📚 thể loại: NGHỆ THUẬT

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 23

동화 (童話) : 어린이를 위해 지은 이야기. 또는 그런 이야기를 담은 문학 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG THOẠI: Câu chuyện sáng tác cho trẻ em. Hoặc tác phẩm văn học chứa đựng câu chuyện như vậy.

지옥 (地獄) : 살아 있을 때 죄를 지은 사람이 죽은 뒤에 가서 벌을 받는다는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA NGỤC: Nơi được cho rằng người gây tội khi còn sống sẽ đến và nhận hình phạt, sau khi chết .

소설책 (小說冊) : 소설이 실린 책. ☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH TIỂU THUYẾT: Sách in tiểu thuyết.

천국 (天國) : 하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN ĐÀNG: Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.

신화 (神話) : 신이나 신 같은 존재에 대한 신비스러운 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 THẦN THOẠI: Chuyện thần bí về thần thánh hay nhân vật như thần thánh.

전설 (傳說) : 오래전부터 전해 내려오는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THUYẾT: Truyện được truyền lại từ lâu đời.

소설가 (小說家) : 소설을 전문적으로 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT: Người chuyên viết tiểu thuyết.

번역 (飜譯/翻譯) : 말이나 글을 다른 언어의 말이나 글로 바꾸어 옮김. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BIÊN DỊCH: Việc chuyển đổi từ hoặc văn bản thành từ hoặc văn bản của ngôn ngữ khác.

죽음 : 죽는 것. 또는 죽어 있는 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI CHẾT: Sự chết. Hoặc trạng thái đang chết.

고전 (古典) : 오래전부터 내려오던 방식이나 형식. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ TRUYỀN: Văn viết hay các tác phẩm nghệ thuật truyền lại từ thời xa xưa.

묘사 (描寫) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ TẢ: Việc vẽ tranh hay biểu hiện bằng lời hoặc chữ một cách chi tiết về một đối tượng nào đó.

시집 (詩集) : 여러 편의 시를 모아 만든 책. ☆☆ Danh từ
🌏 TUYỂN TẬP THƠ: Tập sách tổng hợp nhiều bài thơ.

옛날이야기 : 옛날에 있었던 일이라고 전해지거나 있었다고 꾸며서 하는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN CỔ TÍCH: Câu chuyện có từ ngày xưa được truyền lại hoặc thêu dệt nên.

동화책 (童話冊) : 어린이가 읽고 즐기는 이야기를 담은 책. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN THIẾU NHI, TRUYỆN TRANH: Sách gồm những câu chuyện mà trẻ em vui đọc.

도서 (圖書) : 일정한 주제나 형식에 맞추어 어떤 생각이나 감정, 이야기 등을 글이나 그림으로 표현해 인쇄하여 묶어 놓은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH: Cái biểu thị những câu chuyện, tình cảm hay suy nghĩ nào đó bằng chữ viết hoặc tranh vẽ, sao cho phù hợp với hình thức hoặc chủ đề nhất định rồi in ấn, tập hợp lại.

문학 (文學) : 시, 소설, 수필, 희곡 등과 같이 사람의 생각이나 감정을 말이나 글로 표현한 예술. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HỌC: Nghệ thuật thể hiện tình cảm hay suy nghĩ của con người qua văn viết hay lời nói như thơ, tiểu thuyết, tùy bút, kịch v.v...

공주 (公主) : 왕과 왕비 사이에 태어난 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHÚA: Con gái của vua và hoàng hậu.

영웅 (英雄) : 재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH HÙNG: Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.

그림책 (그림 冊) : 아이들이 알아보기 쉽게 그림을 많이 그려 넣은 책. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN TRANH, SÁCH TRANH: Sách vẽ nhiều tranh ảnh để trẻ con dễ hiểu.

동요 (童謠) : 어린이가 부를 수 있게 어린이 마음에 맞추어 만든 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG DAO: Bài ca được sáng tác phù hợp với tâm hồn trẻ em để trẻ em có thể hát.

문장 (文章) : 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI VĂN HAY: Người có năng lực viết văn nổi trội.

인물 (人物) : 사람 그 자체. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.

작문 (作文) : 글을 지음. 또는 지은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra.


Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70)