📚 thể loại: KHÍ HẬU

CAO CẤP : 53 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 53

냉대 (冷帶) : 온대와 한대의 중간에 있는 지역. Danh từ
🌏 VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC: Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.

노을 : 해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상. Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.

삼복더위 (三伏 더위) : 여름에 가장 더운 기간인 삼복의 심한 더위. Danh từ
🌏 SAMBOKDEOWI; CÁI NÓNG NHẤT TRONG HÈ: Cái nóng gay gắt của ba đợt nóng trong thời gian nóng nhất vào mùa hè.

억수 : 물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.

세차다 : 기운이나 일이 되어가는 형편 등이 힘 있고 거세다. Tính từ
🌏 DỮ DỘI, MẠNH LIỆT: Khí thế hay tình hình công việc đang tiến triển... có sức mạnh và mạnh mẽ.

어둑어둑 : 사물을 분명히 알아볼 수 없을 정도로 어두운 모양. Phó từ
🌏 TỐI MỜ MỜ, TỐI MỜ: Hình ảnh tối đến mức không thể nhận biết sự vật một cách rõ ràng.

동반 (同伴) : 어떤 일을 하거나 어디를 가는 것을 함께 함. Danh từ
🌏 SỰ SONG HÀNH, SỰ ĐỒNG HÀNH: Việc cùng đi đâu hoặc cùng làm gì đó.

꽃샘추위 : 이른 봄, 꽃이 필 무렵의 추위. Danh từ
🌏 RÉT THÁNG 3, RÉT NÀNG BÂN: Cái rét đầu xuân khi hoa nở với ý nghĩa là cái lạnh ghen tị với việc hoa nở.

강우량 (降雨量) : 일정 기간 동안 일정한 곳에 내린 비의 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG MƯA: Lượng mưa rơi tại nơi nhất định trong thời gian nhất định.

열대야 (熱帶夜) : 바깥의 온도가 섭씨 이십오 도 이상인 매우 더운 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM NHIỆT ĐỚI: Đêm rất nóng với nhiệt độ bên ngoài xấp xỉ trên 25 độ C.

강풍 (強風) : 세차게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ MẠNH, CƯỜNG PHONG: Gió thổi thật mạnh.

건기 (乾期) : 비가 별로 내리지 않아 메마른 시기. Danh từ
🌏 MÙA KHÔ: Thời kỳ khô hạn hầu như không có mưa.

온화하다 (溫和 하다) : 날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다. Tính từ
🌏 ÔN HÒA, ẤM ÁP: Thời tiết trong lành, ấm áp và gió nhè nhẹ.

우기 (雨期) : 일 년 중 비가 많이 내리는 시기. Danh từ
🌏 MÙA MƯA: Thời kì mưa nhiều trong một năm.

열대 (熱帶) : 적도에 가까우며, 연평균 기온이 섭씨 20도 이상인 덥고 비가 많이 오는 지역. Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỚI: Khu vực gần xích đạo, nhiệt độ trung bình hàng năm xấp xỉ trên 20 độ C, nóng và mưa nhiều.

눈발 : 힘 있게 내리는 눈. Danh từ
🌏 MƯA TUYẾT: Tuyết rơi nặng hạt.

썰매 : 눈이나 얼음판 위에서 미끄럼을 타고 놀 수 있게 나무나 플라스틱 등으로 만든 기구. Danh từ
🌏 MIẾNG TRƯỢT, TẤM TRƯỢT: Dụng cụ làm bằng gỗ hay nhựa... để có thể trượt hoặc chơi đùa trên tuyết hoặc sân băng.

얼어붙다 : 액체나 물기가 있는 물체가 찬 기운으로 인해 얼어서 단단히 들러붙다. Động từ
🌏 ĐÓNG BĂNG: Vật thể có hơi nước hoặc chất lỏng đóng đá và bám chặt vào do khí lạnh.

벼락 : 하늘에서 큰 소리를 내며 번쩍이는 빛의 줄기가 내리치는 자연 현상. Danh từ
🌏 SẤM CHỚP: Hiện tượng tự nhiên phát ra âm thanh lớn từ bầu trời, dòng ánh sáng loé lên đánh xuống.

서리다 : 수증기가 찬 기운을 받아 물방울이 되어 엉기다. Động từ
🌏 PHỦ SƯƠNG, ĐỌNG SƯƠNG: Hơi nước gặp không khí lạnh trở thành giọt nước đọng lại.

황사 (黃沙/黃砂) : 누런 모래. Danh từ
🌏 HOÀNG SA, CÁT VÀNG: Cát vàng.

황혼 (黃昏) : 해가 지고 조금씩 어두워지는 때. 또는 그때의 빛. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Khoảng thời gian mặt trời lặn và mặt trời dần tối. Hoặc ánh sáng lúc đó.

연평균 (年平均) : 일 년 동안의 평균. Danh từ
🌏 BÌNH QUÂN NĂM: Bình quân của một năm.

일몰 (日沒) : 해가 짐. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Việc mặt trời lặn.

체감 (體感) : 외부로부터 오는 자극을 몸으로 직접 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CẢM NHẬN CỦA CƠ THỂ: Việc cảm nhận trực tiếp kích thích từ bên ngoài vào cơ thể .

먹구름 : 비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름. Danh từ
🌏 MÂY ĐEN: Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.

이열치열 (以熱治熱) : 열은 열로써 다스림. Danh từ
🌏 LẤY NHIỆT TRỊ NHIỆT: Việc điều tiết nhiệt bằng nhiệt.

