📚 thể loại: SINH HOẠT CÔNG SỞ

CAO CẤP : 101 ☆☆ TRUNG CẤP : 96 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 197

문서 (文書) : 다른 일의 자료가 되거나 어떤 사실을 증명하는 데 쓰이는 글을 적은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ LIỆU, TÀI LIỆU: Các giấy tờ ghi lại nội dung dùng để chứng minh một sự thật nào đó hay tài liệu về công việc.

부서 (部署) : 회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN: Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.

업체 (業體) : 이익을 얻기 위해서 특정 사업을 하는 단체. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP, CÔNG TY: Đoàn thể kinh doanh một ngành đặc biệt để kiếm lợi.

보고 (報告) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 말이나 글로 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BÁO CÁO: Việc cho biết bằng lời nói hay bài viết nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra.

보고서 (報告書) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 알리는 문서나 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN BÁO CÁO: Bài viết hay văn bản cho biết nội dung hay kết quả của cái đã được điều tra hay nghiên cứu.

보람 : 어떤 일을 한 뒤에 얻는 좋은 결과나 만족한 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÀI LÒNG, SỰ BỔ ÍCH, CẢM GIÁC CÓ Ý NGHĨA: Kết quả tốt hay cảm giác thỏa mãn nhận được sau khi làm việc nào đó.

회의실 (會議室) : 여럿이 모여 의논할 때에 쓰는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HỌP: Phòng dùng khi mọi người tụ họp bàn bạc.

거래처 (去來處) : 지속적으로 돈이나 물건 등을 사고파는 상대편. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG, NGƯỜI GIAO DỊCH: Đối tác mua và bán hàng hóa hay tiền bạc một cách liên tục.

공적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG CỘNG, CÔNG CHÚNG, NƠI CÔNG CỘNG, CÁI CHUNG: Những thứ liên quan thuộc xã hội hay thuộc đất nước.

관계자 (關係者) : 어떤 일에 관계되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN, NGƯỜI CÓ PHẬN SỰ: Người có liên quan đến việc nào đó.

그룹 (group) : 어떤 일을 함께 하는 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÓM: Tập hợp những người cùng làm một việc gì đó.

선약 (先約) : 먼저 약속함. 또는 먼저 한 약속. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÃ CÓ HẸN RỒI, CÁI HẸN TRƯỚC: Sự hẹn trước. Hoặc cái hẹn trước.

수입 (收入) : 어떤 일을 하여 돈이나 물건 등을 거두어들임. 또는 그 돈이나 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 THU NHẬP: Việc làm việc nào đó rồi thu về tiền hay đồ vật... Hoặc tiền hay đồ vật đó.

무역 (貿易) : 지방과 지방 사이에 서로 물건을 사고파는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯƠNG MẠI, BUÔN BÁN: Việc mua bán hàng hóa giữa địa phương này và địa phương khác.

업계 (業界) : 같은 산업이나 상업 부문에서 일하는 사람들의 활동 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH, GIỚI: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc trong cùng lĩnh vực công nghiệp hoặc thương nghiệp.

기업 (企業) : 이윤을 얻기 위해 생산, 판매, 유통 등의 경제 활동을 하는 조직체. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức hoạt động kinh tế như sản xuất, bán, lưu thông (hàng hoá) nhằm thu lợi nhuận.

초보자 (初步者) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC VIỆC, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

연간 (年間) : 일 년 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG MỘT NĂM: Trong suốt một năm.

무책임 : 자신이 맡은 일이나 관계된 일에 대한 책임감이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 VÔ TRÁCH NHIỆM: Việc không có trách nhiệm về việc mà bản thân phụ trách hay việc có liên quan.

담당 (擔當) : 어떤 일을 맡음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤ TRÁCH, SỰ ĐẢM NHIỆM: Việc nhận làm việc nào đó.

실업 (失業) : 직업을 잃음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT NGHIỆP: Việc mất nghề nghiệp.

대가 (代價) : 물건의 값으로 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TIỀN: Tiền trả theo giá của món hàng.

