH DOANH, BUÔN BÁN, THƯƠNG NGHIỆP: Hoạt động kinh tế mua bán sản phẩm với mục đích để thu lợi.

대기업 (大企業) : 자본이나 직원의 수가 많은, 큰 규모의 기업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY LỚN, DOANH NGHIỆP LỚN: Doanh nghiệp có quy mô lớn với số vốn đầu tư cao và nhân viên nhiều.

지원 (志願) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÝ THAM GIA: Sự muốn được giao công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

전망 (展望) : 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa.

불가능 (不可能) : 할 수 없거나 될 수 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỂ: Sự không thể làm hoặc không thể thành.

장사 : 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

예술가 (藝術家) : 예술 작품을 창작하거나 표현하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SỸ, NGHỆ NHÂN: Người sáng tác hoặc thể hiện tác phẩm nghệ thuật.

갖추다 : 있어야 할 것을 만들거나 가지다. ☆☆ Động từ
🌏 TRANG BỊ: Tạo ra hoặc có được những gì mình cần phải có.

연구소 (硏究所) : 어떤 사물이나 일을 자세히 조사하고 분석하는 일을 전문으로 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan chuyên làm công việc khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hoặc sự vật nào đó.

외교관 (外交官) : 외국에 살며 자기 나라를 대표하여 외교 업무를 보는 관직. 또는 그 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGOẠI GIAO, CÁN BỘ NGOẠI GIAO: Cán bộ đại diện cho quốc gia của mình, sống ở nước ngoài và làm nhiệm vụ ngoại giao. Hoặc người làm công việc ấy.

자본 (資本) : 장사나 사업 등을 하는 데에 바탕이 되는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 VỐN: Tiền vốn dùng cho việc kinh doanh hay buôn bán...

익히다 : 자주 경험하여 조금도 서투르지 않게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM CHO QUEN THUỘC: Làm cho kinh qua thường xuyên nên không còn lóng ngóng tí nào.

전문가 (專門家) : 어떤 한 분야에 많은 지식과 경험, 기술을 가지고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA: Người có kĩ thuật, nhiều kinh nghiệm và kiến thức trong một lĩnh vực nào đó.

실력 (實力) : 어떤 일을 해낼 수 있는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 THỰC LỰC: Năng lực có thể làm được việc nào đó.

실습 (實習) : 배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC TẬP: Việc làm thử trên thực tế kỹ thuật hay kiến thực đã được học và hiểu sâu.

면허증 (免許證) : 국가에서 특정한 분야의 기술을 인정하는 내용이나 사실을 적어서 내어 주는 증서. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN: Giấy chứng nhận có ghi trong đó sự thật hay nội dung nhà nước công nhận về một kỹ thuật của một lĩnh vực đặc biệt nào đó.

모험 (冒險) : 힘들거나 위험할 줄 알면서도 어떤 일을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MẠO HIỂM, SỰ PHIÊU LƯU: Việc làm việc gì đó dù biết khó khăn hay nguy hiểm.

연구실 (硏究室) : 연구를 전문적으로 하기 위해 사용되는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG NGHIÊN CỨU: Phòng được sử dụng để nghiên cứu chuyên môn.

연구자 (硏究者) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hay sự vật nào đó nhằm làm sáng tỏ sự thật liên quan đến điều đó.

-가 (家) : ‘그것을 전문적으로 하는 사람’ 또는 ‘그것을 직업으로 하는 사람’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 NHÀ, GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm điều đó chuyên nghiệp' hoặc 'người làm việc đó như một nghề nghiệp'.

추천 (推薦) : 어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건을 책임지고 소개함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾN CỬ, SỰ ĐỀ CỬ: Việc chịu trách nhiệm và giới thiệu người hay vật phù hợp với điều kiện nào đó.

추천서 (推薦書) : 추천하는 내용을 적은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯ GIỚI THIỆU, THƯ TIẾN CỬ: Bài ghi nội dung tiến cử (giới thiệu).

가능성 (可能性) : 어떤 일이 앞으로 이루어질 수 있는 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH KHẢ THI: Tính chất mà việc nào đó sắp tới có thể được thực hiện.

구하다 (求 하다) : 필요한 것을 얻으려고 찾다. 또는 찾아서 얻다. ☆☆ Động từ
🌏 TÌM, TÌM KIẾM, TÌM THẤY: Tìm để có được cái cần. Hoặc tìm và có được.

장점 (長點) : 좋거나 잘하거나 바람직한 점. ☆☆ Danh từ
🌏 ƯU ĐIỂM, ĐIỂM MẠNH: Điểm tốt hay giỏi hoặc đúng đắn.

장래 (將來) : 다가올 앞날. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Ngày tháng sau này mà sẽ tới.

정치인 (政治人) : 정치를 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH TRỊ GIA: Người đảm trách và làm chính trị.

