🌟 từ điển
📚 thể loại
• Thời gian (401) • Địa điểm liên quan đến sinh hoạt ăn mặc (3) • Tiếp xúc (17) • Hoạt động lúc rảnh rỗi (91) • Khí tượng và khí hậu (87) • Hành vi sống (33) • Thiên thể (15) • Nhiệt độ (10) • Địa điểm liên quan đến sinh hoạt ăn uống (15) • Nghệ thuật (10) • Văn học (11) • Bộ phận của thực vật (16) • Chuyên ngành và môn học (32) • Bệnh và triệu chứng (106) • Sinh hoạt công sở (47) • Nhu yếu phẩm (79) • Tình hình kinh tế (87) • Hành vi động thực vật (16) • Bộ phận của động vật (6) • Khu vực cư trú (8) • Địa điểm sử dụng giao thông (38) • Kết cấu nhà ở (51) • Vị (28) • Ngũ cốc (13) • Tình hình chính trị và an ninh (21) • Khu vực (104) • Mối quan hệ con người (49) • Vải vóc (4) • Thuật ngữ học thuật (33) • Đối tượng tín ngưỡng (5) • Đời sống học đường (208) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Du lịch (98) • Mối quan hệ con người (52) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả trang phục (110) • Luật (42) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tôn giáo (43) • Triết học, luân lí (86) • Việc nhà (48) • Sở thích (103) • Gọi điện thoại (15) • Nghệ thuật (23) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Ngôn luận (36) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Gọi món (132) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)
🍀 Tục ngữ
• 좋은 일은 맞지 않아도 나쁜 일은 잘 맞는다
🌏 (DÙ VIỆC TỐT KHÔNG ĐÚNG NHƯNG VIỆC XẤU THÌ ĐÚNG CHÍNH XÁC): Khi xem bói hoặc khi có linh cảm gì đó thì có cái cảm giác việc tốt (sẽ xảy ra) thì có thể sai nhưng việc xấu thì đều đúng cả.• 귀에 걸면 귀걸이 코에 걸면 코걸이
🌏 (ĐEO VÀO TAI THÌ LÀ HOA TAI, ĐEO LÊN MŨI THÌ LÀ CÁI ĐEO MŨI): Sự vật hay việc nào đó có thể thế này hoặc thế kia tuỳ theo chiều xoay.• 먹을 가까이하면 검어진다
🌏 (NẾU GẦN MỰC THÌ TRỞ NÊN ĐEN), GẦN MỰC THÌ ĐEN: Chơi với người ác thì sẽ trở nên giống họ mà ác theo.• 마른하늘에 날벼락[생벼락]
🌏 SẤM SÉT GIỮA TRỜI TRONG XANH, SÉT ĐÁNH NGANG TAI: Tai nạn gặp phải một cách bất ngờ không dự đoán trước được.• 손바닥에 장을 지지겠다
🌏 (CẬU LÀM ĐƯỢC THÌ TÔI) ĐI ĐẦU XUỐNG ĐẤT: Lời nói khi khẳng định về việc làm công việc nào đó thì cách mấy đối phương cũng không thể làm nổi.• 눈에 콩깍지가 씌었다
🌏 (MẮT BỊ VƯỚNG VỎ ĐẬU), BỊ MỜ MẮT: Không nhìn được sự vật một cách chính xác.• 언 발에 오줌 누기
🌏 (ĐÁI VÀO CHÂN ĐÓNG BĂNG): Việc dù có hiệu quả trước mắt nhưng hiệu quả đó không kéo dài được bao lâu và cuối cùng ngược lại, trạng thái càng xấu đi.• 집 떠나면 고생이다
🌏 (RỜI NHÀ LÀ KHỔ), SỂNH NHÀ RA THẤT NGHIỆP: Nhà mình vẫn là tốt nhất vì nếu phải ra khỏi nhà và lang thang ngoài đường thì chỉ toàn chuyện rắc rối và khổ sở mà thôi.• 다 된 죽에 코 풀기
🌏 (HỈ MŨI VÀO NỒI CHÁO ĐÃ CHÍN): Phá vỡ việc sắp thành một cách vô duyên.• 송충이는 솔잎을 먹어야 한다
🌏 (SÂU THÔNG PHẢI ĂN LÁ THÔNG), LIỆU CƠM GẮP MẮM: Phải hành động sao cho đúng với thân phận của mình.
• 눈이 오나 비가 오나
🌏 DÙ TUYẾT RƠI HAY MƯA RƠI: Luôn luôn, bất cứ lúc nào, mọi khi.• 콧방귀를 뀌다
🌏 KHỊT KHỊT MŨI: Coi không ra gì hoặc không hài lòng nên coi thường lời của người khác.• 양심에 손을 얹고
🌏 NÓI THẬT LÒNG: Nói một cách thẳng thắn.• 다람쥐 쳇바퀴 돌듯
🌏 DẬM CHÂN TẠI CHỖ: Không tiến bộ hơn mà liên tục chỉ ở trạng thái đó.• 가늠(을) 보다
🌏 NHẮM, CÂN NHẮC: Hướng tới mục tiêu mà nắm bắt phương hướng và cự li.• 다시 보이다
🌏 NHÌN LẠI, XEM LẠI: Được nghĩ một cách mới mẻ.• 피를 빨다
🌏 HÚT MÁU: Bóc lột sức lao động hoặc tài sản của người khác.• 어금니를 악물다
🌏 CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG: Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.• 단두대의 이슬로 사라지다
🌏 BIẾN MẤT TRÊN NGỌN ĐẦU ĐÀI: Bị tử hình trên ngọn đầu đài và chết.• 닭똥 같은 눈물
🌏 Nước mắt rất to giọt.
🅿 Part of speech
• Danh từ (29,084) • Số từ (83) • vĩ tố (504) • Đại từ (108) • Tính từ bổ trợ (14) • Phó từ (2,830) • None (3,474) • Phụ tố (502) • (2,881) • Động từ (10,950) • Tính từ (2,911) • Định từ (840) • Danh từ phụ thuộc (289) • Thán từ (161) • Trợ từ (156) • Động từ bổ trợ (40)
💯 Level
• None (43,801) • sơ cấp (1,940) • trung cấp (3,982) • cao cấp (5,104)