🌟 난방 (暖房/煖房)

☆☆   Danh từ  

1. 건물 안이나 방 안의 온도를 높여 따뜻하게 하는 일.

1. SỰ SƯỞI ẤM, SỰ LÀM NÓNG: Tăng nhiệt độ để làm ấm bên trong tòa nhà hoặc làm ấm bên trong phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난방 비용.
    Heating costs.
  • 난방이 되다.
    Heat.
  • 난방이 들어오다.
    Heat comes in.
  • 난방이 시작되다.
    Heating begins.
  • 난방을 하다.
    Heat.
  • 우리 집의 보일러가 오래돼서 난방이 잘 안 된다.
    The boiler in my house is old and the heating is not good.
  • 우리 식구들은 난방 비용을 아끼기 위해 내복을 입는다.
    My family wears long johns to save on heating costs.
  • 방이 왜 이렇게 춥니?
    Why is the room so cold?
    조금 전에 난방을 했으니 이제 곧 따뜻해질 거야.
    We just heated it up, so it'll warm up soon.
Từ trái nghĩa 냉방(冷房): 기계를 사용하여 실내의 온도를 낮추는 일., 따뜻하게 하지 않아 차게 된 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난방 (난방)
📚 thể loại: Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 난방 (暖房/煖房) @ Giải nghĩa

🗣️ 난방 (暖房/煖房) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Lịch sử (92) Luật (42) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110)