경력 (經歷) : 이제까지 가진 학업, 직업, 업무와 관련된 경험. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM: Những kinh nghiệm liên quan đến nghiệp vụ, học vấn, công việc mà bản thân có được cho đến hiện tại.

목사 (牧師) : 일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤC SƯ: Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.

상담원 (相談員) : 어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN: Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.

일자리 : 일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.

임시 (臨時) : 미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI: Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.

자격 (資格) : 일정한 신분이나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ CÁCH: Thân phận hay địa vị nhất định.

자격증 (資格證) : 일정한 자격을 인정하는 증서. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY CHỨNG NHẬN: Chứng thư công nhận một tư cách nào đó.

작곡가 (作曲家) : 음악의 곡조를 짓는 것을 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ SOẠN NHẠC: Người chuyên viết giai điệu của âm nhạc.

재주 : 무엇을 잘하는 타고난 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI NĂNG, TÀI CÁN: Năng lực bẩm sinh mà giỏi về cái gì đó.

적성 (適性) : 어떤 일에 알맞은 사람의 성격이나 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG: Năng lực hay tính cách của người phù hợp với công việc nào đó.

판사 (判事) : 대법원을 제외한 법원의 법관. ☆☆ Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Quan tòa của tòa án ngoại trừ tòa án tối cao.

면접 (面接) : 서로 얼굴을 대하고 직접 만남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC, SỰ GẶP GỠ TRỰC TIẾP: Việc gặp mặt trực tiếp với nhau.

이름표 (이름 標) : 이름이나 직위를 적은 표. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỂN TÊN, BẢNG TÊN, THẺ TÊN: Biển ghi tên hay chức vụ.

사업자 (事業者) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

검사 (檢事) : 범죄를 수사하고 범인을 고발하는 사법 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM SÁT VIÊN, CÔNG TỐ VIÊN: Công chức ngành tư pháp điều tra tội phạm và khởi tố phạm nhân.

모집 (募集) : 사람이나 작품, 물건 등을 일정한 조건에 맞게 널리 알려 뽑거나 모음. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHIÊU MỘ, VIỆC TUYỂN DỤNG, VIỆC TUYỂN SINH: Việc tập hợp hay thông báo tuyển chọn rộng rãi vật, tác phẩm hay người phù hợp với điều kiện nhất định.

과학자 (科學者) : 과학의 한 분야에서 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KHOA HỌC: Người chuyên nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học.

지능 (知能) : 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 적응 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÍ NĂNG, KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT, TRÍ ÓC, TRÍ THÔNG MINH: Khả năng thích ứng mang tính trí tuệ mà hiểu biết và ứng phó với tình huống hay sự vật.

학력 (學歷) : 학교를 다닌 경력. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ LỊCH HỌC TẬP: Quá trình học tập tại trường học.

학자 (學者) : 특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.

합격 (合格) : 시험, 검사, 심사 등을 통과함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỖ, SỰ ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Sự thông qua kỳ thi, kiểm tra, thẩm tra...

이력서 (履歷書) : 자신의 학력, 경력과 같은 지금까지의 이력을 적은 문서. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN LÝ LỊCH: Văn bản ghi lý lịch trước nay như học lực, kinh nghiệm của bản thân.

인력 (人力) : 사람의 힘이나 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN LỰC: Sức mạnh hay năng lực của con người.

입사 (入社) : 회사 등에 일자리를 얻어 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.

합격자 (合格者) : 시험, 검사, 심사 등을 통과하여 어떤 자격이나 지위를 얻은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỖ, NGƯỜI ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Người thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm tra...rồi có được tư cách hay vị trí nào đó.

소방관 (消防官) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 LÍNH CỨU HỎA, NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY: Viên chức làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

기사 (技士) : 직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP: Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...

기술 (技術) : 과학 이론을 실제로 적용하여 인간 생활에 쓸모가 있게 하는 수단. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ THUẬT: Phương cách áp dụng lý thuyết khoa học vào thực tế và làm cho có ích đối với đời sống của con người.

면허 (免許) : 특정 기술에 대해 국가에서 인정하는 자격. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN: Tư cách được nhà nước công nhận về một kỹ thuật đặc biệt nào đó.

어민 (漁民) : 물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯ DÂN: Người làm nghề đánh bắt cá.

지원서 (志願書) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기 위하여 적어서 내는 서류. Danh từ
🌏 ĐƠN XIN ỨNG TUYỂN, ĐƠN XIN DỰ TUYỂN: Hồ sơ viết và nộp để đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

지원자 (志願者) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI XIN ỨNG TUYỂN, NGƯỜI DỰ TUYỂN: Người muốn đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

(職) : 공무원 등이 국가로부터 받은 일정한 직무나 직책. Danh từ
🌏 CHỨC, CHỨC VỤ: Chức trách hoặc chức vụ nhất định mà công chức... nhận được từ nhà nước.

-관 (官) : ‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.

