🌟 (盞)

☆☆☆   Danh từ  

1. 물이나 차 등을 따라 마시는 작은 그릇.

1. CỐC, TÁCH, LY, CHÉN: Chén nhỏ để rót và uống nước hay trà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Water glass.
  • 커피 .
    Coffee cup.
  • .
    An empty glass.
  • 차가 든 .
    A cup of tea.
  • 이 깨지다.
    The glass is broken.
  • 을 깨뜨리다.
    Break a glass.
  • 을 들다.
    Raise your glass.
  • 에 물을 붓다.
    Pour water into a glass.
  • 에 차를 따르다.
    Pour tea into a glass.
  • 지수는 조용히 을 들어 차를 한 모금 마셨다.
    Jisoo quietly raised her glass and took a sip of tea.
  • 주인은 손님들의 에 커피를 넉넉히 부어 주었다.
    The owner poured plenty of coffee into the guests' glasses.
  • 이 깨지기 쉬우니 물을 따를 때 조심하세요.
    The glass is fragile, so be careful when pouring water.
    네. 빈 에 물을 따라 놓으면 되는 거죠?
    Yeah. i pour water into an empty glass, right?

2. 술을 따라 마시는 작은 그릇.

2. LY RƯỢU, CHUNG RƯỢU: Chén nhỏ để rót và uống rượu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 돌다.
    The glass turns.
  • 을 거절하다.
    Refuse the glass.
  • 을 꺾다.
    Break a glass.
  • 을 돌리다.
    Turn the glass around.
  • 을 받다.
    Get a glass.
  • 을 부딪치다.
    Bump into a glass.
  • 을 주고받다.
    Exchange cups.
  • 을 채우다.
    Fill the glass.
  • 에 술을 따르다.
    Pour wine into a glass.
  • 에 술을 붓다.
    Pour wine into a glass.
  • 에 술을 채워 주세요.
    Fill the glass, please.
  • 자, 모두 을 들고 건배합시다
    Now, let's all raise our glasses and toast.
  • 졸업생들은 을 주고받으며 아쉬운 이별의 마음을 달랬다.
    Graduates exchanged glasses to soothe the regretful parting.
  • 오랜만에 만난 우리는 을 부딪치면서 그동안의 이야기를 늘어 놓았다.
    We met after a long time and talked about what we've been up to as we bumped glasses and glasses.
  • 그동안 수고 많았네. 내 을 받게.
    You've done a great job. take my glass.
    네, 감사합니다.
    Yes, thank you.
Từ đồng nghĩa 술잔(술盞): 술을 따라 마시는 잔., 술 몇 잔.

3. 음료나 술 등을 담은 그릇을 기준으로 그 분량을 세는 단위.

3. CHÉN, TÁCH, CHUNG, LY: Đơn vị đếm phân lượng (số lượng) theo chuẩn dụng cụ đựng thức uống hay rượu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소주 석 .
    Three glasses of soju.
  • 술 한 .
    A drink.
  • 와인 두 .
    Two glasses of wine.
  • 우유 한 .
    A glass of milk.
  • 차 한 .
    A cup of tea.
  • 커피 두 .
    Two cups of coffee.
  • 콜라 한 .
    A coke.
  • 여러 .
    Multiple glasses.
  • 술 한 을 단숨에 비우다.
    Empty a drink at a gulp.
  • 차를 한 마시다.
    Have a cup of tea.
  • 커피 한 을 손에 들다.
    Hold a cup of coffee in hand.
  • 남자는 커피숍에 들어가 커피 두 을 주문했다.
    The man went into the coffee shop and ordered two cups of coffee.
  • 나는 잠이 안 올 때에는 따뜻한 우유 한 을 마시곤 한다.
    I used to drink a cup of warm milk when i couldn't sleep.
  • 유민 씨, 맥주 몇 이나 마실 수 있어요?
    Yoomin, how many beers can you drink?
    정도 마시면 취해요.
    I get drunk after about three drinks.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Gọi món  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138)