📚 thể loại: MIÊU TẢ SỰ KIỆN, SỰ CỐ, TAI HỌA
☆ CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 31 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 43
•
검색
(檢索)
:
수상한 사람이나 물건을 살펴 조사하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRA XÉT, SỰ KHÁM XÉT: Việc kiểm tra kỹ lưỡng đồ vật hay đối tượng khả nghi.
•
디지털
(digital)
:
시간, 소리, 세기 등과 같은 세상의 모든 현상을 수치로 바꾸어 나타내는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 KỸ THUẬT SỐ: Việc chuyển đổi mọi hiện tượng trên thế gian như thời gian, âm thanh, độ mạnh… sang chỉ số.
•
비밀번호
(秘密番號)
:
은행 계좌나 컴퓨터 등에서 보안을 위하여 남이 알 수 없도록 만들어 쓰는 번호.
☆☆
Danh từ
🌏 MẬT MÃ: Số được tạo ra mà người khác không thể biết để bảo mật trong máy tính hay tài khoản ngân hàng.
•
사용자
(使用者)
:
물건이나 시설 등을 쓰는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người dùng đồ vật hay thiết bị...
•
사이트
(site)
:
인터넷을 사용하는 사람들이 언제든지 인터넷에 접속해서 볼 수 있도록 정보가 저장되어 있는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 SITE, TRANG TIN ĐIỆN TỬ: Nơi mà thông tin được lưu lại để những người sử dụng internet có thể tiếp xúc và xem bất cứ khi nào.
•
화면
(畫面)
:
한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.
•
이메일
(email)
:
인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지.
☆☆
Danh từ
🌏 THƯ ĐIỆN TỬ: Thư từ trao đổi bằng internet hay mạng viễn thông.
•
가입자
(加入者)
:
단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA: Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
•
설명서
(說明書)
:
일이나 사물의 내용, 이유, 사용법 등을 설명한 글.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢN GIẢI THÍCH, BẢN HƯỚNG DẪN: Bài viết giải thích cách sử dụng, lý do, nội dung của sự vật hay sự việc.
•
로그인
(log-in)
:
컴퓨터나 인터넷 사이트를 이용하기 위해 미리 등록된 사용자의 이름과 암호를 입력하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐĂNG NHẬP, LOG-IN: Việc nhập tên người sử dụng và mật khẩu đã được đăng kí trước để sử dụng máy vi tính hay trang mạng.
•
마우스
(mouse)
:
책상 위에 올려 두고 손으로 잡아 끌거나 눌러서 컴퓨터를 작동시키는 장치.
☆☆
Danh từ
🌏 CHUỘT MÁY TÍNH: Thiết bị được đặt ở trên bàn, dùng để điều khiển máy tính bằng cách dùng tay di chuyển hoặc ấn.
•
이용자
(利用者)
:
어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.
•
네티즌
(netizen)
:
인터넷과 같은 사이버 공간에서 활동하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 DÂN IT: Người hoạt động trong các không gian ảo như internet.
•
모니터
(monitor)
:
컴퓨터나 텔레비젼, 카메라 등의 화면.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Màn hình của máy vi tính, tivi hay máy ảnh...
•
통신
(通信)
:
우편이나 전신, 전화 등으로 정보나 소식 등을 전달함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỄN THÔNG: Sự truyền đạt thông tin, tin tức… bằng bưu điện, điện tín, điện thoại...
•
가입
(加入)
:
단체에 들어가거나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP, SỰ THAM GIA: Việc vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
•
삭제
(削除)
:
없애거나 지움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XÓA BỎ: Sự bỏ đi hoặc xóa đi.
•
노트북
(notebook)
:
가지고 다니면서 사용할 수 있도록 작고 가볍게 만든 개인용 컴퓨터.
☆☆
Danh từ
🌏 MÁY TÍNH XÁCH TAY: Máy tính cá nhân được làm nhỏ và nhẹ để có thể mang theo sử dụng.
•
게시
(揭示)
:
여러 사람이 알 수 있도록 내걸어 두루 보게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA LÊN, SỰ DÁN LÊN, SỰ CÔNG BỐ RA: Việc đưa ra để cho nhiều người xem và có thể biết được.
•
유료
(有料)
:
요금을 내게 되어 있음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ PHÍ, SỰ MẤT PHÍ: Việc bị trả tiền.
•
설치
(設置)
:
어떤 목적에 맞게 쓰기 위하여 기관이나 설비 등을 만들거나 제자리에 맞게 놓음.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC LẮP ĐẶT, VIỆC XÂY DỰNG: Việc đặt đúng vị trí hay làm những trang thiết bị, cơ quan để sử dụng cho đúng với một mục đích nào đó.
•
온라인
(on-line)
:
인터넷을 통해 다른 컴퓨터와 연결되거나 다른 컴퓨터에 접근이 가능한 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TRỰC TUYẾN, NỐI MẠNG: Trạng thái máy tính có thể kết nối hoặc tiếp cận với máy tính khác thông qua internet.
•
저장
(貯藏)
:
물건이나 재화 등을 모아서 보관함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRỮ, SỰ TÍCH TRỮ: Sự thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...
