📚 thể loại: TRIẾT HỌC, LUÂN LÍ

CAO CẤP : 86 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 86

사상누각 (沙上樓閣) : 기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건. Danh từ
🌏 LÂU ĐÀI TRÊN CÁT: Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.

생애 (生涯) : 사람이 태어나서 죽을 때까지의 동안. Danh từ
🌏 CUỘC ĐỜI: Khoảng thời gian từ khi con người sinh ra đến khi chết.

실질적 (實質的) : 실제의 내용과 같은 것. Danh từ
🌏 THỰC CHẤT, THỰC TẾ, THỰC SỰ: Việc giống với nội dung thực tế.

실질적 (實質的) : 실제의 내용과 같은. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC CHẤT: Giống với nội dung thực tế.

도덕성 (道德性) : 도덕적인 성품. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC, Ý NGHĨA ĐẠO ĐỨC, TÍNH ĐẠO ĐỨC: Phẩm hạnh mang tính đạo đức.

도덕적 (道德的) : 도덕에 관한. 또는 도덕 규범에 맞는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến đạo đức. Hoặc là phù hợp với quy phạm đạo đức.

이론적 (理論的) : 이론에 바탕을 둔 것. Danh từ
🌏 TÍNH LÝ LUẬN: Cái đặt nền tảng trên lý luận.

관념 (觀念) : 어떤 일에 대한 견해나 생각. Danh từ
🌏 QUAN NIỆM: Suy nghĩ hay quan điểm về một việc gì đó.

인간미 (人間味) : 사람에게서 느낄 수 있는 정답고 따뜻한 느낌. Danh từ
🌏 NHÂN TÍNH, TÌNH NGƯỜI: Cảm giác ấm áp và tình cảm mà con người có thể cảm nhận được.

(性) : 사람이 타고난 성질. Danh từ
🌏 TÍNH, TÍNH CÁCH: Tính chất mà con người có từ lúc mới sinh ra.

유학 (儒學) : 중국 공자의 사상을 중심으로 하고 사서오경을 경전으로 하는 학문. Danh từ
🌏 NHO HỌC: Nền học vấn lấy tư tưởng của Khổng Tử ở Trung Quốc làm trọng tâm và lấy tứ thư ngũ kinh làm kinh điển.

도덕적 (道德的) : 도덕에 관한 것. 또는 도덕 규범에 맞는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐẠO ĐỨC: Điều có liên quan đến đạo đức. Hoặc là điều phù hợp với quy phạm đạo đức.

내면 (內面) : 겉으로 잘 드러나지 않는 사람의 정신이나 마음속. Danh từ
🌏 NỘI DIỆN, MẶT TRONG: Tinh thần hoặc nội tâm không được bộ lộ ra ngoài.

사상 (思想) : 사회나 정치 등에 대한 일정한 견해. Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG: Kiến giải nhất định về xã hội hay chính trị...

공경 (恭敬) : 윗사람을 공손히 받들어 모심. Danh từ
🌏 SỰ CUNG KÍNH: Sự đối đãi với người bề trên một cách lễ phép.

미지 (未知) : 아직 알지 못함. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA BIẾT: Việc chưa thể biết.

사고 (思考) : 어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각함. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ, TƯ DUY: Suy nghĩ sâu xa về một điều gì.

사필귀정 (事必歸正) : 모든 일은 반드시 올바른 길로 돌아감. Danh từ
🌏 CHÂN LÝ THUỘC VỀ LẼ PHẢI, CUỐI CÙNG THÌ LẼ PHẢI CŨNG SẼ THẮNG: Tất cả mọi việc nhất định sẽ quay trở về con đường đúng đắn.

생전 (生前) : (강조하는 말로) 지금까지 경험한 적이 없음을 나타내는 말. Phó từ
🌏 (LẦN ĐẦU TIÊN) TRONG ĐỜI: (cách nói nhấn mạnh) Từ thể hiện việc trước nay chưa từng trải qua.

보편적 (普遍的) : 일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는 것. Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN: Được dùng rộng rãi hay được nhiều người đồng tình.

본질적 (本質的) : 사물이나 현상의 근본적인 성질이나 모습에 관한. Định từ
🌏 VỀ MẶT BẢN CHẤT: Liên quan đến hình ảnh hay tính chất căn bản của sự vật hay hiện tượng.

