🌟 가입자 (加入者)

☆☆   Danh từ  

1. 단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람.

1. NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA: Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보험 가입자.
    An insurance policyholder.
  • 신규 가입자.
    A new subscriber.
  • 이동 전화 가입자.
    A mobile subscriber.
  • 인터넷 가입자.
    Internet subscribers.
  • 가입자 수.
    Number of subscribers.
  • 가입자가 줄다.
    Fewer subscribers.
  • 가입자를 늘리다.
    Increase subscribers.
  • 가입자를 모집하다.
    Recruit subscribers.
  • 케이블 티브이 회사가 시청료를 인상하자 가입자가 줄었다.
    The number of subscribers decreased after cable tv companies raised their subscription fees.
  • 노트북 컴퓨터 판매가 증가하면서 무선 인터넷 가입자가 늘었다.
    Wireless internet subscribers increased as notebook computer sales increased.
  • 건강 보험에 들려고 하는데 어느 회사가 좋을까?
    Which company would be good for health insurance?
    아무래도 가입자 수가 많은 곳이 낫겠지.
    I think it's better if you have a lot of subscribers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가입자 (가입짜)
📚 thể loại: Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa  

🗣️ 가입자 (加入者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)