중개인 (仲介人) : 상행위를 대신하거나 상품 매매를 중개하고 수수료를 받는 일을 하는 상인. Danh từ
🌏 MÔI GIỚI: Người làm nghề thực hiện thay hành vi thương mại hoặc đứng ra ở giữa trong việc mua bán sản phẩm và nhận tiền.

직종 (職種) : 직업의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI NGHỀ, CHỦNG LOẠI NGHỀ NGHIỆP: Chủng loại của nghề.

인턴 (intern) : 의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 실습을 받는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ THỰC TẬP: Bác sĩ trong giai đoạn thực tập điều trị cho bệnh nhân trên thực tế sau khi vừa tốt nghiệp trường đại học y khoa và nhận được chứng chỉ hành nghề bác sỹ.

이력 (履歷) : 한 사람이 지금까지 거쳐 온 학업, 직업, 경험 등의 경력. Danh từ
🌏 LÝ LỊCH: Sự kinh qua học tập, nghề nghiệp, kinh nghiệm... mà một người đã trải qua trước nay.

교직 (敎職) : 학생을 가르치는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ GIÁO: Nghề dạy học sinh.

채용 (採用) : 사람을 뽑아서 씀. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN DỤNG: Việc chọn ra và dùng người.

포부 (抱負) : 마음속에 가지고 있는 미래에 대한 계획이나 희망. Danh từ
🌏 ĐIỀU MONG ƯỚC, ĐIỀU ƯỚC VỌNG, ĐIỀU KỲ VỌNG: Hi vọng hay kế hoạch về tương lai đang giữ trong lòng.

구인 (求人) : 일할 사람을 구함. Danh từ
🌏 VIỆC TÌM KIẾM NGƯỜI, VIỆC TUYỂN NGƯỜI: Việc tìm người để làm việc.

영양사 (營養士) : 면허를 가지고, 과학적으로 식생활의 영양에 관한 지도를 하는 사람. Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA DINH DƯỠNG: Người có giấy phép, hướng dẫn về dinh dưỡng trong sinh hoạt ăn uống một cách khoa học.

원장 (院長) : 병원이나 연구원같이 ‘-원(院)’자가 붙은 기관의 최고 책임자. Danh từ
🌏 VIỆN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC: Người chịu trách nhiệm cao nhất ở những cơ quan có chữ 'viện' như bệnh viện, viện nghiên cứu.

장래성 (將來性) : 앞으로 성공하거나 크게 잘될 수 있는 가능성. Danh từ
🌏 TÍNH TƯƠNG LAI, TÍNH TRIỂN VỌNG, TÍNH TIỀM NĂNG: Khả năng có thể thành công hay trở nên rất tốt đẹp sau này.

구인난 (求人難) : 일할 사람을 구하기 어려움. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 VẤN NẠN NHÂN CÔNG: Khó tìm người làm. Hoặc tình trạng như vậy.

장인 (匠人) : 손으로 물건을 만드는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ THỦ CÔNG: Người làm nghề làm ra đồ vật bằng tay.

취득 (取得) : 물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가짐. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ĐƯỢC, SỰ LẤY ĐƯỢC: Việc làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.

어업 (漁業) : 이익을 얻기 위해 물고기, 조개, 김, 미역 등을 잡거나 기르는 산업. 또는 그런 직업. Danh từ
🌏 NGƯ NGHIỆP: Ngành công nghiệp đánh bắt hay nuôi trồng cá, sò, rong biển hay tảo biển để thu lợi ích. Hoặc nghề nghiệp đó.

업종 (業種) : 직업이나 사업의 종류. Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ: Chủng loại của ngành hoặc nghề.

역량 (力量) : 어떤 일을 해낼 수 있는 힘과 능력. Danh từ
🌏 NĂNG LỰC, LỰC LƯỢNG: Năng lực hay sức mạnh có thể làm được một việc nào đó.

조종사 (操縱士) : 항공기를 조종할 수 있는 자격을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 PHI CÔNG: Người có tư cách có thể lái máy bay.

소질 (素質) : 태어날 때부터 지니고 있는 능력이나 성질. Danh từ
🌏 TỐ CHẤT: Năng lực hay tính chất có được từ lúc mới sinh ra.

공고 (公告) : 관청이나 단체에서 어떤 내용을 널리 알림. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ THÔNG CÁO: Việc cơ quan hay tổ chức cho biết nội dung nào đó một cách rộng rãi.

투철하다 : 일의 이치에 밝고 정확하다. Tính từ
🌏 THẤU TRIỆT, THẤU ĐÁO: Sáng tỏ và chính xác về lẽ phải của sự việc.

실업자 (失業者) : 직업이 없거나 직업을 잃은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THẤT NGHIỆP: Người không có nghề nghiệp hoặc mất việc.

면접시험 (面接試驗) : 직접 만나서 질문과 대답을 하는 형식으로 응시자를 평가하는 시험. Danh từ
🌏 KỲ THI PHỎNG VẤN: Kỳ thi đánh giá người dự thi bằng hình thức gặp trực tiếp và hỏi đáp.


Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121)