도장 (圖章) : 나무, 수정 등의 재료를 깎아 이름을 새겨 개인이나 단체가 어떤 것을 확인했음을 표시하는 데 쓰는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CON DẤU: Vật được làm bằng cách cắt gọt nguyên liệu như gỗ hay thủy tinh rồi khắc tên, dùng vào việc biểu thị tổ chức hay cá nhân đã xác nhận điều gì đó.

동기 (動機) : 어떤 일이나 행동을 하게 되는 원인이나 기회. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, LÝ DO: Cơ hội hay nguyên nhân để thực hiện hành động hay công việc nào đó.

업적 (業績) : 사업이나 연구 등에서 노력과 수고를 들여 이룩해 놓은 결과. ☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Kết quả đạt được bằng công lao và sự nỗ lực trong sự nghiệp hay nghiên cứu.

역할 (役割) : 맡은 일 또는 해야 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VAI TRÒ, NHIỆM VỤ: Việc được giao hay việc phải làm.

연봉 (年俸) : 한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG HÀNG NĂM: Tổng số tiền công nhận được một cách định kỳ trong một năm của một người làm việc liên tục tại một nơi làm việc.

먹고살다 : 생계를 유지하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĂN Ở, SINH SỐNG: Duy trì kế sinh nhai.

명함 (名銜) : 남에게 알리기 위해 자신의 이름, 직업, 주소, 연락처 등을 적은 작은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 DANH THIẾP: Miếng giấy nhỏ ghi tên, nghề nghiệp, địa chỉ, địa chỉ liên lạc của bản thân để cho người khác biết.

운영 (運營) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG: Sự quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu.... tiến lên.

유통 (流通) : 공기 등이 막힘없이 흐름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LƯU THÔNG: Việc không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.

본부 (本部) : 기관의 중심이 되는 조직. 또는 그 조직이 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Tổ chức trở thành trung tâm của cơ quan. Hoặc nơi có tổ chức đó.

볼일 : 해야 할 일. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC: Việc phải làm.

불만 (不滿) : 마음에 차지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT MÃN: Sự không vừa lòng.

불만족스럽다 (不滿足 스럽다) : 마음에 차지 않아 좋지 않은 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÔNG THỎA MÃN, KHÔNG HÀI LÒNG: Có cảm giác không vui vì không vừa lòng.

비결 (祕訣) : 세상에 알려지지 않은 자기만의 뛰어난 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 BÍ QUYẾT: Phương pháp tuyệt vời của riêng mình mà không ai biết đến.

사무 (事務) : 직장에서 주로 책상에 앉아 서류 등을 처리하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VĂN PHÒNG, VIỆC HÀNH CHÍNH: Việc chủ yếu ngồi ở bàn làm việc trong văn phòng rồi xử lý giấy tờ tài liệu.

사표 (辭表) : 직장 등에서 맡고 있던 일 또는 직책을 그만두겠다는 뜻을 적어 내는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN XIN TỪ CHỨC, ĐƠN XIN THÔI VIỆC, ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC: Bài viết trong đó có ghi mong muốn thôi giữ chức vụ hay không làm tiếp việc đang làm tại nơi làm việc.

상사 (上司) : 자기보다 직장에서의 지위가 위인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CẤP TRÊN: 1. Người có chức vụ ở chỗ làm cao hơn mình.

보너스 (bonus) : 정기적인 급여 이외에 업적이나 공헌도에 따라 상으로 더 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền nhận thêm như phần thưởng dựa vào những thành tựu hay sự cống hiến ngoài tiền lương định kỳ.

보수 (報酬) : 고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN: Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.

중소기업 (中小企業) : 돈이나 직원 수 또는 매출액과 규모 등이 대기업에 비해 상대적으로 작은 기업. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ: Doanh nghiệp có vốn, số lượng nhân viên, doanh thu hay quy mô... tương đối ít so với doanh nghiệp lớn.

소득 (所得) : 어떤 일의 결과로 얻는 이익. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU THU ĐƯỢC: Lợi ích đạt được qua kết quả của việc nào đó.

스케줄 (schedule) : 시간 순서에 따라 구체적으로 세운 계획. 또는 그런 계획표. ☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH TRÌNH, KẾ HOẠCH, BẢNG LỊCH TRÌNH, BẢNG KẾ HOẠCH: Kế hoạch xây dựng một cách cụ thể theo thứ tự thời gian. Hoặc bảng kế hoạch đó.