추수 (秋收) : 가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임. Danh từ
🌏 SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU): Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.

환절기 (換節期) : 계절이 바뀌는 시기. Danh từ
🌏 GIAI ĐOẠN CHUYỂN MÙA, GIAI ĐOẠN GIAO MÙA: Thời kì mà mùa thay đổi.

눈사태 (눈 沙汰) : 산이나 절벽 등에 쌓인 눈이 갑자기 무너지면서 아래로 한꺼번에 떨어지는 일. Danh từ
🌏 SỰ LỞ TUYẾT, TUYẾT LỞ: Việc tuyết phủ trên núi hoặc vách đá vv...đột ngột sụt xuống và rơi xuống dưới cùng một lúc.

고기압 (高氣壓) : 주위의 기압보다 더 높은 기압. Danh từ
🌏 ÁP CAO: Khí áp cao hơn khí áp xung quanh.

폭염 (暴炎) : 아주 심한 더위. Danh từ
🌏 SỰ NÓNG BỨC, SỰ OI Ả: Cái nóng rất nghiêm trọng.

빗줄기 : 줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비. Danh từ
🌏 CHUỖI HẠT MƯA: Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.

고온 (高溫) : 높은 온도. Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CAO: Nhiệt độ cao.

폭풍 (暴風) : 매우 세차게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BÃO, BÃO, GIÔNG BÃO: Gió thổi rất mạnh.

한파 (寒波) : 겨울철에 갑자기 기온이 내려가는 것. Danh từ
🌏 ĐỢT LẠNH, ĐỢT RÉT: Việc nhiệt độ bỗng nhiên giảm vào mùa đông.

온대 (溫帶) : 열대와 한대 사이에 있으며, 일 년 동안의 평균 기온이 섭씨 0도에서 20도 사이인 따뜻한 지역. Danh từ
🌏 ÔN ĐỚI: Khu vực ấm áp, nằm giữa vùng nhiệt đới và hàn đới, với nhiệt độ bình quân của năm xấp xỉ từ 0 độ C đến 20 độ C.

저물다 : 해가 져서 어두워지다. Động từ
🌏 XẨM TỐI, CHẠNG VẠNG: Mặt trời lặn nên trở nên tối.

기압 (氣壓) : 공기의 무게로 인해 생기는 압력. Danh từ
🌏 KHÍ ÁP, ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN: Áp lực sinh ra vì độ nặng của không khí.

꽁꽁 : 물이나 땅, 사물 등이 아주 단단하게 언 모양. Phó từ
🌏 COONG COONG: Hình ảnh nước, đất hoặc sự vật đóng băng rất cứng chắc.

어둑어둑하다 : 사물을 분명히 알아볼 수 없을 정도로 어둡다. Tính từ
🌏 TỐI MỜ MỜ, TỐI MỜ: Tối đến mức không thể nhận biết sự vật một cách rõ ràng.

푹푹 : 충분히 익을 정도로 몹시 끓이거나 삶는 모양. Phó từ
🌏 ÙNG ỤC: Hình ảnh đun sôi hoặc luộc đến mức chín kĩ.

함박눈 : 굵고 탐스럽게 내리는 눈. Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết rơi dày và ồ ạt.

일광욕 (日光浴) : 병을 치료하거나 건강을 지키려고 온몸을 드러내어 햇빛을 쬠. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ TẮM NẮNG: Sự phơi thân thể và hứng lấy ánh nắng mặt trời để chữa bệnh hoặc giữ gìn sức khỏe. Hoặc công việc như vậy.

호우 (豪雨) : 오랜 시간 내리는 많은 양의 비. Danh từ
🌏 MƯA LỚN, MƯA TO, MƯA XỐI XẢ: Mưa với lượng lớn rơi xuống trong khoảng thời gian lâu.

저기압 (低氣壓) : 주위의 기압보다 더 낮은 기압. Danh từ
🌏 KHÍ ÁP THẤP, ÁP THẤP: Khí áp thấp hơn khí áp ở xung quanh.

연일 (連日) : 여러 날을 계속함. Danh từ
🌏 NHIỀU NGÀY LIÊN TIẾP: Sự tiếp diễn trong nhiều ngày.

연일 (連日) : 여러 날을 계속하여. Phó từ
🌏 LIÊN TIẾP NHIỀU NGÀY: Tiếp diễn trong nhiều ngày.

아열대 (亞熱帶) : 온대와 열대의 중간 기후대. Danh từ
🌏 CẬN NHIỆT ĐỚI: Đới khí hậu giữa nhiệt đới và ôn đới.

궂다 : 날씨가 험하고 나쁘다. Tính từ
🌏 KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA, XẤU: Thời tiết xấu và không thuận lợi.

기상 (氣象) : 바람, 비, 구름, 눈 등의 대기 속에서 일어나는 현상. Danh từ
🌏 KHÍ TƯỢNG: Hiện tượng xảy ra trong khí quyển như gió, mưa, mây, tuyết.

기상청 (氣象廳) : 날씨의 상태를 관찰하고 예측하여 일기 예보와 같은 정보를 알리는 국가 기관. Danh từ
🌏 NHA KHÍ TƯỢNG, CỤC KHÍ TƯỢNG: Cơ quan quốc gia dự đoán và quan sát trạng thái thời tiết rồi cho biết thông tin như dự báo thời tiết.

불쾌지수 (不快指數) : 사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치. Danh từ
🌏 CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU: Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.


Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101)