본질적 (本質的) : 사물이나 현상의 근본적인 성질이나 모습에 관한 것. Danh từ
🌏 MẶT BẢN CHẤT, TÍNH BẢN CHẤT: Điều có liên quan đến hình dáng hay tính chất căn bản của sự vật hay hiện tượng.

화두 (話頭) : 이야기의 첫머리. Danh từ
🌏 ĐẦU CHUYỆN, MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN: Phần đầu tiên của câu chuyện.

주의 (主義) : 굳게 지키는 주장이나 신념. Danh từ
🌏 CHỦ TRƯƠNG: Chủ trương hay niềm tin được giữ một cách vững chắc.

중시 (重視) : 매우 크고 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ COI TRỌNG, SỰ XEM TRỌNG: Việc xem là rất lớn và quan trọng.

중요시 (重要視) : 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ XEM TRỌNG, SỰ CHO LÀ CẦN THIẾT: Việc suy nghĩ hoặc nhìn nhận một cách coi trọng.

가훈 (家訓) : 한 집안의 자손들에게 윤리적 기준이 되는 가르침. Danh từ
🌏 GIA HUẤN: Sự răn dạy trở thành chuẩn mực luân lí cho con cháu của một gia đình.

윤리 (倫理) : 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준. Danh từ
🌏 LUÂN LÍ: Tiêu chuẩn hành động đúng đắn đương nhiên phải tuân thủ với tư cách của con người.

윤리적 (倫理的) : 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준에 관련되거나 이를 따르는 것. Danh từ
🌏 LUÂN LÍ, ĐẠO ĐỨC: Điều liên quan đến tiêu chuẩn hành động đúng đắn mà con người phải tuân thủ và noi theo.

윤리적 (倫理的) : 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준에 관련되거나 이를 따르는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LUÂN LÍ, MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến tiêu chuẩn hành động đúng đắn mà con người phải tuân thủ và noi theo.

주체 (主體) : 어떤 단체나 물건의 중심이 되는 부분. Danh từ
🌏 CHỦ THỂ: Phần trở thành trung tâm của tổ chức hay sự vật nào đó.

실행 (實行) : 실제로 행함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN HÀNH, SỰ THỰC HIỆN: Sự tiến hành trong thực tế.

인권 (人權) : 인간으로서 당연히 가지는 기본적인 권리. Danh từ
🌏 NHÂN QUYỀN: Quyền lợi cơ bản mà con người đương nhiên được hưởng.

깨우치다 : 깨달아 알게 하다. Động từ
🌏 NHẬN THỨC, NHẬN BIẾT: Làm cho nhận ra và biết đến.

철학 (哲學) : 세계와 인간에 대한 근본 원리를 탐구하는 학문. Danh từ
🌏 TRIẾT HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu nguyên lí căn bản về thế giới và con người.

철학적 (哲學的) : 철학에 기초하고 있거나 철학에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH TRIẾT HỌC: Những gì liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.

철학적 (哲學的) : 철학에 기초하고 있거나 철학에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRIẾT HỌC: Liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.

선의 (善意) : 착한 마음. Danh từ
🌏 THIỆN Ý: Ý tốt lành.

실천적 (實踐的) : 이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC TIỄN: Chuyển lí luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.

생전 (生前) : 살아 있는 동안. Danh từ
🌏 SINH THỜI, LÚC CÒN SỐNG: Trong khi đang sống.

규율 (規律) : 사회나 조직의 질서를 유지하기 위하여 사람들이 따르도록 정해 놓은 규칙. Danh từ
🌏 QUY LUẬT: Quy tắc định ra cho mọi người theo để duy trì trật tự của tổ chức hay xã hội.

실천적 (實踐的) : 이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT THỰC TIỄN: Cái có thể chuyển lý thuyết, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.

추구 (追求) : 목적을 이루기 위해 계속 따르며 구함. Danh từ
🌏 SỰ MƯU CẦU, SỰ THEO ĐUỔI: Việc liên tục theo đuổi và tìm cách để đạt mục đích.

선하다 (善 하다) : 마음이나 행동이 올바르고 착하다. Tính từ
🌏 THIỆN, HIỀN LÀNH: Tấm lòng hay hành động đúng đắn và hiền từ.

선행 (先行) : 어떤 것보다 앞서가거나 앞에 있음. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TRƯỚC, SỰ ĐI ĐẦU: Sự đi trước hay ở trước cái nào đó.

