🌟 가세 (家勢)

Danh từ  

1. 집안의 경제적인 형편.

1. GIA THẾ, GIA CẢNH: Tình hình kinh tế của gia đình

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가세가 기울다.
    The price is down.
  • 가세가 나아지다.
    Get better.
  • 가세가 변변치 못하다.
    The price is not very high.
  • 가세가 어렵다.
    It's hard to add.
  • 가세가 펴다.
    Take the initiative.
  • 가세를 일으키다.
    Get up the momentum.
  • 우리 집은 아버지께서 친구에게 사기를 당하여 가세가 기울게 되었다.
    My father was swindled by a friend in my house, and the house was reduced in value.
  • 아버지가 돌아가신 후 어머니는 가세를 일으키기 위해 아버지가 하시던 사업을 이어받으셨다.
    After my father's death, my mother took over the business that my father was doing in order to raise up the family fortune.
  • 민준이는 왜 그렇게 많은 아르바이트를 하는 거야?
    Why does minjun have so many part-time jobs?
    어머니께서 편찮으신데 병원비 때문에 가세가 어렵대.
    She's sick, but she can't afford to pay for the hospital bills.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가세 (가세)

🗣️ 가세 (家勢) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15)