동료 (同僚) : 직장에서 함께 일하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG LIÊU, ĐỒNG NGHIỆP: Người cùng làm việc ở nơi làm việc.

수입 (輸入) : 외국의 상품이나 기술 등을 국내로 사들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬP KHẨU: Sự mua về trong nước sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài.

사생활 (私生活) : 개인의 사적인 일상 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỜI TƯ, CUỘC SỐNG RIÊNG TƯ: Cuộc sống riêng tư của cá nhân.

사적 (私的) : 개인에 관계된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ, TƯ: Việc liên quan đến cá nhân.

야근 (夜勤) : 퇴근 시간이 지나 밤늦게까지 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM ĐÊM: Việc làm qua giờ nghỉ và làm đến đêm khuya.

명령 (命令) : 윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH, MỆNH LỆNH: Việc người trên sai bảo người dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.

작성 (作成) : 원고나 서류 등을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.

공적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG: Có liên quan đến nhà nước hoặc xã hội.

경영 (經營) : 기업이나 사업을 관리하고 운영함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH, SỰ KINH DOANH: Việc quản lý và điều hành doanh nghiệp hay công việc kinh doanh.

장사 : 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

과장 (課長) : 관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.

신입 (新入) : 어떤 모임이나 단체에 새로 들어옴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỚI GIA NHẬP: Việc mới vào tổ chức hay hội nào đó.

업무 (業務) : 직장 등에서 맡아서 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHIỆP VỤ, CÔNG VIỆC: Việc đảm nhận làm ở nơi làm việc...

맡다 : 책임을 지고 어떤 일을 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẢM NHIỆM, ĐẢM ĐƯƠNG: Chịu trách nhiệm và làm việc nào đó.

성과 (成果) : 어떤 일을 이루어 낸 결과. ☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH QUẢ: Kết quả tạo ra việc nào đó.

결근 (缺勤) : 일을 해야 하는 날에 직장에 가지 않고 빠짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ LÀM: Việc vắng mặt, không đi đến nơi làm việc vào ngày phải đi làm.

자본 (資本) : 장사나 사업 등을 하는 데에 바탕이 되는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 VỐN: Tiền vốn dùng cho việc kinh doanh hay buôn bán...

사적 (私的) : 개인에 관계된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH RIÊNG TƯ: Có liên quan tới cá nhân.

대리 (代理) : 다른 사람을 대신하여 일을 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ, SỰ LÀM THAY, SỰ LÀM HỘ: Sự xử lí công việc thay cho người khác.

지각 (知覺) : 사물의 이치를 깨닫는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.

실장 (室長) : 관청이나 기관, 회사에서 ‘실’자가 붙은 일정한 부서의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng ban nhất định có gắn chữ '실' trong công ty, cơ quan hay tổ chức nào đó.

복사 (複寫) : 원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP, SỰ COPY: Sự di chuyển nguyên vẹn cái vốn có sang nơi khác.

면하다 (免 하다) : 책임이나 의무를 지지 않게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 MIỄN (TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ): Làm cho không phải chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ.

악수 (握手) : 인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT TAY: Việc hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…

사회생활 (社會生活) : 사람이 사회에 속하여 여러 사람들과 온갖 관계를 맺으면서 하는 공동생활. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỜI SỐNG XÃ HỘI: Đời sống cộng đồng với quan hệ của nhiều người trong xã hội.

출근길 (出勤 길) : 직장으로 일하러 나가거나 나오는 길. 또는 그런 도중. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐI LÀM, TRÊN ĐƯỜNG ĐI LÀM: Đường đi ra hay đến nơi làm việc để làm việc. Hoặc trong lúc như vậy.

임무 (任務) : 맡은 일. 또는 맡겨진 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ: Việc được giao. Hay việc được ủy thác.

불만족 (不滿足) : 마음에 차지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỎA MÃN, SỰ BẤT MÃN: Sự không vừa lòng.

보험 (保險) : 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO HIỂM: Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai.

복사기 (複寫機/複寫器) : 문서, 사진 등을 복사하는 데에 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY PHOTO: Máy dùng để photo giấy tờ, hình ảnh.