도리 (道理) : 사람이 마땅히 지켜야 할 바른 마음가짐이나 몸가짐. Danh từ
🌏 ĐẠO LÝ, BỔN PHẬN, TRÁCH NHIỆM: Tư thế cơ thể hay tinh thần đúng đắn mà con người phải tuân theo.

논증 (論證) : 어떤 주장이나 이론의 옳고 그름을 논리적인 이유를 들어 증명함. 또는 그 근거나 이유. Danh từ
🌏 LUẬN CHỨNG, SỰ LẬP LUẬN: Việc đưa ra lý do minh chứng một cách lô gic sự đúng đắn hay sai trái của chủ trương hay lý luận nào đó.

미덕 (美德) : 칭찬을 받을 만큼 아름답고 훌륭한 태도나 행위. Danh từ
🌏 ĐỨC, ĐỨC HẠNH: Hành vi hay thái độ đẹp và tuyệt vời đáng nhận được sự khen ngợi.

덕목 (德目) : 도덕적, 윤리적으로 실현해야 할 이상의 종류. Danh từ
🌏 ĐỨC HẠNH, PHẨM HẠNH, TIẾT NGHĨA: Những lý tưởng thuộc về đạo đức, luân lý cần phải thực hiện.

소신 (所信) : 굳게 믿는 생각. Danh từ
🌏 ĐỨC TIN: Niềm tin vững chắc.

공산주의 (共産主義) : 모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN: Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.

섭리 (攝理) : 자연계를 다스리고 있는 원리. Danh từ
🌏 NGUYÊN LÝ CỦA TỰ NHIÊN: Nguyên lý đang ngự trị giới tự nhiên.

(孝) : 부모를 잘 모시어 받드는 일. Danh từ
🌏 HIẾU, SỰ HIẾU THẢO: Sự phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

타당성 (妥當性) : 사물의 이치에 맞아 올바른 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THÍCH ĐÁNG, TÍNH THÍCH HỢP, TÍNH KHẢ THI: Tính chất đúng đắn hợp với lẽ phải của sự vật.

그르다 : 어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다. Động từ
🌏 VÔ VỌNG, KHÔNG CÒN HY VỌNG: Một việc hay tình hình nào đó trở nên không được tốt hay bị sai lầm.

선행 (善行) : 착하고 올바른 행동. Danh từ
🌏 VIỆC THIỆN, VIỆC TỐT: Hành động nhân từ và đúng đắn.

도덕 (道德) : 한 사회의 사람들이 말, 행동, 믿음의 좋고 나쁨을 판단하는 정신적 기준이나 가치 체계. Danh từ
🌏 ĐẠO ĐỨC: Một hệ thống chuẩn mực hay giá trị tinh thần để phán đoán cái tốt cái xấu về niềm tin, hành động, lời nói của con người trong một xã hội.

보편적 (普遍的) : 일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHỔ BIẾN: Thông dụng hoặc đa số mọi người đều có thể đồng tình.

자기중심적 (自己中心的) : 남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는. Định từ
🌏 MANG TÍNH VỊ KỈ: Suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.

사상가 (思想家) : 사회나 정치 등에 대해 일정한 견해를 가지고 그것을 주장하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TƯ TƯỞNG: Người có quan điểm nhất định về xã hội hay chính trị v.v... và giữ quan điểm về điều đó.

가설 (假說) : 연구에서 어떤 내용을 설명하려고 예상한 것으로 아직 증명되지 않은 가정. Danh từ
🌏 GIẢ THUYẾT: Giả định với tư cách là điều dự kiến chưa được chứng minh nhằm giải thích nội dung nào đó trong nghiên cứu.

(義) : 사람으로서 지키고 따라야 할 바른 도리. Danh từ
🌏 NGHĨA: Đạo lý đúng đắn mà con người phải giữ gìn và tuân theo.

발상 (發想) : 어떠한 생각을 해 냄. 또는 그렇게 해서 얻은 생각. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TƯỞNG, SỰ NGHĨ RA, Ý TƯỞNG: Việc nghĩ ra một ý tưởng nào đó. Hay suy nghĩ có được do làm như thế.

이론적 (理論的) : 이론에 바탕을 둔. Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ LUẬN: Đặt nền tảng trên lý luận.

