🌟 từ điển

Miêu tả về con người (145) Hành vi tôn giáo (7) Dung mạo (37) Địa điểm liên quan đến sinh hoạt ăn mặc (3) Khu vực cư trú (8) Chủ thể của hành vi kinh tế (28) Hành vi sống (33) Âm nhạc (13) Công cụ hoạt động tôn giáo (5) Nguyên liệu món ăn (55) Hoạt động xã hội (286) Địa điểm sinh hoạt văn hóa (16) Thứ tự (77) Vải vóc (4) Hành vi tác động đến cơ thể (14) Văn hóa truyền thống (25) Tính cách (88) Ngôn ngữ tôn giáo (5) Hình thái cư trú (8) Hoạt động lúc rảnh rỗi (91) Tính chất (55) Chức vụ (30) Thiên tai (18) Mức độ (154) Chủ thể hoạt động văn hóa (31) Ăn uống và cách nấu nướng (60) Vị trí và phương hướng (123) Nhiệt độ (10) Số (149) Cơ quan công cộng (17) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104)

입술이 없으면 이가 시리다
🌏 (NẾU KHÔNG CÓ MÔI THÌ RĂNG SẼ LẠNH), MÔI HỞ RĂNG LẠNH: Những cái có quan hệ gần gũi với nhau bị hỏng thì những cái khác cũng hỏng theo.

세 살 적 버릇[마음]이 여든까지 간다
🌏 (THÓI QUEN LÚC BA TUỔI THEO ĐẾN TÁM MƯƠI), DẠY CON TỪ THUỞ LÊN BA: Cách nói khuyên răn đừng để có những thói quen xấu từ khi còn bé với ý nghĩa rằng thói quen ngấm vào cơ thể từ bé đến khi già chết cũng khó mà sửa được.

음지가 양지 되고 양지가 음지 된다
🌏 LÊN VOI XUỐNG CHÓ: Mọi việc trên thế gian này đều xoay chuyển không ngừng nên người ta sẽ có thời kỳ tốt đẹp, cũng có thời kỳ không tốt.

자식 둔 부모 근심 놓을 날 없다
🌏 CHA MẸ CÓ CON KHÔNG NGÀY NÀO YÊN LÒNG: Sự lo lắng dành cho con cái không bao giờ chấm dứt.

작은 고추가 더 맵다
🌏 (ỚT NHỎ CAY HƠN), BÉ HẠT TIÊU: Người cơ thể nhỏ bé có tài năng giỏi giang và khoẻ mạnh hơn người to lớn.

쓴 약이 몸에도 좋다
🌏 (THUỐC ĐẮNG THÌ TỐT CHO CƠ THỂ), THUỐC ĐẮNG GIÃ TẬT, SỰ THẬT MẤT LÒNG: Sự trách mắng hay chê bai nhất thời thường không tốt nhưng nếu biết tiếp thu thì có lợi cho bản thân.

쓰면 뱉고 달면 삼킨다
🌏 (NẾU ĐẮNG THÌ NHỔ, NẾU NGỌT THÌ NUỐT): Không phân định đúng sai mà chỉ biết theo điều có lợi ích cho bản thân.

초록은 동색
🌏 (XANH LỤC CŨNG ĐỒNG MÀU): Việc những người cùng hoàn cảnh hay cùng nhóm về một phe với nhau.

숯이 검정 나무란다
🌏 CHÓ CHÊ MÈO LẮM LÔNG, CHUỘT CHÙ CHÊ KHỈ RẰNG HÔI: Không nghĩ đến cái sai của mình chỉ bới tìm lỗi lầm hay sai trái của người khác.

쉽기가 손바닥 뒤집기다
🌏 DỄ NHƯ TRỞ BÀN TAY: Có thể làm một cách rất dễ dàng.

먹고 들어가다
🌏 Nhận trước điểm lợi và bắt đầu khi làm việc nào đó.

밥(을) 주다
🌏 (CHO CƠM) VẶN DÂY CÓT: Vặn dây cót để đồng hồ có thể chạy bình thường.

멍에를 메다[쓰다]
🌏 ĐEO ÁCH: Việc bị ràng buộc không thể làm theo ý mình do tính trách nhiệm hay thân phận.

병아리 눈물만큼
🌏 (CỠ NƯỚC MẮT CON GÀ CON): Số lượng rất ít.

역사의 한 페이지를 장식하다
🌏 (TRANG TRÍ MỘT TRANG CỦA LỊCH SỬ), ĐƯA VÀO SỬ SÁCH: Ghi chép hoặc kỉ niệm thành việc quan trọng đến mức lưu lại lịch sử.

똥(을) 싸다
🌏 RẶN ỈA: (cách nói thông tục) Làm một cách rất chăm chỉ hoặc khó nhọc.

가슴이 막히다
🌏 NGHẸN LÒNG, LỒNG NGỰC BỊ NGHẸN LẠI: Bực bội vì nỗi buồn hay mối hận.

모양이 아니다
🌏 BỘ DẠNG TỆ HẠI: Trông không hay đến mức không dám nhìn.

벌린 입을 다물지 못하다
🌏 HÁ HỐC MIỆNG: Rất ngạc nhiên, cảm thán hay sửng sốt.

눈(을) 뒤집다
🌏 DÁN MẮT VÀO: Quá tập trung vào việc nào đó nên mất hết tinh thần.

🅿 Part of speech

Danh từ (29,084) Số từ (83) vĩ tố (504) Đại từ (108) Tính từ bổ trợ (14) Phó từ (2,830) None (3,474) Phụ tố (502) (2,881) Động từ (10,950) Tính từ (2,911) Định từ (840) Danh từ phụ thuộc (289) Thán từ (161) Trợ từ (156) Động từ bổ trợ (40)

💯 Level

None (43,801) sơ cấp (1,940) trung cấp (3,982) cao cấp (5,104)