교대 (交代) : 어떤 일을 여러 사람이 나누어서 차례를 바꾸어 가며 함. ☆☆ Danh từ
🌏 CA (LÀM VIỆC): Việc phụ trách và làm theo trình tự một việc gì đó mà nhiều người chia ra.

퇴직 (退職) : 현재의 직업이나 직무에서 물러남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ VIỆC: Việc lùi khỏi chức vụ hay công việc hiện tại.

직장인 (職場人) : 직장에 다니는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI LÀM: Người đi làm ở cơ quan.

해소 (解消) : 어려운 일이나 좋지 않은 상태를 해결하여 없애 버림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢI TỎA, SỰ HỦY BỎ: Việc giải quyết và làm mất đi việc khó hoặc tình trạng không tốt.

지위 (地位) : 사회적 신분에 따른 계급이나 위치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ: Vị trí hay giai cấp theo thân phận mang tính xã hội.

근로자 (勤勞者) : 정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.

술자리 : 술을 마시는 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀN RƯỢU, BÀN NHẬU: Nơi ngồi chơi và uống rượu. Hoặc nơi chuẩn bị sẵn mâm rượu.

영업 (營業) : 돈을 벌기 위한 사업이나 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH: Những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền.

맡기다 : 어떤 일을 책임지고 처리하게 내주다. ☆☆ Động từ
🌏 GIAO, GIAO PHÓ: Khiến cho chịu trách nhiệm và xử lí việc nào đó.

수출 (輸出) : 국내의 상품이나 기술을 외국으로 팔아 내보냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT KHẨU: Việc bán ra nước ngoài sản phẩm hay công nghệ trong nước.

설립 (設立) : 단체나 기관 등을 새로 만들어 세움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP: Sự thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.

인력 (人力) : 사람의 힘이나 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN LỰC: Sức mạnh hay năng lực của con người.

인정받다 (認定 받다) : 어떤 것의 가치나 능력 등이 확실하다고 여겨지다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN: Giá trị hay khả năng... của cái nào đó được xem là xác thực.

작업 (作業) : 일을 함. 또는 그 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁC NGHIỆP: Sự làm việc. Hoặc việc đó.

잘리다 : 물체가 베어져 동강이 나다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ ĐỨT, BỊ CẮT: Vật thể bị cắt và có vết đứt.

제출 (提出) : 어떤 안건이나 의견, 서류 등을 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NỘP, SỰ TRÌNH, SỰ ĐỆ TRÌNH: Việc nộp hồ sơ, ý kiến hay đề án... nào đó."...

회식 (會食) : 모임이나 단체에 속한 사람이 모여 함께 음식을 먹음. 또는 그런 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌP MẶT ĂN UỐNG; BUỔI HỌP MẶT ĂN UỐNG, BUỔI LIÊN HOAN: Việc người thuộc về một nhóm hay tổ chức nào đó tụ tập cùng ăn uống với nhau. Hoặc buổi họp như vậy.

근무 (勤務) : 직장에서 맡은 일을 하는 것. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc làm việc được giao ở nơi làm việc. Hoặc việc làm như thế.

술잔 (술 盞) : 술을 따라 마시는 잔. ☆☆ Danh từ
🌏 LY RƯỢU, CHÉN RƯỢU: Cốc để rót và uống rượu.

수행 (遂行) : 일을 생각하거나 계획한 대로 해냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH, SỰ THỰC HIỆN: Sự làm việc theo suy nghĩ hoặc kế hoạch.

승진 (昇進/陞進) : 직장에서 지금보다 더 높은 자리에 오름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THĂNG TIẾN: Việc thăng lên một vị trí cao hơn vị trí hiện tại ở nơi làm việc.

담당자 (擔當者) : 어떤 일을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người đảm nhận làm việc nào đó.

평생직장 (平生職場) : 입사해서 정년퇴직할 때까지 계속 근무하는 직장. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC CẢ ĐỜI: Nơi làm việc liên tục từ lúc vào làm đến khi về hưu.

-과 (課) : ‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHOA, PHÒNG: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.

취임 (就任) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감. Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

뒤풀이 : 일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.


Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197)