이상 (理想) : 어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 상태나 모습. Danh từ
🌏 LÝ TƯỞNG: Trạng thái hay hình ảnh tốt nhất trong những điều có thể nghĩ về cái nào đó.

이성적 (理性的) : 이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH DUY LÝ, TÍNH LÝ TRÍ: Việc theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.

이성적 (理性的) : 이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH DUY LÝ, MANG TÍNH LÝ TRÍ: Theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.

인성 (人性) : 사람의 성질이나 됨됨이. Danh từ
🌏 NHÂN TÍNH, TÍNH NGƯỜI: Tính chất hay bản chất của con người.

일관성 (一貫性) : 한 가지 태도나 방법 등으로 처음부터 끝까지 변함없이 꼭 같은 성질. Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT QUÁN: Tính chất không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối về thái độ hoặc phương pháp nào đó v.v...

자기중심적 (自己中心的) : 남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는 것. Danh từ
🌏 TÍNH VỊ KỈ: Sự suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.

자아실현 (自我實現) : 자아의 본질을 완전히 실현하는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) THỰC HIỆN CÁI TÔI, THỰC HIỆN BẢN NGÃ: Việc thực hiện hết bản chất của cái tôi.

장유유서 (長幼有序) : 어른과 어린이 사이의 도리는 엄격한 차례가 있고 복종해야 할 질서가 있음. Danh từ
🌏 TRƯỞNG ẤU HỮU TỰ, THỨ TỰ LỚN BÉ.: Đạo lí giữa người lớn và trẻ con có ngôi thứ nghiêm khắc và có trật tự phải phục tùng.

정의 (正義) : 진리에 맞는 올바른 도리. Danh từ
🌏 CHÍNH NGHĨA: Điều đúng đắn phù hợp với chân lí.

귀감 (龜鑑) : 본받을 만한 모범. 본보기. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG: Hình mẫu đáng noi theo. Hình mẫu điển hình.

귀납적 (歸納的) : 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 내는 것. Danh từ
🌏 TÍNH QUY NẠP: Cái đi từ những sự thật cụ thể dẫn đến quy luật hay kết luận phổ biến.

귀납적 (歸納的) : 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUY NẠP: Dẫn ra kết luận hay quy tắc chung từ sự thật cụ thể.

규범 (規範) : 한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식. Danh từ
🌏 QUY PHẠM: Hình thức hành động hay nguyên lý phải theo và giữ với tư cách là thành viên của một xã hội.

심사숙고 (深思熟考) : 어떤 일에 대해 깊이 생각함. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC KỸ CÀNG, SỰ THẬN TRỌNG: Sự suy nghĩ một cách kỹ lưỡng về việc nào đó.

그르다 : 사리에 맞지 않거나 옳지 못하다. Tính từ
🌏 SAI LẦM, SAI TRÁI: Không đúng hoặc không phù hợp với lẽ phải.

그릇되다 : 어떤 일이 옳지 못하거나 사리에 맞지 아니하다. Động từ
🌏 SAI TRÁI, KHÔNG HỢP TÌNH HỢP LÝ: Một việc gì đó không đúng hay không hợp lẽ..

근검절약 (勤儉節約) : 부지런하고 돈이나 물건을 아껴 씀. Danh từ
🌏 CẦN CÙ TIẾT KIỆM: Việc siêng năng và tiêu dùng tiết kiệm tiền bạc hay đồ đạc.

근시안 (近視眼) : 가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈. Danh từ
🌏 MẮT CẬN THỊ: Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.

인생관 (人生觀) : 인생의 목적, 의미, 가치 등에 대한 의견이나 태도. Danh từ
🌏 NHÂN SINH QUAN, SUY NGHĨ VỀ CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI: Thái độ hay ý kiến về những cái như giá trị, ý nghĩa, mục đích của cuộc sống.

숭고하다 (崇高 하다) : 뜻이 높고 훌륭하다. Tính từ
🌏 CAO QUÝ, THIÊNG LIÊNG: Ý nghĩa cao cả và tuyệt vời.

부도덕 (不道德) : 도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHI ĐẠO ĐỨC: Việc trái với đạo đức hoặc không mang tính đạo đức.

습성 (習性) : 습관처럼 굳어져 버린 성질. Danh từ
🌏 TẬP TÍNH, THÓI, THÓI TẬT (XẤU ...): Tính chất trở nên cố định như thói quen.


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52)