•
게시판
(揭示板)
:
알릴 내용을 여러 사람이 볼 수 있도록 붙여두는 판.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢNG THÔNG BÁO: Bảng để dán lên những nội dung thông báo cho mọi người xem.
•
프린터
(printer)
:
인쇄하는 데 쓰는 기계.
☆☆
Danh từ
🌏 MÁY IN: Máy sử dụng vào việc in ấn.
•
전원
(電源)
:
전기 콘센트 등과 같이 기계 등에 전류가 오는 원천.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỆN NGUỒN, NGUỒN: Nguồn mà dòng điện chạy vào máy móc như ổ cắm điện.
•
접속
(接續)
:
서로 맞대어 이음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC: Việc nối với nhau một cách trực diện.
•
파일
(file)
:
서류들을 한데 모아 매어 두게 만든 도구. 또는 그렇게 매어 둔 서류 묶음.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI FILE TÀI LIỆU, BÌA KẸP TÀI LIỆU, FILE TÀI LIỆU: Dụng cụ được tạo ra để tập hợp, thít chặt lại các giấy tờ tài liệu vào một chỗ. Hoặc mớ tài liệu được thít chặt lại như thế,
•
다운로드
(download)
:
인터넷 상에 있는 자료나 파일을 자신의 컴퓨터로 옮겨 받는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC TẢI VỀ, VIỆC TẢI XUỐNG: Việc chuyển rồi nhận tập tin hay dữ liệu có trên internet về máy tính của mình.
•
홈페이지
(homepage)
:
다른 사람들이 인터넷을 통해서 볼 수 있도록 만든 문서.
☆☆
Danh từ
🌏 TRANG CHỦ: Dữ liệu làm để người khác có thể nhìn được thông qua Internet.
•
공개
(公開)
:
어떤 사실이나 사물, 내용 등을 사람들에게 널리 알림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÔNG KHAI: Sự phổ biến cho mọi người biết về những nội dung, sự vật hay sự thật nào đó.
•
작성자
(作成者)
:
원고나 서류 등을 만든 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI CHẤP BÚT: Người làm ra hồ sơ hay bản thảo...
•
공유
(共有)
:
두 사람 이상이 어떤 것을 함께 가지고 있음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIA SẺ, SỰ CÙNG SỞ HỮU: Việc hai người trở lên cùng có cái nào đó.
•
채팅
(chatting)
:
인터넷을 통해 여러 사용자가 실시간으로 모니터 화면을 보며 대화를 나누는 일.
☆
Danh từ
🌏 CHATTING: Việc nhiều người sử dụng cùng lúc nhìn vào màn hình vi tính và đối thoại thông qua internet.
•
차단
(遮斷)
:
액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẶN: Sự ngăn dòng chảy hoặc luồng không khí hay cắt đứt khiến không thể lưu thông liên tục được.
•
압축
(壓縮)
:
물질 등에 압력을 가하여 부피를 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NÉN: Việc gia tăng áp lực đối với vật chất… để giảm thể tích.
•
암호
(暗號)
:
비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호.
☆
Danh từ
🌏 ÁM HIỆU: Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.
•
해제
(解除)
:
설치했거나 갖추어 차린 것 등을 풀어 없앰.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỦY BỎ, SỰ XÓA BỎ: Việc tháo bỏ đi thứ đã lắp đặt hoặc thứ đã trang bị.
•
합성
(合成)
:
둘 이상의 것을 합쳐서 하나를 이룸.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỢP THÀNH, SỰ TỔNG HỢP: Việc gộp 2 cái trở lên tạo thành một.
•
해킹
(hacking)
:
다른 사람의 컴퓨터 시스템에 침입하여 저장된 정보나 프로그램을 없애거나 망치는 일.
☆
Danh từ
🌏 HACKING, SỰ ĐỘT NHẬP VÀO MÁY TÍNH: Việc xâm nhập vào hệ thống máy tính của người khác để làm mất hay làm hỏng thông tin hay chương trình được lưu trong đó.
•
힌트
(hint)
:
문제를 풀거나 일을 해결하는 데 도움이 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU GỢI Ý: Cái trở thành sự hỗ trợ trong việc giải quyết công việc hay tháo gỡ vấn đề.
•
탈퇴
(脫退)
:
소속해 있던 조직이나 단체에서 관계를 끊고 나옴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT LUI, SỰ TỪ BỎ, SỰ RÚT KHỎI: Việc cắt đứt quan hệ và ra khỏi tổ chức hay đoàn thể nơi mình đã từng thuộc về.
•
전송
(電送)
:
글이나 사진 등을 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SÓNG, SỰ TRUYỀN TẢI: Việc sử dụng dòng điện hay sóng điện từ và truyền chữ viết hoặc hình ảnh đi tới nơi ở xa.
• Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả tính cách (365) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chính trị (149) • Sức khỏe (155) • Thể thao (88) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Triết học, luân lí (86) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Xin lỗi (7) • Mối quan hệ con người (255) • Du lịch (98) • Thông tin địa lí (138) • Cách nói thời gian (82) • Mối quan hệ con người (52) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Lịch sử (92) • Khí hậu (53) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Hẹn (4) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Khoa học và kĩ thuật (91)